UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯNG THCS TRẦN HƯNG ĐO
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA I NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP: 6
TT
(1)
Cơng/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chương I
Tp hợp các số
tự nhiên
(12 tiết)
(3,5 điểm)
Ni dung 1:
Số tự nhiên và tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự
nhiên
4
TN
1,2,11,14
(1,0đ)
2
TN
17,18
(0,5đ)
1
TL
21
(1,0đ)
25%
Nội dung 2:
Các phép tính với số tự nhiên. Thứ tự
thực hiện phép tính. Phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên
2
TN
3,4
(0,5đ)
1
TL
23
(0,5đ)
10%
2
Chương II
Tính chia hết
trong tp hợp
các số tự nhiên
(13 tiết)
(3,75 đ)
Ni dung 1:
Tính chia hết trong tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và
bội chung
5
TN
5,6,7,8,9
(1,25đ)
2
TL
24, 25
(1,5đ)
1
TL
26
(1,0đ)
37,5%
3
Chương IV
Một số hình
phẳng trong
thực tiễn
Ni dung 1:
Tam giác đu, hnh vuông, lc giác
đu
3
TN
10,12,13
(0,75đ)
2
TN
19,20
(0,5đ)
12,5%
(9 tiết)
(2,75 điểm)
Ni dung 2:
Hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh
hành, hnh thang cân
2
TN
15,16
(0,5đ)
1
TN
22
(1,0đ)
15%
Tng
16
(4,0đ)
4
(1,0đ)
2
(2,0đ)
3
(2,0đ)
1
(1,0đ)
100%
(10,0đ)
T l %
40%
10%
20%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
2. BNG ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LP: 6
TT
Cơng/
Ch đề
Ni dung/
Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Chương I
Tp hợp các
số tự nhiên
Ni dung 1:
Số tự nhiên
tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự
nhiên
Nhn biết:
- Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (C1, 2, 11, 14)
4
TN
(1,0đ)
Thông hiu:
- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. (C21)
- Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dng các
ch số La Mã. (C17, 18)
2TN
1TL
(1,5đ)
Vn dng:
- Sử dng được thuật ng tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một
tập hợp; sử dng được cách cho tập hợp.
Nội dung 2:
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số tự
nhiên
Nhn biết:
- Nhận biết đưc th t thc hin các phép tính. (C3, 4)
2
TN
(0,5đ)
Vn dng:
- Thc hiện được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong tp hp s
t nhiên.
- Vn dng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi ca phép
nhân đối vi phép cng trong tính toán.
- Thc hiện được phép tính lu tha vi s tự nhiên; thc hin
được các phép nhân phép chia hai lu thừa cùng số vi s mũ tự
nhiên.
- Vn dng được các tính cht ca phép tính (k c phép tính lu tha
vi s mũ tự nhiên) để tính nhm, tính nhanh mt cách hp lí.
- Gii quyết được nhng vấn đ thc tiễn ơn giản, quen thuc) gn
1TL
(0,5đ)
vi thc hin các phép tính (ví d: tính tin mua sắm, tính lượng hàng
mua đưc t s tin đã có, ...). (C23)
Vn dng cao:
- Giải quyết được nhng vấn đ thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
2
Chương II
Tính chia
hết trong
tp hợp các
số tự nhiên
Ni dung 1:
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung
và bội chung
Nhn biết :
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. (C5, 6)
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. (C7)
- Nhận biết được phép chia có dư, định lí v phép chia có dư. (C9)
- Nhận biết được phân số tối giản. (C8)
5
TN
(1,25đ)
Vn dng:
- Vn dng được du hiu chia hết cho 2, 5, 9, 3 đ c đnh mt s đã cho
có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. (C24)
- Thc hin đưc vic pn tích mt s t nhn ln hơn 1 thành tích của
các tha s nguyên t trong nhng tng hp đơn giản.
- Xác đnh đưc ước chung, ước chung ln nht; xác đnh đưc bi chung,
bi chung nh nht ca hai hoc ba s t nhn; thc hiện được phép cng,
pp tr pn s bng cách s dng ước chung ln nht, bi chung nh
nht.
- Vn dng được kiến thc s hc vào gii quyết nhng vn đ thc tin
(đơn giản, quen thuc) (ví d: nh toán tin hay lượng hàng hoá khi mua
sắm, xác đnh s đồ vt cn thiết đ sp xếp cng theo nhng quy tc cho
trưc,...). (C25)
2
TL
(1,5đ)
Vn dng cao:
- Vn dng được kiến thc s hc vào giải quyết nhng vấn đ thc
tin (phức hợp, không quen thuộc). (C26)
1
TL
(1,0đ)
3
Chương IV
Một số hình
phẳng trong
Ni dung 1:
Tam giác
đu, hnh
Nhn biết:
- Nhận dạng được tam giác đu, hnh vuông, lc giác đu.(C10,12,13)
3
TN
(0,75đ)
thực tiễn
vuông, lc
giác đu
Thông hiu:
- tả được mt s yếu t bản (cnh, góc, đường chéo) ca: tam
giác đu (ví d: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hnh vuông
(ví d: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc góc vuông, hai đường chéo
bằng nhau); lc giác đu (ví d: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng
nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). (C19, 20)
2
TN
(0,5đ)
Vn dng
- Vẽ được tam giác đu, hnh vuông bng dng c hc tp.
- Tạo lập được lc giác đu thông qua việc lắp ghép các tam giác đu.
Ni dung 2:
Hnh ch
nht, hnh
thoi, hnh
bnh hành,
hnh thang
cân.
Nhn biết
- tả được mt s yếu t bản (cnh, góc, đường chéo) ca hnh
ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành, hnh thang cân. (C15, 16)
2
TN
(0,5đ)
Thông hiu
- V được hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành bng các dng c
hc tp.
- Giải quyết được mt s vấn đ thực tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tính chu vi và din tích của các hnh đc bit nói trên (ví
d: tính chu vi hoặc din tích của một số đối tượng có dạng đặc bit
nói trên,...). (C22)
1
TL
(1,0đ)
Vn dng
- Giải quyết được một s vấn đ thực tiễn gắn với việc nh chu vi và
din tích của các hnh đặc bit nói trên.
Tng
16
(4,)
6
(3,)
3
(2,)
1
(1,)
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%