BÀI TP H PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1 : Tìm m để h phương trình sau có nghiệm
{ 𝒙𝟏+𝟐𝒙𝟐𝒙𝟑+𝟒𝒙𝟒=𝟐
𝟐𝒙𝟏𝒙𝟐+𝒙𝟑+𝒙𝟒 =𝟏
𝒙𝟏+𝟕𝒙𝟐𝟒𝒙𝟑+𝟏𝟏𝒙𝟒=𝒎
Bài 2 : Gii h phương trình sau
{ 𝒙𝟏−𝟐𝒙𝟐+𝟑𝒙𝟑−𝟒𝒙𝟒 = 𝟐
𝟑𝒙𝟏+𝟑𝒙𝟐−𝟓𝒙𝟑+𝒙𝟒 =−𝟑
−𝟐𝒙𝟏+𝒙𝟐+𝟐𝒙𝟑−𝟑𝒙𝟒 = 𝟓
𝟑𝒙𝟏 +𝟑𝒙𝟑𝟏𝟎𝒙𝟒 = 𝟖
Bài 3 : Gii h phương trình sau
{ 𝒙𝟏+𝒙𝟐𝒙𝟑+𝒙𝟒 =𝟏
𝟐𝒙𝟏+𝟐𝒙𝟐+𝟐𝒙𝟑+𝟐𝒙𝟒=𝟏
𝟑𝒙𝟏+𝟑𝒙𝟐+𝟓𝒙𝟑+𝟑𝒙𝟒=𝟑
Bài 4 : Gii h phương trình sau
{ 𝒙𝟏+𝒙𝟐𝒙𝟑+𝟐𝒙𝟒 =𝟏
𝟐𝒙𝟏+𝟑𝒙𝟐𝟑𝒙𝟑+𝟑𝒙𝟒=𝟑
𝟑𝒙𝟏+𝟐𝒙𝟐𝟓𝒙𝟑+𝟕𝒙𝟒=𝟓
Bài 5 : Gii h phương trình sau
{ 𝒙𝟏+𝟐𝒙𝟐𝟑𝒙𝟑+𝟓𝒙𝟒 = 𝟏
𝒙𝟏+𝟑𝒙𝟐𝒙𝟑+𝒙𝟒 =−𝟐
𝟐𝒙𝟏+𝟓𝒙𝟐𝟒𝒙𝟑+𝟔𝒙𝟒=−𝟏
Bài 6 : Gii h phương trình sau
{ 𝒙𝟏+𝟐𝒙𝟐+𝒙𝟑 =𝟖
𝒙𝟐+𝟑𝒙𝟑+𝒙𝟒 =𝟏𝟓
𝟒𝒙𝟏+𝒙𝟑+𝒙𝟒 =𝟏𝟏
𝒙𝟏+𝒙𝟐+𝟓𝒙𝟒 =𝟐𝟑
Bài 7 : Gii h phương trình sau
{ 𝒙𝟏+𝒙𝟐+𝒙𝟑 =𝟓
𝟐𝒙𝟏+𝟑𝒙𝟐+𝟐𝒙𝟑 =𝟖
𝟑𝒙𝟐+𝟒𝒙𝟑−𝒙𝟒 =−𝟑
𝟑𝒙𝟏+𝟒𝒙𝟐−𝟓𝒙𝟑 =−𝟏𝟗
Bài 8 : Gii và bin lun h phương trình sau theo tham số m
{ 𝒙𝟏+𝒙𝟐−𝒙𝟑+𝒙𝟒 =−𝟏
𝒙𝟏−𝟐𝒙𝟐+𝒙𝟑−𝟐𝒙𝟒 = 𝟎
𝟕𝒙𝟏+𝟓𝒙𝟐−𝒙𝟑−𝒙𝟒 =−𝟏
𝟕𝒙𝟏+𝟒𝒙𝟐+𝟐𝒙𝟑−𝟓𝒙𝟒 = 𝒎
Bài 9 : Gii và bin lun h phương trình sau theo tham số m
{ 𝒙𝟏+𝟑𝒙𝟐+𝟐𝒙𝟑+𝟒𝒙𝟒 =𝟏
𝒙𝟏+𝟒𝒙𝟐+𝟒𝒙𝟑+𝟑𝒙𝟒 =𝟐
𝒙𝟏+𝟓𝒙𝟐+𝟔𝒙𝟑+𝒎𝒙𝟒 =𝟑
𝟐𝒙𝟏+𝟓𝒙𝟐+𝟐𝒙𝟑+𝟗𝒙𝟒 =𝟏
Bài 10 : Tìm m để h sau có nghim không tầm thường
{ 𝒙𝟏+𝒎𝒙𝟐+𝟐𝒙𝟑=𝟎
𝟐𝒙𝟏+𝒙𝟐+𝟑𝒙𝟑 =𝟎
𝟒𝒙𝟏𝒙𝟐+𝟕𝒙𝟑 =𝟎
Bài 11: Tìm m để h ch có nghim tầm thường
{ 𝒙𝟏+𝒙𝟐+𝒎𝒙𝟑 =𝟎
𝟐𝒙𝟏+𝒙𝟐𝒙𝟑 =𝟎
