Đề 1914- trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA TPHCM ĐỀ THI GIA HC K I NĂM 2019-2020
B môn Toán ng dng Môn thi: XÁC SUT THNG KÊ
Thi gian: 45 phút
Ngày thi 12/10/2019 CA 1
Các s gần đúng được làm tròn 4 ch s phn thp phân
Câu 1: Một đoàn tàu gồm 5 toa vào ga 12 hành khách lên tàu. Gi s mi hành khách th
chn toa ngu nhiên. Tìm xác sut ch 3 toa có hành khách mi lên, mi toa có 4 người.
A. 0,0039 B. 0,0048 C. 0,0082 D. 0,0014 E. Các câu kia sai
Câu 2: Mt mạch điện t gm có 3 linh kiện được mc ni tiếp. Xác suất hư hỏng ca mi linh kin
trong khong thi gian T 2%, 0,5% 2%. Tính xác sut mạch điện hng trong
khong thi gian T.
A. 0,0444 B. 0,0286 C. 0,0452 D. 0,0512 E. Các câu kia sai
Câu 3: Theo s liu ca mt ngân hàng, 38% khách hàng s dng th thanh toán loi M; 55%
khách hàng s dng th thanh toán loi U; 24% khách hàng s dng c 2 loi th thanh toán
này. Tìm t l khách hàng s dng ít nht mt trong hai loi th trên.
A. 0,66 B. 0,62 C. 0,68 D. 0,64 E. Các câu kia sai
Câu 4: Biến ngu nhiên X có hàm mật độ xác sut
3
32
( ) (1;4); ( ) 0 (1;4)
15
f x khi x f x khi x
x
Tìm xác sut trong c 2 phép th độc lp, X đều nhn giá tr trong khong ( 0; 1,7).
A. 0,3636 B. 0,4866 C. 0,5218 D. 0,5454 E. Các câu kia sai
Câu 5: Hộp I 5 bi đ 5 bi xanh. Hp II 9 bi đỏ 5 bi xanh. Ly ngu nhiên 1 viên bi t
hp I 2 viên bi t hp II. Nếu c 3 viên bi cùng màu thì xác sut chúng cùng màu
xanh là bao nhiêu?
A. 0,3226 B. 0,2632 C. 0,2174 D. 0,4 E. Các câu kia sai
Câu 6: Biến ngu nhiên X hàm mật độ xác sut
2(0;1)
() 0 (0;1)
k x x x
fx x

, vi k tham
s phù hp. Tìm xác sut X nhn giá tr trong khong ( 0; 0,4) .
A. 0,2812 B. 0,1120 C. 0,1523 D. 0,2501 E. Các câu kia sai
Câu 7: Trung bình c 5 sinh viên n thì có 3 sinh viên thường xuyên đi xe buýt; cứ 5 sinh viên nam
thì 2 sinh viên thường xuyên đi xe buýt. Biết t l sinh viên nam n trường 5:3 .
Tìm t l sinh viên nam trong những sinh viên thường xuyên đi xe buýt của trường.
A. 0,6274 B. 0,4406 C. 0,4328 D. 0,5263 E. Các câu kia sai
Câu 8: Mt hàng gm 20 sn phẩm trong đó 17 sn phm tt 3 sn phẩm hư. Người ta ly
lần lượt tng sn phẩm để kiểm tra cho đến khi tìm được 1 sn phẩm hư hoặc đủ 7 sn phm
thì dng li. Biết rằng đã ít nht 3 sn phẩm được ly ra, m xác suất người ta dng li
ln ly sn phm th 4.
A. 0,1208 B. 0,1471 C. 0,1107 D. 0,2016 E. Các câu kia sai
Câu 9: Biến ngu nhiên X có hàm mật độ xác sut
0,25 1;5
() 0 (1;5)
x
fx x

