ĐH Bách Khoa Nội Khoa Toán - Tin
Bài tập tham khảo
Học phần: Đại số - học phần MI1144E
Chương 1. Tập hợp - Ánh xạ - Số phức
Bài 1. Giả sử f(x), g(x) các hàm số xác định trên R. hiệu các tập hợp sau:
A={xR|f(x) = 0}, B ={xR|g(x) = 0}.
Biểu diễn tập nghiệm phương trình sau qua hai tập hợp A, B:
(a) f(x)g(x) = 0. (b) [f(x)]2+ [g(x)]2= 0.
Bài 2. Cho các tập hợp A= [3; 6), B = (1; 5), C = [2; 4]. Xác định các tập hợp (AB)\C,(AB)\C,
(A\C)(B\C)và (A\C)(B\C).
Bài 3. Cho A={xR:x24x+3 0},B={xR:|x1| 1}và C={xR:x26x+5 0}.
Xác định (AB)Cvà (AB)C.
Bài 4. Cho các tập hợp A={−1,0,1},B={−2,2}và C={0,1,2,3}. Xác định A×B,B×C,
(A×B)(B×C),(A×B)(B×C)và (A×B)\(B×C).
Bài 5. Cho A, B, C, D các tập hợp bất kì. Chứng minh rằng
(a) A(B\C) = (AB)\(AC).
(b) A(B\A) = AB.
(c) (A\B)(C\D)=(AC)\(BD)(GK20151).
(d) (AB)×C= (A×C)(B×D).
Bài 6. Cho A, B, C, D các tập hợp bất kì.
(a) Khẳng định (AB)×(CD)=(A×C)(B×D) đúng không? Nếu không đúng, tìm một
phản dụ.
(b) Chứng minh rằng nếu (AC)(AB)và (AC)(AB), thì CB.
Bài 7. Trong các ánh xạ sau đây, ánh xạ nào đơn ánh, toàn ánh, song ánh?
(a) f:RR,f(x) = 2x+ 3.
(b) f: (−∞,0] [4,),f(x) = x2+ 4.
(c) f: (1,)(1,),f(x) = x22x.
(d) f: [4,9] [21,96],f(x) = x2+ 2x3.
(e) f:R\ {1} R\ {3},f(x) = 3x+ 1
x1.
(f) f:RR,f(x)=3x2|x|.
Bài 8. Chứng minh các ánh xạ f: (1,1) R,f(x) = ln 1 + x
1xvà g:R2R2,g(x, y) =
(x+y, x y) song ánh. Xác định f1và g1.
1
ĐH Bách Khoa Nội Khoa Toán - Tin
Bài 9. Cho hai ánh xạ
f:R\{0} Rg:RR
x7→ 1
xx7→ 2x
1 + x2
(a) Ánh xạ nào đơn ánh, toàn ánh. Tìm g(R).
(b) Xác định ánh xạ h=gf.
Bài 10. Cho f:R2R2,f(x, y)=(x2y, x +y)và g:R2R2,g(x, y) = (x+y, x y).
(a) (GK 20171) Ánh xạ f đơn ánh, toàn ánh không? sao?
(b) Xác định fgvà gf.
Bài 11. Chứng minh các tính chất sau đây của ảnh và nghịch ảnh của ánh xạ f:XYbất kỳ:
(a) f(AB) = f(A)f(B)A, B X.
(b) f(AB)f(A)f(B),A, B X. Nêu dụ chứng tỏ điều ngược lại không đúng.
(c) f(A)\f(B)f(A\B),A, B X. Nêu dụ chứng tỏ điều ngược lại không đúng.
(d) f1(AB) = f1(A)f1(B),A, B Y.
(e) f1(AB) = f1(A)f1(B),A, B Y.
(f) f1(A\B) = f1(A)\f1(B),A, B Y.
Bài 12. Cho ánh xạ f:RRxác định bởi f(x) = x2+ 4x5và A={xR| 3x3}. Xác
định các tập hợp f(A)và f1(A).
Bài 13 (CK 20161).Cho ánh xạ f:R2R2, f(x, y)=(x+y, x y)và tập hợp
A=(x, y)R2|x2+y2= 9}.
Xác định các tập hợp f(A)và f1(A).
Bài 14. Cho ánh xạ f:R2R2,f(x, y) = (2x, 2y)và tập hợp B={(x, y)R2: (x4)2+y2= 4}.
Xác đinh các tập hợp f(B)và f1(B).
Bài 15. Trên tập các số thực R, trang bị phép toán , xác định bởi ab=avới mọi a, b R. Kiểm
tra các tính chất kết hợp, giao hoán và phần tử trung hòa của phép toán .
Bài 16. Cho G={f1, f2, f3, f4, f5, f6} tập các ánh xạ từ R\{0; 1} R\{0; 1}xác định như sau:
f1(x) = x;f2(x) = 1
1x;f3(x)=11
x;f4(x) = 1
x;f5(x)=1x;f6(x) = x
x1.
(a) Tính f1f2.
(b) Lập bảng để biểu diễn giá trị fifjvới mọi i, j = 1,6.
(c) Chứng minh Gcùng với phép toán tích ánh xạ lập thành một nhóm không Abel.