𝒙𝟏+𝟐𝒙𝟐+𝒎𝒙𝟑=𝟎
Bài 12: Gii h bng quy tc Cramer
{ 𝒙𝟏+𝟐𝒙𝟐𝒙𝟑 =𝟏𝟐
𝟐𝒙𝟏+𝟑𝒙𝟐𝟑𝒙𝟑=𝟒
𝟑𝒙𝟏+𝟐𝒙𝟐+𝟓𝒙𝟑 =−𝟖
Bài 13: Gii h bng quy tc Cramer
{ 𝒙𝟏+𝒙𝟐𝟐𝒙𝟑 =𝟔
𝟐𝒙𝟏+𝟑𝒙𝟐𝟕𝒙𝟑=𝟏𝟔
𝟓𝒙𝟏+𝟐𝒙𝟐+𝒙𝟑 =𝟏𝟔
Bài 14 : Gii h bng cách dùng ma trn nghịch đảo
{ 𝟐𝒙𝟏𝟑𝒙𝟐+𝒙𝟑 =−𝟕
𝒙𝟏+𝟒𝒙𝟐+𝟐𝒙𝟑 =−𝟏
𝒙𝟏𝟒𝒙𝟐 =−𝟓
ĐÁP ÁN PHẦN H PHƯƠNG TRÌNH
Định lý : Cho h gồm m phương trình n ẩn 𝑨𝒎𝒙𝒏 .𝑿𝒏𝒙𝟏 = 𝑩𝒎𝒙𝟏
H có nghim đk là 𝒓(𝑨)=𝒓(𝑨𝑩)
H có nghim duy nht đk là 𝒓(𝑨)=𝒓(𝑨𝑩)=𝒏 ( 𝒔ố ẩ𝒏 )
H có vô s nghim đk là 𝒓(𝑨)=𝒓(𝑨𝑩) <𝒏
S n t do =𝒏𝒓(𝑨)
H vô nghim đk là 𝒓(𝑨)<𝒓(𝑨𝑩)
Phương pháp Gauss để gii h Phuong trình
B1 : Lp ma trn h s 𝑨𝑩= (𝑨|𝒄ộ𝒕 𝑩)
B2 : Đưa ma trận 𝐴𝐵 𝑣ề 𝒎𝒂 𝒕𝒓ậ𝒏 𝒃ậ𝒄 𝒕𝒉𝒂𝒏𝒈
B3 : so sánh 𝒓(𝑨)𝒗à 𝒓(𝑨𝑩) để 𝑥𝑒𝑚 ℎệ 𝑐ó 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 ℎ𝑎𝑦 𝑘ℎô𝑛𝑔
B4 : Nếu h có nghim , t ma trn bc thang tìm nghiệm ngược t i lên
Bài 1 : H có nghim đk là 𝒓(𝑨)=𝒓(𝑨𝑩)=𝟐 𝒎=𝟓
Chú ý : * Đầu tiên ta lp ma trn h s 𝑨𝑩= (𝑨|𝒄ộ𝒕𝑩)
* Đưa ma trận 𝑨𝑩 𝒗ề 𝒎𝒂 𝒕𝒓ậ𝒏 𝒃ậ𝒄 𝒕𝒉𝒂𝒏𝒈
* T ma trn bc thang nếu che ct B ta biết được 𝒓(𝑨),
nếu tính luôn ct B ta s biết được 𝒓(𝑨𝑩)
Bài 2 : 𝒓(𝑨)=𝟑 < 𝒓(𝑨𝑩)=𝟒
KL : H nghim
Chú ý : T ma trn bc thang , khi che ct B ta có 𝒓(𝑨)=𝟑 ,
tính luôn ct B ta có 𝒓(𝑨𝑩)=𝟒
