S GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1
MÔN: TOÁN 12 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung
Tư duy và lập lun Toán
hc (TD)
Gii quyết vấn đề Toán hc
(GQ)
Mô hình hóa Toán hc
(MH)
Đim
Biết
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
ng dụng đạo
hàm để kho sát
v đồ th hàm
s
Tính đơn điệu, cc tr
ca hàm s
(6 tiết)
2TN
TD1.1
TD1.1
4ĐS
MH2.1
MH2.1
MH2.1
MH2.1
2,75
Giá tr ln nht, giá tr
nh nht ca hàm s
(3 tiết)
1TN
TD1.3
4ĐS
GQ2.1
GQ2.1
1TN
MH1.1
1,5
GQ2.1
GQ2.1
Kho sát và v đồ th ca
hàm s
(4 tiết + 5 tiết +1 tiết)
5TN
TD1.1
TD1.2
TD1.3
TD1.3
TD1.3
4ĐS
GQ3.1
GQ3.1
GQ3.1
GQ3.1
1TLN
GQ3.1
1TLN
MH1.1
3,75
ng dụng đạo m để
gii quyết mt s vấn đề
liên quan đến thc tin
(4 tiết + 1 tiết)
1TLN
GQ3.1
3TLN
MH3.1
GQ3.2
MH1.1
2,0
Tng s câu
8TN
8ĐS
2TLN
1TN-
4ĐS
4TLN
10
S GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA
BẢNG ĐẶC T THUẬT ĐỀ KIM TRA CUI CHƯƠNG 1
MÔN: TOÁN 12 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung
Mc độ kim tra, đánh giá
Tư duy và lập lun Toán
hc (TD)
Gii quyết vấn đề
Toán hc (GQ)
Mô hình hóa Toán hc
(MH)
Đim
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
ng
dng đạo
hàm để
kho sát
v đồ
th hàm
s
Tính đơn
điệu, cc
tr ca hàm
s
(6 tiết)
Nhận biê t:
Nhận biết được tính đồng biến,
nghịch biến của một hàm số trên một
khoảng dựa vào dấu của đạo hàm cấp
một của nó.
Nhận biết được tính đơn điệu, điểm
cực trị, giá trị cực trị của hàm số thông
qua bảng biến thiên hoặc thông qua
hình ảnh hình học của đồ thị hàm số.
Thông hiểu:
Th hin được tính đồng biến, nghch
biến ca hàm s trong bng biến thiên
ca hàm s
Câu 1
TD1.1
Câu 2.
TD1.1
Câu 3
TD1.2
Câu 2-
ĐS
TD2.
3
Câu
1-ĐS
MH2.
1
2,75
Giá tr ln
nht, giá
tr nh
Nhận biêt :
Nhận biết được giá tr lớn nhất, giá tr
nhỏ nhất của hàm số trên một tập xác
định cho trước.
Thông hiểu:
Câu 5
TD1.3
Câu
3-ĐS
GQ2.
1
Câu
4.
MH1.
1
1,5
nht ca
hàm s
(3 tiết)
Xác đnh được g tr ln nht, giá tr
nh nht ca hàm s bng đạo hàm
trong nhng trường hp đơn gin.
Kho sát và
v đồ th
ca hàm s
(4 tiết + 5
tiết +1 tiết)
Nhận biêt :
Nhận biết được hình ảnh hình học
của đường tiệm cận ngang, đường
tiệm cận đứng, đường tiệm cận xiên
của đồ thị hàm số.
Nhận biết được tính đối xứng (trục
đối xứng, tâm đối xứng) của đồ thị các
hàm số.
Thông hiu
tả được đồ tổng quát để khảo
sát hàm số (tìm tập xác định, xét chiều
biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận,
lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị).
Vận dụng:
Khảo sát được (tập xác định, chiều
biến thiên, cực trị, tiệm cận, bảng
biến thiên) vẽ đồ thị của các hàm
số:
32 ( 0);y ax bx cx d a
( 0, 0)
ax b
y c ad bc
cx d
;
2
( . 0, 0).
ax bx c e
y px q a m e
mx n mx n


Câu 6.
TD1.1
Câu 7.
TD1.2
Câu 9.
TD1.3
Câu
10.
TD1.3
Câu
11.
TD1.3
Câu 8.
TD2.1
Câu 12.
TD2.1
Câu
4-ĐS
GQ3.
1
Câu
6-
TLN
GQ3.
1
Câu 1-
TLN
MH1.1
3,75
ng dng
đạo hàm
để gii
quyết mt
s vấn đề
liên quan
đến thc
tin
(4 tiết + 1
tiết)
Vận dụng
Vn dng được đạo hàm kho sát
hàm s để gii quyết mt s vn đề liên
quan đến thc tin.
Câu
3-
TLN
GQ3.
1
Câu 2-
TLN
MH3.1
Câu 4-
TLN
GQ 3.2
Câu 5-
TLN
MH1.1
2,0
Tổng số câu
8TN
3TN-
4ĐS
8ĐS
2TLN
1TN-
4ĐS
4TLN
10