Trang 1/3 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ & PHÁP LUẬT - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
Câu 1: Khi dịch COVID-19 bùng phát, ở một số địa phương thực hiện giản cách xã hội thời gian đầu
xẩy ra hiện tượng tăng giá một số mặt hàng, đời sng nhân dân khó khăn. Chính phủ đã dùng nguồn
qu nào sau đây để hỗ cho nhân dân?
A. quỹ tiền tệ thế giới. B. qũy tiết kiệm chi.
C. quỹ dự trữ quốc gia. D. quỹ bảo trợ dân tộc.
Câu 2: Th trường lĩnh vực trao đổi, mua bán đó các ch th kinh tế c đng qua li lẫn nhau
nhằm mục đích gì?
A. xác định sự đa dạng của hàng hóa trên thị trường.
B. xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
C. xác định số lượng người mua.
D. xác định giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 3: Công ty A lên kế hoạch tạo ra các sản phẩm văn phòng phẩm như: bút, thước kẻ,...nhằm
phục v cho việc s dụng của người tiêu dùng đặc biệt là học sinh, sinh viên. trong trường hợp trên,
công ty A đã thực hiện hoạt động nào của nền kinh tế?
A. Hoạt động trao đổi. B. Hoạt động phân phối.
C. Hoạt động sản xuất. D. Hoạt động tiêu dùng.
Câu 4: Th trường ra đời, phát triển gắn liền với sự phát triển ca
A. Quan hệ sản xuất và tiêu dùng. B. Nền kinh tế thị trường.
C. Kinh tế hàng hóa. D. Hoạt động sản xuất, phân phối.
Câu 5: Để các ch th kinh tế đưa ra những quyết định mở rộng hay thu hẹp sản xuất, tăng hay giảm
tiêu dùng là nội dung chức năng nào sau đây của giá cả th trường?
A. Định đoạt. B. Chiếm hữu. C. Công cụ quản lý. D. Thông tin.
Câu 6: Đâu không phải là chức năng của giá cả th trưng?
A. Chức năng lưu thông hàng hoá.
B. Chức năng phân bổ các nguồn lực, điều tiết sản xuất.
C. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lý nền kinh tế.
D. Cung cấp thông tin cho các chủ thể kinh tế.
Câu 7: Theo vai trò của các đi tưng mua bán, giao dịch có thị trưng
A. tư liệu tiêu dùng. B. trong nước.
C. quốc tế. D. thời đại 4.0.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây là vai trò của ch th sản xuất?
A. Sử dụng các yếu tố sản xuất để sản xuất, kinh doanh và thu lợi nhuận.
B. Là cầu nối giữa tiêu dùng và phân phối.
C. Tạo môi trường pháp lí cho nền kinh tế Việt Nam phát triển.
D. Là cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng.
Câu 9: Ngày 25-6-2015, Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ban hành Luật ngân
sách nhà nước. Thông tin này thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngân sách nhà nước?
A. Giải quyết các quan hệ lợi ích chung.
B. Mang tính pháp lý cao.
C. Nhà nước là chủ thể duy nhất.
D. Công khai minh bạch.
Mã đề 001
Trang 2/3 - Mã đề 001
Câu 10: Trong các hoạt động kinh tế bản sau đây, hoạt động nào đóng vai trò cơ bản nhất, quyết
định đến các hoạt động khác?
A. Hoạt động xuất nhập khẩu. B. Hoạt động phân phối trao đổi.
C. Hoạt động tiêu dùng. D. Hoạt động sản xuất.
Câu 11: Th trường cho người sn xuất và người tiêu dùng biết v những biến động của nhu cầu xã hi
về số ợng, chất ợng, chủng loại, giá cả hàng a. th hiện chức năng nào sau đây của th
trưng?
A. Chức năng thông tin. B. Chức năng điều tiết.
C. Chức năng thừa nhận. D. Chức năng kích thích.
Câu 12: S tiền phải tr cho một hàng hóa để bù đắp những chi phí sản xuất và lưu thông hàng hóa đó.
Là khái niệm
A. giá trị sử dụng. B. giá trị hàng hóa.
C. giá cả thị trường. D. giá cả hàng hóa.
Câu 13: Công ty môi giới việc làm B la chọn hồ những người đăng để gửi cho các doanh
nghiệp, cửa ng cần người làm việc phù hợp với thông tin trên hồ sơ. Trong trường hợp này, công ty
B đang đóng vai trò chủ th nào của nền kinh tế?
A. Chủ thể trung gian. B. Chủ thể tiêu dùng.
C. Chủ thể sản xuất. D. Chủ thể nhà nước.
Câu 14: Do nhiều năm nay giá dưa hấu xuống thấp, khiến sản xuất b thua lỗ, chị A quyết định
chuyển đổi sang một loi cây trồng khác phù hợp n.Trường hợp này, chị A đã vận dụng chức năng
nào dưới đây của giá cả th trưng?
