1
I. TRC NGHIM (28 câu - 7,0 điểm)
Câu 1. S tranh đua giữa các ch th kinh tế trong sn xuất, kinh doanh hàng hoá nhằm nhằm có được
những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hoá, qua đó thu được lợi ích tối đa là nội dung của khái niệm
A. tranh giành. B. đấu tranh. C. cnh tranh. D. lợi tức.
Câu 2. Cu là lượng hàng hóa, dịch v mà người tiêu dùng sẵn sàng mua vi mt mc giá nht định trong
A. khong thời gian nhất định. B. thời kỳ c định.
C. nhu cầu nhất định. D. th trưng ổn định.
Câu 3. ng hànga, dch v nời tiêu dùng sẵn ng mua vi mt mc giá nht đnh trong mt
khoảng thời gian nhất định được gi là
A. cung. B. cầu. C. nhu cầu. D. th trưng.
Câu 4. Nhng yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?
A. Giá c, lợi nhuận, sở thích, tâm lí. B. Giá bán, thu nhập, tâm lí, th hiếu.
C. Giá cả, thu nhập, tâm lí, th hiếu, sở thích. D. Thu nhập, tâm lí, phong tục tập quán.
Câu 5. Cung gắn vi ch th kinh tế nào?
A. Người tiêu dùng. B. Ngưi sản xuất, kinh doanh
C. Ngưi mua. D. Nhà nước, các t chức kinh tế.
Câu 6. Trong nền kinh tế th trường, các ch th kinh tế luôn tranh đua với nhau để
A. thu được lợi ích tối đa. B. mua được hàng hóa rẻ hơn, chất lưng tốt hơn.
C. được lợi ích từ hoạt động trao đổi. D. mua được hàng hóa đắt hơn, chất ng tốt hơn.
Câu 7. Có bao nhiêu loại lạm phát? Đó là những loại nào?
A. Có 2 loại lạm phát: lm phát va phải, siêu lạm phát.
B. Có 3 loại lạm phát: lm phát va phải, lạm phát phi mã, siêu lạm phát.
C. Có 3 loại lạm phát: lm phát nh, lm phát vừa, siêu lạm phát.
D. Có 2 loại lạm phát: lm phát nh siêu lạm phát.
Câu 8. Phân loi theo nguồn gốc thất nghiệp có những loại thất nghiệp nào?
A. Thất nghiệp t nhiên, thất nghiệp chu kì. B. Thất nghiệp t nguyn, thất nghiệp không tự nguyn.
C. Thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp tm thi. D. Thất nghiệp t nguyn, thất nghiệp chu kì.
Câu 9. Em hãy cho biết khái niệm ca thất nghiệp là gì?
A. Là tình trạng nời trong độ tuổi lao động tìm được việc làm phù hợp cho bản thân.
B. Là tình trạng nời dân đều đem sức lao động của mình cống hiến cho xã hội.
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
H và tên:................................................................. SBD:...................... Lớp 11B.... Mã đề 001
2
C. Là tình trạng nời lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm.
D. Là tình trạng nời lao động muốn tìm công việc theo nhu cầu của bản thân.
Câu 10. Khi t l tht nghiệp tăng cao, Nhà nước s dụng một trong những giải pháp để kiểm soát
kiềm chế thất nghiệp
A. xây dựng thêm nhà máy, công ty để người lao động có việc làm.
B. thực hiện chính sách an sinh xã hội, hỗ tr các doanh nghiệp.
C. h tr vốn để người lao động kinh doanh.
D. x quỹ bình ổn giá để người lao động bớt khó khăn.
Câu 11. Hoạt động lao động tạo ra thu nhập và không bị pháp luật cấm được gi là
A. lao động. B. làm việc. C. việc làm. D. khởi nghiệp.
Câu 12. Nơi din ra s tha thun, xác lp hợp đồng làm việc gia ngưi lao đng và ngưi s dụng lao
động về việc làm, tiền lương và điều kiện làm việc được gi là
A. Th trường việc làm. B. Th tờng lao động.
C. Trung tâm giới thiệu việc làm. D. Trung tâm môi giới việc làm.
Câu 13. Nơi diễn ra các quan hệ tho thuận gia nời sử dụng lao động và người lao động về
A. tiền lương, điều kiện làm việc. B. việc làm, tiền lương.
C. tiền tăng giờ, tiền thưởng. D. tiền công, tiền thưởng.
Câu 14. Th trường việc làm là nơi gặp gỡ, trao đổi mua bán hàng hóa việc làm gia
A. ngưi lao động và người sử dụng lao động. B. nhng người lao động với nhau.
C. nhng ngưi sử dụng lao động với nhau. D. ngưi lao đng chân tay và ni lao đng trí óc.
Câu 15. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhm to ra các sn phm phc v cho các nhu
cầu của đời sống xã hội được gi là
A. Lao động. B. Làm việc. C. Việc làm. D. Khởi nghiệp.
Câu 16. Th trường lao động được cấu thành bởi các yếu tố
A. cung, cầu và giá cả sức lao động. B. giá c, cạnh tranh và cầu.
C. cung, cầu và giá c th trưng. D. cạnh tranh, cung và thị trưng.
Câu 17. Vì sao các các ch th ng mt mặt hàng trên thị trưng li xu thế cạnh tranh quyết lit
n?