. Tìm E(X3 + 4)
A. 32,6 B. 38 C. 46,5 D. 28 E. Các câu kia sai
Câu 10: mt bnh vin Tai Mũi Họng, người ta nhn thy t l bnh nhân đang điu tr ti các
khoa Tai, Mũi, Họng lần lượt là 15%; 35% và 50%. T l bệnh nhân được bác sĩ chuẩn đoán
cn phu thut tng khoa lần lượt là 2%; 5% 3%. Tìm t l bnh nhân cần đưc phu
thut ca bnh viện đó.
A. 0,0375 B. 0,0380 C. 0,0355 D. 0,0324 E. Các câu kia sai
Đề 1914
Đề 1914- trang 2
Câu 11: Mt kin hàng có 18 sn phẩm, trong đó 12 sản phm loi A 6 sn phm loi B. Ly
ngu nhiên 2 sn phm. Tìm xác suất có được 1 sn phm loi A và 1 sn phm loi B.
A. 0,3912 B. 0,4706 C. 0,3654 D. 0,4820 E. Các câu kia sai
Câu 12: Mt kin hàng 18 sn phẩm, trong đó có 12 sn phm loi A 6 sn phm loi B. Gi
X biến ngu nhiên ch s sn phm loi A trong 2 sn phẩm được ly ra ngu nhiên t
hộp. Tìm độ lch chun ca X.
A. 0,6468 B. 0,5490 C. 0,4408 D. 0,5550 E. Các câu kia sai
Câu 13: T l người yêu thích môn bóng đá mt thành ph 45%. Hỏi thăm ngẫu nhiên 7 người
trong vùng. Tìm xác suất có hơn một na s người được hỏi yêu thích môn bóng đá.
A. 0,4245 B. 0,5245 C. 0,3660 D. 0,4445 E. Các câu kia sai
Câu 14: Chn ngẫu nhiên điểm M nm trong tam giác vuông cân ABC, đỉnh A, cnh AB = 10 cm.
Tìm xác sut khong cách t M đến đỉnh A nh hơn 6 cm.
A. 0,6275 B. 0,6550 C. 0,5215 D. 0,5655 E. Các câu kia sai
Câu 15: Mt chi tiết máy được to thành t 3 linh kin hoạt động độc lp. Tui th (đơn vị: gi) ca
mi linh kin là biến ngu nhiên liên tc có hàm mật độ xác sut:
5000
1
( ) 0; ( ) 0 0
5000
x
f x e khi x f x khi x
. Chi tiết b hng khi ít nht 2 linh
kin b hng. Tìm xác sut chi tiết b hng trong 900 gi hoạt động đầu tiên.
A. 0,0867 B. 0,0725 C. 0,0591 D. 0,0467 E. Các câu kia sai
Câu 16: S li X trên mt sn phm do các công nhân một xưởng làm ra là biến ngu nhiên ri rc
phân b xác suất xác định bi
0,45 0,45
( ) ; 0,1,2...
!
k
e
P X k k
k
Tìm t l các sn phm
có t 2 li tr lên.
A. 0,0575 B. 0,0933 C. 0,0802 D. 0,0754 E. Các câu kia sai
Câu 17: Biến ngu nhiên X có E(X) = 3 và D(X) = 2,5. Tìm D( 5 3X).
A. 24 B. 22,5 C. 15,5 D. 21,5 E. Các câu kia sai
Câu 18: Hai người A B luân phiên tung bóng vào r, ai tung trúng vào r trước thng cuc.
Người A tung bóng trước. Xác sut tung bóng trúng của người A B trong mi ln tung
lần lượt là 0,3 và 0,5. Tìm xác suất người B thng cuc.
A. 0,6154 B. 0,5455 C. 0,5385 D. 0,5833 E. Các câu kia sai
Câu 19: Biến ngu nhiên X có hàm mật độ xác sut
0;4
() 0 (0;4)
kx x
fx x

, vi k là tham s phù
hp. Tìm giá tr hàm phân phi ca X tại điểm x = 3,1.
A. 0,4156 B. 0,6006 C. 0,4554 D. 0,3808 E. Các câu kia sai
Câu 20: 1500 người d thi ly bng lái xe. Gi s xác suất thi đậu ca mỗi người trong mt ln
thi 0,8 h đều thi cho đến khi ly được bng thì thôi. Có khoảng bao nhiêu người phi
thi đến ln th 3 mới đậu?
A. 60 B. 64 C. 44 D. 48 E. 52
GV tng hợp đề Duyt ca b môn