A. Điều tiết sản xuất. B. Quản lý vĩ mô.
C. Chuyển đổi hàng hóa. D. Thừa nhận giá cả.
Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động tiêu dùng?
A. Quyết định hoạt động phân phối, trao đổi. B. Động lực cho sản xuất phát triển.
C. Là căn cứ để xác định số lượng sản phẩm. D. Mục đích của sản xuất.
Câu 16: Đâu không phải là ưu điểm ca cơ chế th trưng?
A. Thỏa mãn tốt hơn nhu cầu con người.
B. Tiềm ẩn rủi ro, khủng hoảng, suy thoái.
C. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu, lợi ích của các chủ thể kinh tế.
D. Kích thích tính năng động sáng tạo của chủ thể kinh tế.
Câu 17: Ch th tiêu dùng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Không có trách nhiệm đối với sự phát triển bền vững của xã hội.
B. Quyết định mọi hoạt động của nền kinh tế.
C. Có vai trò định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.
D. Là người mua hàng hóa, bán lại hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu của mình.
Câu 18: c đi sa lấy sản phẩm t những nhà sản xuất v bán lại cho người dùng. Trong trường
hợp này, các đại lý sữa đóng vai trò gì trong hoạt động kinh tế của thị trưng?
A. Tác động. B. Quyết định. C. Trung gian. D. Chủ đạo.
Câu 19: Cơ chế th trưng là hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính
A. lợi ích cá nhân. B. tự tồn tại.
C. rủi ro cao. D. tự điều chỉnh.
Câu 20: Đâu không phải quy luật kinh tế bn?
A. Quy luật giá trị. B. Quy luật ngày đêm.
C. Quy luật cạnh tranh. D. Quy luật cung - cầu.
Câu 21: Khoản thu chiếm t l lớn nhất trong tổng thu ngân sách nhà nước là
A. lấy nợ nước ngoài. B. thu nội địa.
C. khai thác dầu thô. D. thu viện trợ.
Câu 22: Nhà nước có quyền gì đối với các khoản thu, chi của ngân hàng nhà nước?
Trang 3/3 - Mã đề 001
A. Quyết định và sở hữu. B. Định đoạt các công việc.
C. Sử dụng cho mọi mục đích. D. Quyền tự do quyết định.
Câu 23: Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
A. Tư vấn công dụng sản phẩm. B. Khuyến mãi giảm giá.
C. Bôi nhọ danh dự của đối thủ. D. Hạ giá thành sản phẩm.
Câu 24: Đâu không phải là khoản chi trong tổng chi ngân sách nhà nước?
A. Chi viện trợ. B. Chi thường xuyên.
C. Chi tiêu dùng. D. Chi cải cách tiền lương.
Câu 25: Th trường thừa nhận yếu tố nào sau đây của hàng hóa?
A. Giá cả. B. Số lượng.
C. Công dụng xã hội. D. Công thức sản xuất.
Câu 26: Một trong những quan hệ cơ bản của thị trường là
A. cầu cạnh tranh. B. cung – cầu.
C. cung – sản xuất. D. cầu nhà nước.
Câu 27: Hot động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất, các đơn v sản xuất khác
nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là gì?
A. Hoạt động sản xuất. B. Hoạt động mua bán.
C. Hoạt động tiêu dùng. D. Hoạt động phân phối.
Câu 28: Th trường có những chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế, chức năng thừa nhận.
B. Chức năng thông tin, chức năng điều tiết, điều chỉnh thị trường.
C. Chức năng thừa nhận, chức năng thông tin, chức năng điều tiết.
D. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: Hiện nay, việc tiêu dùng các sản phẩm được sản xuất từ nhựa trở nên phổ biến. Số lượng bao
nhựa, túi nilon, ống hút nhựa… được sử dụng ngày càng gia tăng dẫn đến lượng rác thải cũng tăng
dần theo từng năm.
Em hãy nêu các biện pháp để khắc phục hạn chế của hoạt động tiêu dùng này?
Câu 30: Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi.
Bán hàng trực tuyến là một hình thức kinh doanh được nhiều bạn trẻ thử sức không tốn chi phí
thuê mặt bằng, thể cạnh tranh với các cửa hàng khác, mang lại nguồn thu nhập hàng tháng thông
qua sử dụng các công cụ truyền thông để quảng cáo các sản phẩm của mình. Tuy nhiên hình thức bán
hàng này cũng tiềm ẩn một vài nhược điểm.
1, Bán hàng trực tuyến thuộc hoạt động kinh tế nào? Hình thức bán hàng này tác động tích cực,
tiêu cực gì đến đời sống xã hội?
2, Theo em, cần có biện pháp nào để hạn chế tác động tiêu cực của hình thức bán hàng này?