A. Vì họ phải chia sẻ với nhau nguồn nguyên liệu.
B. Vì họ có chung mục tiêu kinh doanh.
C. Vì họ tránh các ri ro, bất lợi trong quá trình sản xuất, kinh doanh.
D. Vì cùng ngành nên các hình thức cnh tranh lại vô cùng đa dạng.
Câu 18. ng cung tht ln trên thị trưng năm 2023 không bị ảnh hưởng bi yếu tố nào sau đây?
A. Chính sách của nhà nước. B. Thu nhập ca người tiêu dùng.
C. S ợng người tham gia cung ng. D. Trình độ công ngh sản xuất.
3
Câu 19. Trong nền kinh tế th trường, lượng cung có tác động như thế nào đến lượng cầu hàng hóa, dịch
vụ?
A. Kích thích lượng cầu. B. Xác định cơ cấu của cầu.
C. Xác định khi lưng ca cầu. D. Không có tác động gì đến cầu.
Câu 20. Quan hệ cung - cầu có vai trò như thế nào đối với ch th nhà nước?
A. Là cơ s để đưa ra các biện pháp góp phần bình ổn th trưng.
B. Là căn c để quyết định m rộng hay thu hẹp quy mô sản xuất.
C. Là căn c giúp người dân lựa chọn việc mua hàng hóa phù hợp.
D. Là cơ sở để lp kế hoch nhằm đầu cơ, tích trữ hàng hóa thiết yếu.
Câu 21. Vì sao tình trạng thừa tiền trong lưu thông lại có thể dẫn đến lạm phát?
A. Mọi người không có đủ tiền để mua các món hàng hóa mà mình cần thiết.
B. Vì số tiền mà người tiêu dùng bỏ ra đ mua hàng hóa không đáng kể.
C. Vì người có quá nhiều tiền sẵn sàng bỏ ra s tin lớn hơn để mua 1 đơn vị hàng hóa.
D. Vì số ợng hàng hóa để phc v người tiêu dùng là không đủ.
Câu 22. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hậu quả ca lm phát ti đi sống kinh tế và xã hi?
A. Giảm quy mô đầu tư, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.
B. Giá cả hàng hóa cao làm cho mức sng ca người dân giảm sút.
C. Đồng tiền mt giá nghiêm trọng, gây thiệt hại cho người đi vay vốn.
D. Lạm phát cao, kéo dài có thể gây khủng hoảng kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân khách quan dẫn đến tình trạng thất
nghiệp?
A. S mất cân đối gia lưng cung và cầu trên thị trường lao động.
B. Người lao động thiếu chuyên môn, nghiệp v và kĩ năng làm việc.
C. Nền kinh tế suy thoái nên các doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất.
D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch nên đặt ra yêu cầu mới về cht lượng lao động.
Câu 24. Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với mỗi cá nhân?
A. Thu nhập gim hoặc không có, đời sống gặp nhiều khó khăn.
B. Lợi nhuận gim hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất.
C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.
D. Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trt tự, an ninh xã hội không ổn định.
Câu 25. Th trường lao động và thị trường việc làm có quan hệ như thế o?
A. Tác động qua lại cht ch với nhau. B. Tn tại độc lập, không có mối liên hệ gì.
C. Tác động một chiều từ phía thị trường lao động. D. Tác động một chiều từ phía thị trường việc làm.
Câu 26. Khi khả năng cung ứng lao động lớn hơn khả năng tạo việc làm s dẫn đến tình trạng nào?
4
A. Gia tăng tình trạng thất nghiệp. B. Thiếu hụt lc lượng lao động.
C. Gây lãng phí nguồn nhân lực. D. Tạo được đng lc cho nền kinh tế phát triển.
Câu 27. Thông tin thị trường lao động và dịch v việc làm có vai trò
A. giúp các doanh nghiệp điều tiết lc lượng lao động.
B. nâng cao kiến thức cho người lao động và người sử dụng lao động.
C. là cơ sở để người sử lao động tìm được việc làm phù hợp cho mình.
D. là cầu nối trong việc gn kết th trường lao động vi th trường việc làm.
Câu 28. Các nhà tuyển dụng có thể m một trong các giải pháp nào sau đây để có th tìm kiếm được lao
động phù hợp với mình và giữ đưc h có th gắn bó lâu dài với công việc?
A. Áp dụng các chính sách đặc biệt với công dân, nhân viên
B. Áp dụng thực hiện các đãi ng phù hợp cho nhân viên.
C. Ưu đãi mọi điều kiện đối với nhân viên.
D. Có chế độ ưu tiên vi ngưi làm lợi cho doanh nghiệp.
II. T LUN (03 câu - 3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm). H vn luôn thắc mắc vì sao ngày xưa khi còn nhỏ ch cần 200 đồng là em đã có th
mua được một gói bim bim ngô rất ngon, mà y giờ vẫn là gói Bim Bim ngô đó nhưng em phải bỏ ra s
tiền là 5.000 đồng để mua nó.
