SỞ GD VÀ ĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: GDKT-PL 10
Thời gian làm bài: 45 PHÚT
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 804
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Quá trình phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất để tạo ra sản phẩm là nội dung của
khái niệm
A. trao đổi. B. sản xuất C. tiêu dùng D. phân phối.
Câu 2. Doanh nghiệp A được cấp giấy phép khai thác cát, sỏi phục vụ cho các công trình xây dựng tại địa
phương X. Ngoài ra doanh nghiệp còn được giao nhiệm vụ nâng cấp hệ thống đê bao chống lũ. Xét về
mặt bản chất của nền kinh tế, việc hoạt động của doanh nghiệp A, gắn liền với hoạt động nào dưới đây
của nền kinh tế
A. tiêu dùng. B. phân phối. C. lao động. D. sản xuất.
Câu 3. Trong nền kinh tế hàng hóa, khi các quan hệ kinh tế tự điều chỉnh theo yêu của các quy luật kinh
tế cơ bản được gọi là
A. cơ chế bao cấp. B. cơ chế quan liêu. C. cơ chế phân phối D. cơ chế thị trường
Câu 4. Đâu không phải quy luật kinh tế?
A. Quy luật cung - cầu. B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị. D. Quy luật tiền tệ.
Câu 5. Một trong những cơ chế kinh tế được các quốc gia vận dụng để điều hành nền kinh tế đó là
A. Cơ chế thị trường. B. cơ chế tự cung tự cấp.
C. Cơ chế chỉ huy của Chính phủ. D. cơ chế kế hoạch hoá tập trung.
Câu 6. Trong sản xuất kinh doanh hàng hóa, mặt tích cực của chế thị trường thể hiện việc, các
chủ thể kinh tế vì nhằm giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A. kích thích đầu cơ găm hàng. B. khai thác cạn kiệt tài nguyên.
C. hủy hoại môi trường. D. đổi mới quản lý sản xuất.
Câu 7. Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia kết quả sản xuất cho tiêu dùng được gọi là
A. phân phối cho tiêu dùng. B. sản xuất của cải vật chất.
C. tiêu dùng cho sản xuất. D. phân phối cho sản xuất
Câu 8. Câu tục ngữ “Cá lớn nuốt cá bé” chỉ quy luật kinh tế nào?
A. Quy luật giá trị. B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật cung - cầu. D. Quy luật lưu thông tiền tệ.
Câu 9. Bao gồm hệ thống các quan hệ kinh tế, cùng với đó là cơ chế tự điều chỉnh thông qua các quy luật
kinh tế cơ bản là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. cơ chế thị trường. B. cơ chế rủi ro.
C. cơ chế tự cân bằng. D. cơ chế tự điều tiết.
Câu 10. Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây ?
A. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả
B. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng.
C. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
D. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động tiêu dùng?
A. “Đơn đặt hàng" cho sản xuất. B. Động lực cho sản xuất phát triển.
C. Quyết định phân phối thu nhập. D. Điều tiết hoạt động trao đổi.
Câu 12. Trao đổi là hoạt động đưa sản phẩm đến tay người
A. tiêu dùng. B. lao động. C. sản xuất. D. phân phối.
Câu 13. Trong nền kinh tế hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích cực của chế thị
trường?
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Đổi mới công nghệ sản xuất.
Mã đề 804 Trang Seq/2
Câu 14. Trong nền kinh tế, chủ thể trung gian đóng vai trò như thế nào trong mối quan hệ với chủ thể sản
xuất và chủ thể tiêu dùng?
A. sản xuất. B. cầu nối C. độc lập. D. cuối cùng.
Câu 15. Khi tiến hành phân bổ nguyên vật liệu của công ty tới các bộ phận khác nhau trong dây chuyền
sản xuất, quá trình này này gắn liền với hoạt động nào dưới đây của nền kinh tế xã hội ?
A. trao đổi. B. tiêu dùng. C. sản xuất. D. phân phối.
Câu 16. Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho hội, phục vụ nhu cầu tiêu
dùng?
A. Doanh nghiệp Nhà nước B. Các điểm bán hàng
C. Chủ thể trung gian D. Chủ thể sản xuất
Câu 17. Trong nền kinh tế hàng hóa, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò chủ thể trung gian trong nền
kinh tế?
A. Kho bạc nhà nước các cấp. B. Ngân hàng chính sách xã hội.
C. Trung tâm môi giới việc làm. D. Nhà máy sản xuất phân bón.
Câu 18. Đàn gia cầm trang trại bị chết do dịch bệnh, ông K đem bán rẻ cho thương láikhông mang
đi tiêu huỷ để tránh làm lây lan dịch. Việc làm của ông K chưa thực hiện tốt trách nhiệm của chủ thể
kinh tế nào dưới đây?
A. chủ thể nhà nước. B. chủ thể trung gian
C. Chủ thể sản xuất. D. Chủ thể tiêu dùng
Câu 19. Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây không đóng vai trò là chủ thể sản xuất?
A. Người sản xuất. B. Hộ kinh doanh. C. Người tiêu dùng. D. Người kinh
doanh.
Câu 20. Trong nền kinh tế hàng hóa, việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh tế của nhà nước?
A. Giới thiệu việc làm cho người lao động.
B. Mua, tích trữ rồi bán lại hàng hóa.
C. Xây dựng chiến lược kinh tế vùng.
D. Tiêu dùng hàng hóa cho cá nhân.
Câu 21. Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm xã hội của hoạt động sản xuất?
A. Công ti E làm giả hoá đơn để được miễn giảm thuế.
B. Công ti H sản xuất hàng hóa gắn với bảo vệ môi trường.
C. Ông K xả chất thải chưa qua xử lý ra môi trường
D. Cửa hàng xăng dầu A gia lận trong việc bán hàng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm): Em hãy nêu những tác động tích cực hạn chế của bán hàng trực tuyến đến đời
sống xã hội?
Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy xử lí tình huống sau:
Thấy giá cả các hàng hóa trên thị trường có xu hướng tăng, bà A quyết định giữ lại nhiều hàng hóa trong
kho để chờ giá tăng cao hơn mới bán.
Nếu em là người thân, em sẽ có lời khuyên gì dành cho bà A?
------ HẾT ------
Mã đề 804 Trang Seq/2