TRƯỜNG THCS XÃ THANH XƯƠNG
ĐỀ 01 - Mã 02
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: KHTN 8
Năm học 2023-2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên………………………………………………… Lớp ………… Điểm:…………………
Nhận xét của GV:………………………………………………………………………………………..
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất và điền vào ô thích hợp.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
Câu 1. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp khoảng bao nhiêu so với
ống nghiệm tính từ miệng ống?
A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3.
Câu 2. Cách lấy hóa chất dạng bột ra khỏi lọ đựng hóa chất?
A. Dùng panh, kẹp. B. Dùng tay.
C. Dùng thìa kim loại hoặc thủy tinh. D. Đổ trực tiếp.
Câu 3.FCác thí nghiệm về điện môn Khoa H:c Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để bộ nguồn 6V thì
dùng pin nào?
A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V. C. Ba pin 1,5V. D. Bốn pin 2V.
Câu 4. Chất được tạo thành sau phản ứng hóa học là?
A. Chất phản ứng. B. Chất lỏng. C. Chất sản phẩm. D. Chất khí.
Câu 5.QHòa tan đường vào nước là:
A. Phản ứng hóa h:c. B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng thu nhiệt. D. Sự biến đổi vật lí.
Câu 6. Điền vào chố trống: "Trong thể người động vật, sự trao đổi chất một loạt các quá trình ...,
bao gồm cả biến đổi vật lí và biến đổi hoá học."
A. sinh hóa. B. vật lí. C. hóa h:c. D. sinh h:c.
Câu 7. Ở 25FoC và 1 bar, 1,5 mol khí chiếm thể tích bao nhiêu?
A. 31.587 l. B.35,187 l. C. 38,175 l. D. 37,185 l
Câu 8. Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí methan (CH4).QQQQQQQQQQQQ B. Khí carbon oxide (CO).
C. Khí Helium (He).QQQQQQQQQQQQQQQQQQD. Khí hyđrogen (H2).
Câu 9. Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò là
A. chất tan. B. dung môi. C. chất bão hòa. D. chất chưa bão hòa.
Câu 10. Độ tan là gì?
A.QSố kilogam chất đó tan được trong một lít nước để tạo ra dung dich bão hòa để nhiệt độ xác định.
B.QLà s gam cht đó tan ít nhất trong 100 g nưc để tạo thành dung dich bão hòa nhiệt đc định.
C.QLà số gam chất đó tan nhiều nhất trong 100 g nước đ tạo tnh dung dich o a nhiệt đc định.
D.QLà số gam chất đó không tan trong 100 g ớc đ tạo tnh dung dich bão a nhiệt đc định.
Câu 11. Chọn khẳng địnhFđúngFtrong các khẳng định sau?
A. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
B. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
C. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.
Câu 12. Nhìn vào phương trình sau và cho biết tỉ số giữa các chất tham gia phản ứng:Q
2NaOH + CuSO4Q→ Cu(OH)2Q+ Na2SO4
A. 1:1. B. 1:2. C. 2:1. D. 2:3.
Câu 13. Cho phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3F+ 3H2. Để thu được 7,437 lít khí H2F ở 25FoC và 1
bar cần bao nhiêu mol Al?
A. 0,3 mol. B. 0,1 mol. C. 0,2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 14. Khối lượng nước tạo thành khi đốt cháy hết 50 gam khí hydrogen là
A. 450 gam. B. 225 gam. C. 425 gam. D. 212,5 gam.
Câu 15.QKhi cho hydrochloric acid tác dụng với potassium permanganate (rắn) để điều chế clo, khí clo s
thoát ra nhanh hơn khi dùng
A. hydrochloric acid đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. hydrochloric acid đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. hydrochloric acid loãng và đun nhẹ hỗn hợp. D. hydrochloric acid loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 16. Cho cân bằng hoá học . N2(k) + 3H2F(k)
2NH3F(k). Phản ứng thuận phản ứng toả nhiệt. Cân
bằng hoá họcFkhôngFbị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 17. Trong snhững cht có ng thức hoá học dưới đây, chất o có khả năng làm cho quì m đổi u đỏ?FF
A.QH2SO4. B.QNaOH. Q C.QCa(OH)2.Q Q Q Q Q Q Q Q QD.QNaCl.
Câu 18. Base là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?
A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Vàng.
Câu 19. Base nào là kiềm?
A. Mg(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Fe(OH)2.
Câu 20. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaOH. B. H2SO4. C. NaCl. D. HNO3.
II. Tự luận (5,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm).
1) Khi chiên mỡ sự biến đổi chất như sau: trước hết 1 phần mỡ bị chảy lỏng nếu tiếp tục đun quá lửa
mỡ sẽ bị khét. Trong 2 giai đoạn trên, giai đoạn nào có sự biến đổi hóa h:c? Giải thích.
2) Tính khối lượng (theo đơn vị gam) của 4,958 lít khí SO2 ở 25QoC và 1 bar.
3) cùng điều kiện nhiệt độ áp suất, 4 quả bóng bay thể tích bằng nhau đánh số thứ tự từ 1 đến 4
chứa lần lượt các khí He, H2, Cl2, CO2. Hãy cho biết: khi thả trong không khí những quả bóng nào bay lên
những quả bóng nào rơi xuống đất. Giải thích tại sao?