Câu hi: Em hãy giúp H hiểu vì sao sản phm vn vậy mà giá thành lại thay đổi?
Câu 2. (1,0 đim). Bn M có đam mê với ngành công nghệ thông tin từ nhỏ, ước ca M đưc tr
thành một kĩ công nghệ thông tin, thể t mình viết ra các phn mm ng dng ích cho cuc sng.
Nhưng kiến thc hạn nên M đang không biết nh nên bắt đầu t đâu để có th đáp ng đưc vi
các yêu cầu của th trường lao động đ ra đối với một kĩ sư công nghệ thông tin.
Câu hi: Em hãy đưa ra lời khuyên giúp M giải quyết tình huống này.
Câu 3. (1,0 điểm). Đam vi ngh làm bánh từ nh, ch D mơ ưc s tr m được mt cửa hàng bánh
ngọt cho riêng mình. Chị D đã tham gia các khóa hc bồi dưỡng v cách làm bánh, vốn duy sáng
tạo nên chị D đã hc tập và tạo được ra nhng mẫu bánh rất đc bit. Việc khó khăn nht thi đim hin
ti ca ch chính nắm bắt được th trường, thị hiếu của người tiêu dùng. Chị D tìm đc rt nhiu
thông tin trên các trang thông tin chia sẻ kinh nghiệm v ngh làm bánh. Theo em, làm thế nào để ch D
có th tạo ra được những tác phẩm bánh đặc trưng cho riêng quán của mình và thu hút được khách biết
đến quán bánh?
Câu hi: Theo em, làm thế nào để ch D có th tạo ra được nhng tác phẩm bánh đặc trưng cho
riêng quán của mình và thu hút được khách biết đến quán bánh?
----------------------------------------------------------
1
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên:................................................................. SBD:...................... Lớp 11B.... Mã đề 002
I/ TRC NGHIM (28 câu - 7,0 điểm)
Câu 1. Cạnh tranh là sự tranh đua giữa các chth kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hoá nhằm
nhằm có được những ưu thế trong sản xuất, tiêu thụ hàng hoá, qua đó thu được
A. lợi nhuận tuyệt đối. B. lợi nhuận tương đối. C. quyền lợi nhất định. D. lợi ích tối đa.
Câu 2. Lượng hàng hóa, dịch vmà ngưi tiêu dùng sn sàng mua vi mt mc giá nht đnh trong khoảng
thời gian nhất định được gi là
A. cung. B. cầu. C. cạnh tranh. D. thị trưng.
Câu 3. Cung khối ợngng hóa, dịch v nhà cung cp sn sàng đáp ứng cho nhu cầu ca thtrường
với mức giá được xác định trong
A. thời kỳ sản xuất hàng hóa. B. khoảng thời gian nhất định.
C. thời kỳ kinh tế tự nhiên. D. nền kinh tế thtrưng.
u 4. Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến cung
A. giá ccác yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hoá. B. giá cả những hàng hoá, dịch vụ thay thế.
C. kì vọng, dự đoán của người tiêu dùng. D. Giá cả, thu nhập, tâm lí, thị hiếu, sở thích.
Câu 5. Cầu gắn với chthể kinh tế nào?
A. Người tiêu dùng. B. Ngưi sản xuất. C. Người kinh doanh. D. Các tchức kinh tế.
Câu 6. Trong nền kinh tế thtrưng để có những ưu thế trong sản xut và tiêu thhàng hàng hóa, các ch
thể kinh tế phải
A. tranh đua với nhau. B. đoàn kết với nhau. C. hợp tác với nhau. D. đối đầu với nhau.
Câu 7. Căn cứ vào mức độ lạm phát các loại lạm phát là nào?
A. Lạm phát nhẹ, lạm phát vừa phải và siêu lạm phát. B. Lạm phát vừa phải, siêu lạm phát.
C .Lạm phát vừa phải, lạm phát phi mã, siêu lạm phát. D. Lạm phát phi mã, siêu lạm phát.
Câu 8. Thất nghiệp được phân chia theo mấy loại? Đó là những loại nào?
A. Chia theo 2 loại: thất nghiệp tự nhiên, thất nghiệp chu kì.
B. Chia ra làm 2 loại: thất nghiệp theo nguồn gốc thất nghiệp, thất nghiệp theo tính chất.
C. Chia làm 2 loại: tht nghiệp tự nguyện, thất nghiệp không tự nguyện.
D. Chia làm 3 loi: thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp chu kì.
Câu 9. Tình trạng ni lao động mong muốn việc làm nhưng chưa tìm được vic làm thuộc nội dung
nào sau đây?
A. Hậu quả của thất nghiệp. B. Nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp.
C. Khái niệm thất nghiệp. D. Các loi thất nghiệp.