Bài 3 : 𝒓(𝑨)=𝟐 < 𝒓(𝑨𝑩)=𝟑
KL : H vô nghim
Bài 4 : 𝒓(𝑨)=𝒓(𝑨𝑩)=𝟑 < 𝒏=𝟒
KL : H có vô s nghim ( 1 n t do là 𝒙𝟑 )
Nghim ca h (𝟑𝜶; 𝜶 ; −𝟏; 𝜶 ), 𝜶 𝒕ù𝒚 ý
Chú ý : * T ma trn bc thang dù che ct B hay không che ct B
Ta có 𝒓(𝑨)=𝒓(𝑨𝑩)=𝟑 ,𝒕𝒓𝒐𝒏𝒈 𝒌𝒉𝒊 𝒔ố ẩ𝒏 𝒍à 𝒏=𝟒
S n t do =(𝒏𝒓(𝑨)) =𝟏
* Cách biết n nào là n t do :
** T ma trn bc thang , mi hàng ta khoanh tròn phn t
khác không đầu tiên
** Ta kim tra lần lượt tng ct ca ma trn bc thang, ct nào
không có du khoanh tròn thì ấn đó sẽn t do
** Nh ct th 𝒊 𝒄ủ𝒂 𝒎𝒂 𝒕𝒓ậ𝒏 𝒃ậ𝒄 𝒕𝒉𝒂𝒏𝒈 𝒕ươ𝒏𝒈𝒏𝒈 𝒗ớ𝒊 ẩ𝒏 𝒙𝒊
** Đặt các n t do là 𝜶 ,𝜷,.𝒓ồ𝒊 𝒕í𝒏𝒉 𝒄á𝒄 ẩ𝒏 𝒄ò𝒏 𝒍ạ𝒊 𝒕𝒉𝒆𝒐 𝜶 ,𝜷,
Bài 5 : 𝒓(𝑨)=𝒓( 𝑨𝑩)=𝟐 < 𝒏=𝟒
KL : H có vô s nghim ( 2 n t do𝒙𝟑 𝒗à 𝒙𝟒 )
Nghim ca h (𝟕+𝟕𝜶𝟏𝟒𝜷 ; −𝟑 𝟐𝜶+𝟒𝜷 ; 𝜶; 𝜷 ) 𝒗ớ𝒊 𝜶,𝜷 𝒕ù𝒚 ý
Chú ý : * s n t do =( 𝒏 𝒓(𝑨))=𝟐 𝒏ê𝒏 𝒉ệ 𝒄ó 𝟐 ẩ𝒏 𝒕ự 𝒅𝒐
* T ma trn bc thang ta thy ct 3 và ct 4 không có du khoanh
tròn ,do đó ẩn t do là 𝒙𝟑 𝒗à 𝒙𝟒
Bài 6 : 𝒓(𝑨)= 𝒓(𝑨𝑩)=𝟒=𝒏
KL : H có nghiêm duy nht
Nghim ca h ( 1; 2; 3; 4 )
Chú ý : * Do 𝒓(𝑨)=𝒓(𝑨𝑩)=𝟒=đú𝒏𝒈 𝒔ố ẩ𝒏 𝒏ê𝒏 𝒉ệ 𝒄ó 𝒏𝒈𝒉𝒊ệ𝒎 𝒅𝒖𝒚 𝒏𝒉ấ𝒕
* T ma trn bc thang tìm nghiệm ngược t i lên
Bài 7 : 𝒓(𝑨) = 𝒓(𝑨𝑩)=𝟒=𝒏
KL : H có nghim duy nht
Nghim ca h ( 3; -2; 4; 13 )