Bài 17. Nêu các tập sau với các phép toán cộng và nhân thông thường lập thành một vành,
trường không?
2
ĐH Bách Khoa Nội Khoa Toán - Tin
(a) Tập các số nguyên lẻ.
(b) Tập các số nguyên chẵn.
(c) Tập các số hữu tỉ.
(d) X={a+b2|a, b Z}.
(e) Y={a+b3|a, b Q}.
Bài 18. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
(a) z= (2 + 3i)(1 i) + 3
2i.
(b) z=3i
1 + i2 + i
i.
(c) z= (1 + i)2(1 i)4.
(d) z= 1 + (1 + i) + (1 + i)2+··· + (1 + i)25.
Bài 19. Tìm các số thực x, y sao cho
(a) (3 2i)x+ (5 7i)y= 1 3i. (b) (1 3i)(2x+yi) = 1 + i.
Bài 20. Tìm tập hợp các điểm Mtrong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức ztrong các trường
hợp sau:
(a) |zi+ 2|=3.
(b) |z+ 2 2i|=|z+3+i|.
(c) |z2|+|z+ 2|= 6.
(d) |z3 + i|+|z+3+i|= 6.
Bài 21. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
(a) z= 3 cos π
11 isin π
11.
(b) z= 3 cos π
11 +isin π
11.
(c) z=2025.
(d) z=1
i.
Bài 22. Viết các số phức sau dưới dạng chính tắc:
(a) (1 + i3)9.(b) (1 + i)21
(1 i)13 .(c) (2 + i12)5(3i)11.
Bài 23. (a) Tìm các căn bậc 8 của số phức z= 1 i3.
(b) Tìm các căn bậc 10 của số phức z=1 + i
1 + i3.
Bài 24. Tìm nghiệm phức của phương trình sau:
(a) z8(3 + i)=1i.
(b) z2+z+ 1 = 0.
(c) z2+ 2iz 5 = 0.
(d) iz2(1 + 8i)z+ 7 + 17i= 0 (GK 20171).
(e) z43iz2+ 4 = 0.
(f) z67z38 = 0.
(g) z4+ 2z3z2+ 2z+ 1 = 0.
Bài 25. Tìm nghiệm phức của phương trình sau:
3
ĐH Bách Khoa Nội Khoa Toán - Tin
(a) z2+|z|2= 0.
(b) z7=1024
z3.
(c) z5= 16z.
(d) z5+ 9z= 0.
Bài 26 (GK 20141).Cho ϵ1, ϵ2, . . . , ϵ2014 các căn bậc 2014 phân biệt phức của đơn vị 1.
Tính A=
2014
P
i=1
ϵ2
i.
Bài 27. Cho phương trình (x+ 1)91
x= 0.
(a) Tìm các nghiệm của phương trình trên.
(b) Tính đun của các nghiệm.
(c) Tính tích của các nghiệm, từ đó tính 8
Q
k=1
sin kπ
9.
Bài 28 (CK 20161).Cho ánh xạ f:CC, f(z) = iz2+ (4 i)z9i, với i đơn vị ảo. Xác định
f1({7}).
Bài 29. Cho z1, z2 hai nghiệm phức của phương trình z2z+ai = 0, với a một số thực và i
đơn vị ảo. Tìm athỏa mãn
(a) |z2
1z2
2|= 1. (GK 20171) (b) |z3
1z3
2|= 1.
4
ĐH Bách Khoa Nội Khoa Toán - Tin
Chương 2. Ma trận - Định thức - Hệ phương trình
Bài 1. Cho các ma trận
A=
13 2
2 1 1
0 3 2
, B =
2 1 1
2 3 0
1 2 4
, C =1 1 2
2 4 2.
Trong các phép toán sau: BCT, A +BC, ATBC, A(BC),(A+ 3B)CT, phép toán nào thực hiện
được. Nếu thực hiện được cho biết kết quả.
Bài 2 (CK 20152).Cho A=1 3
1 2 , B =1 0
1 1 và E ma trận đơn vị cấp 2.
(a) Tính F=A23A.
(b) Tìm ma trận Xthỏa mãn (A2+ 5E)X=BT(3AA2).
Bài 3. Cho ma trận A=
12 3
24 1
35 3
và hàm số f(x) = 3x22x+ 5. Tính f(A).
Bài 4. Tính An, với
(a) A=cos asin a
sin acos a.(b) A=
a1 0
0a1
0 0 a
.
Bài 5. Tìm tất cả các ma trận vuông cấp 2 thoả mãn:
(a) X2=0 0
0 0 . (b) X2=1 0
0 1 .
Bài 6. (a) Chứng minh rằng ma trận A=a b
c d thoả mãn phương trình sau:
x2(a+d)x+ad bc = 0.
(b) Chứng minh với A ma trận vuông cấp 2 thì: Ak= 0,(k > 2) A2= 0.
Bài 7. Không khai triển định thức dùng các tính chất của định thức để chứng minh:
(a)
a1+b1x a1b1x c1
a2+b2x a2b2x c2
a3+b3x a3b3x c3
=2x
a1b1c1
a2b2c2
a3b3c3
.
(b)
1a bc
1b ac
1c ab
=
1a a2
1b b2
1c c2
.
Bài 8. Tính các định thức sau:
5