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: GIÁO DỤC KINH TẾ & PHÁP LUẬT - LỚP 10
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003 004
1
A
D
C
2
C
A
C
3
B
B
A
4
C
B
B
5
B
C
B
6
B
D
A
7
C
B
A
8
B
B
C
9
A
A
D
10
D
A
B
11
B
B
D
12
D
B
C
13
B
D
A
14
D
C
C
15
C
A
B
16
A
D
D
17
A
A
C
18
D
C
A
19
C
B
B
20
D
B
D
21
D
A
B
22
A
D
C
23
A
C
A
24
C
A
B
25
C
A
D
26
C
A
C
27
D
B
D
28
D
A
D
II. Đáp án tự luận
Mã đề: 001, 003
Câu 29:
Hoạt động tiêu dùng các sản phẩm làm từ nhựa gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng và ảnh hưởng nhiều đến đời sống xã hội.
Để khắc phục hạnh chế của hoạt động tiêu dùng này cần có các giải pháp:
- Người tiêu dùng cần thay đổi thói quen sử dụng các sản phẩm từ nhựa sang sử
dụng các sản phẩm làm từ vật liệu thiên nhiên như: thay thế c túi nilon bằng túi
vải , thay thế ống hút nhựa bằng ống hút thực vật không gây hại cho môi
trường(0.5)
2
- ch cực tuyên truyền cho người thân, gia đình bạn những người xung
quanh ý thức bảo vệ môi trường, hạn chế tối đa việc sử dụng các sản phẩm từ
nhựa gây ô nhiễm môi trường.(0.25)
- Cần sphối hợp của người sản xuất, người tiêu dùng vai trò quản của
nhà nước. Trong đó Nhà nước đóng vai trò điều tiết của mình, cần phải những
biện pháp kinh tế cũng như hành chánh, pháp luật để khắc phục và hạn chế việc s
dụng túi nylon cũng như việc quản lý các cơ sở sản xuất túi nylon và việc nâng cao
ý thức tự giác của người dân đến môi trường sống.(0.25)
Câu 30:
1, Bán hàng trực tuyến thuộc hoạt động kinh tế nào? Hình thức bán hàng
này có tác động tích cực, tiêu cực gì đến đời sống xã hội?
- Bán hàng trực tuyến là loại hoạt động: trao đổi. ( 0,5 )
- Tác động tích cực: Tiện lợi, các mặt hàng đa dạng phong phú, giảm chi phí
thuê mặt bằng, chi phí quảng cáo, chi phí đi lại cho người mua người bán… (
0,25 )
- Tác động tiêu cực: người mua mất thời gian chờ đợi để nhận được hàng hoá,
sản phẩm nhận được nhiều khi không đúng như quảng cáo, nhiều trang bán hàng
lừa đảo khách hàng.(0.25 )
2, Để hạn chế những tiêu cực của hoạt động này:
- Nhà nước cần tăng cường hoạt động quản lí các trang thương mại điện tử, tăng
cường chế tài xử phạt các vụ việc ảnh hưởng xấu đến quyền lợi người tiêu dùng;
(0,5)
- Còn người tiêu dùng cũng cần tìm những địa chỉ bán hàng có uy tín để mua sản
phẩm,.. (0,5)
Đáp án tự luận mã đề: 002,004
Câu 29: Không đồng tình với ý kiến trên, ( 0,25) vì:
- Hoạt động sản xuất hoạt động đóng vai trò bản quyết định, sản xuất
điều vô cùng cần thiết để duy trì cuộc sống xã hội và phát triển nền kinh tế; (0,5)
- Nguyên nhân chquan dẫn đến ô nhiễm môi trường do ý thức của con người.
Trong quá trình sản xuất nhiều nhà máy nghiệp không giải pháp bảo vệ môi
trường. (0,25)
- Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường yêu cầu việc sản xuất phải các giải pháp bảo
vệ môi trường; (0,25)
- Nguyên nhân chủ quan dẫn đến ô nhiễm môi trường là do ý thức của con người.
Câu 30:
1.Tiêu dùng an toàn sử dụng những sản phẩm đảm bảo an toàn cho sức khoẻ,
không chứa chất độc hại, đảm bảo về kĩ thuật sản xuất, bảo vệ môi trường,... (0,5)
2, Để thực hiện tiêu dùng an toàn,
+ Người tiêu dùng phải năng lựa chọn những sản phẩm sạch, đạt tiêu
chuẩn an toàn, có thương hiệu uy tín, được bày bán ở những nơi tin cậy ( 0,5)
+ Người sản xuất phải làm ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn VietGAP các quy định
về thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho các sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản
Việt Nam; bao gồm những nguyên tắc, trình tự, thủ tục hướng dẫn các tổ chức,
nhân sản xuất, thu hoạch, chế đảm bảo sản phẩm an toàn, nâng cao chất lượng
sản phẩm, đảm bảo phúc lợi hội, sức khoẻ người sản xuất người tiêu dùng,
bảo vệ môi trường và truy xuất nguồn gốc sản phẩm. (0,5)