Câu 22. (2,5 điểm).
1)Hãy tính toán và trình bày cách pha chế 50 g dung dịch c mui sinh lí 0,9% (dng cụ, h chất có đủ).
2) Biết rằng chất sodium hydroxide (NaOH) tác dụng với sulfuric acid (H2SO4) tạo ra chất sodium sulfate
(Na2SO4) và nước.
a) Lập PTHH của phản ứng hoá h:c trên.
b) Cho biết tỉ lệ về số phân tử giữa NaOH lần lượt với 3 chất khác trong phản ứng hoá h:c trên.
3) Khi cho 8,4g Mg tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 23,275 g MgCl2 V lít khí. Tính hiệu suất
phản ứng.
Câu 23. (1,5 điểm).
1) Viết công thc h h:c ca các chất sau đây: sulfuric acid, hydrochloric acid, acetic acid, carbonic acid.
2) Bng thí nghim hoá h:c, hãy chứng minh trong thành phn ca hydrochloric acid có ngun tố hydrogen.
3) pH của một số chất như sau:
Chất Dịch dạ
dày
Nước
chanh
Nước
soda
Nước cà
chua
Nước
táo
Sữa Nước tinh
khiết
Huyền phù
Al(OH)3
pH 1 2 3 4 5 6 7 9
Dựa vào bảng pH trên hãy giải thích:
a) Tại sao đối với những người bị viêm dạ dày, khi đói, nếu uống nước hoa quả (chanh, táo,...) hoặc nước
soda thì sẽ thấy bụng đau, khó chịu?
b) Người bị viêm dạ dày khi đói sẽ rất đau dịch dạ dày tiết ra làm đau chỗ loét. Tại sao dùng thuốc
chứa Al(OH)3 có thể làm giảm đau?
(Biết Al = 27; Mg = 24; Cl = 35,5; He = 4; H = 1; C = 12; S = 32; Na = 23; O = 16)
BÀI LÀ M
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: KHTN 8 - ĐỀ 1 MÃ 2
Năm học: 2023 – 2024
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C C C D A D D B C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C C A A B A B C A
II.Tự luận (5,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 21
(1,0 điểm)
1)Khi chiên mỡ, mỡ bị chảy lỏng giai đoạn này ko sự biến đổi hóa
h:c không sinh ra chất mới chỉ sự thay đổi trạng thái. Khi đun
quá lửa có mùi khét, giai đoạn này sự biến đổi hóa h:c mỡ đã biến
thành than và các khí khác
0,25
2) nSO2 =
4,958
24,79
= 0,2 mol => mSO2 = 0,2.64 = 12,8g 0,25
3) Khi thả quả bóng chứ khí He và quả bóng chứa khí H2 bay lên còn
quả bóng chứ khí Cl2 và quả bóng chứa khí CO2 sẽ rơi xuống vì:
+ Khí He và khí H2 nhẹ hơn không khí:
dHe/kk =
4
29
≈ 0,14; dH2/kk =
2
29
≈ 0,07
+ Khí Cl2 và khí CO2 nặng hơn không khí:
dCl2/kk =
71
29
≈ 2,45 ; dCO2/kk =
44
29
≈ 1,5
0,25
0,25
Câu 22
(2,5 điểm)
* Tính toán
+ Khối lượng NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 0,9%:
mNaCl =
C%.mdd
100%
=
0,9.50
100
= 0,45(g)
+ Khối lượng nước (dung môi) cần lấy:
mdm = 50 – 0,45 = 49,55 (g)
* Cách pha:
Bước 1: Cân chính xác 0,45 g NaCl cho vào cốc thuỷ tinh 100ml.
Bước 2: Đong chính xác 49,55 ml nước, cho vào cốc thuỷ tinh và lắc
đều.
0,25
0,25
0,25
2) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O 0,25
3) nNaOH : nH2SO4 = 2:1; nNaOH : nNa2SO4 = 2:1;
nNaOH : nH2O = 1:1
0,25
0,25
nMg =
= 0,35 mol
QMgQ+Q2HClQ→QMgCl2 +QH2
0,25
0,25
0,35QQQQQQQQ→QQQQ0,35QQQQQQQQQQQQQ(mol)
Khối lượng của MgCl2Q(lt) là: 0,35.95 = 33,25(g)
Vậy hiệu suất phản ứng là: H =
23,275
33,25 .100%
= 70%.
0,25
0,25
Câu 23
(1,5 điểm)
a) sulfuric acid: H2SO4, hydrochloric acid: HCl, acetic acid: CH3COOH,
carbonic acid: H2CO3.0,5
b) Khi cho hydrochloric acid phản ứng với kim loại như Zn, Fe,... sinh
ra khí hydrogen.
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
0,25
0,25
a) Khi đói, dịch dạ dày nhiều (nồng độ acid trong dạ dày cao). Nếu uống
thêm nước hoa quả hoặc nước soda thì sẽ làm tăng nồng độ acid trong
dạ dày nên càng thấy khó chịu.
b) Al(OH)3 phản ứng trung hoà acid trong dịch dạ dày, làm giảm
nồng độ acid, do đó thuốc có chứa Al(OH)3 có thể làm giảm đau.
0,25
0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.