
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN 6 – Thời gian 90 phút
TT
(1)
Chương/
Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tổng
%
điểm
(12)
NB
TH
VD
VDC
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tập hợp các
số tự nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự
nhiên
.
Cách ghi số tự nhiên.
Thứ tự trong tập hợp các số tự
nhiên
.
4
(TN1,TN2,
TN4, TN6)
10%
Các phép tính với số tự nhiên.
Phép lũy thừa với số mũ tự
nhiên.
Thứ tự thực hiện các phép
tính trong tập hợp các số tự
nhiên
.
2
(TN5, TN7)
1
(TL3a)
2
(TL3b,c)
25%
2
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự nhiên
Dấu hiệu chia hết. Số nguyên tố.
ƯC và BC.
2
(TN3,
TN8)
1
(TL2)
2
(TL4)
1
(TL6)
35%
3
Các hình
phẳng trong
thực tiễn
Tam giác đều, hình vuông, lục
giác đều.
2
(TN9,
TN10)
1
(TL5)
15%
Hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
2
(TN11,
TN12)
1
(TL1)
15%
Tổng
12 (3đ)
1(1đ)
3 (3đ)
4 (2đ)
1 (1đ)
Tỉ lệ phần trăm
40%
30
%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%

UBND HUYỆN
HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN 6 – Thời gian 90 phút
TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Tập hợp
các số tự
nhiên
Nhận biết:
- Nhận biết cách viết tập hợp. (VD)
- Nhận biết phần tử của tập hợp. (VD)
- Nhận biết giá trị các chữ số của một số tự
nhiên viết trong hệ thập phân. (TH)
- Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số tự
nhiên.
- Nhận biết được phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên. (VD)
- Nhận biết phép chia hết. (VD)
Thông hiểu:
Hiểu các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong
tập hợp số tự nhiên. (VD)
Vận dụng:
- Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc
(không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách
cho tập hợp.
- Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số tự nhiên.
- Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của
phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Tính giá trị của một biểu thức.
6
(TN1,
TN2,
TN4,
TN5,
TN6,
TN7)
1
(TL3a)
2
(TL3b,c)
2
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
ƯC và BC.
Nhận biết:
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3
để xác định một số đã cho có chia hết cho 2; 5;
9; 3 hay không. (VD)
- Nhận biết khái niệm số nguyên tố và hợp số.
Thông hiểu:
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng:
2
(TN3,
TN
8)
1
(TL2)
2
(TL4)
1
(TL6)

- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 9; 3
để giải các bài toán liên quan.
- Vận dụng được kiến thức số hc vào giải
quyết những vấn đề thực tin (phức hợp,
không quen thuộc).
3
Các hình
phẳng
trong
thực
tiễn
Nhận biết:
Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình tam giác
đều, hình vuông, hình lục giác đều.
Thông hiểu:
-Vẽ hình tam giác đều, hình vuông bằng dụng
cụ hc tập.
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cnh, góc,
đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cnh
bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví
dụ: bốn cnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông,
hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví
dụ: sáu cnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba
đường chéo chính bằng nhau).
4
(TN9,
TN10,
TN11,
TN12)
1(TL1)
1
( TL5)
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
13
4
40%
3
3
30%
4
2
20%
1
1
10%

TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
H và tên:…………………………………
Lớp:……
KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN; LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký
GT
Chữ ký
GK
(Đề gồm có 02 trang) ĐỀ A
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng
trong các câu từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên bé hơn 5 có thể viết là
A.
P =x N x < 5
B.
P =x N x > 5
C.
P =x N x 5
D.
P =x N x 5
Câu 2: Cho tập A= 1; 0; 5; 6. Phần tử nào sau đây không thuộc tập hợp A?
A.
0.
B.
1.
C. 6.
D.
3.
Câu 3
:
Số 705 chia hết cho số nào sau đây?
A. 2 và 3.
B. 2 và 5.
C. 3 và 5.
D.
2; 3 và 5.
Câu 4: Chữ số 7 trong số 35748 có giá trị là
A.
7000.
B. 70.
C. 700.
D. 7.
Câu 5: Kết quả của am . an là
A. am-n.
B. am+n.
C. am.n.
D. am:n.
Câu 6: Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 100 là
A. (999; 1000).
B. (98; 99).
C. (101; 102).
D. (99;101).
Câu 7: Phép chia nào sau đây là phép chia hết?
A. 75: 2.
B. 75: 3.
C. 75: 4.
D. 75: 6.
Câu 8: Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố?
A. 79.
B. 69.
C. 49.
D. 39.
Câu 9: Trong hình chữ nhật, mỗi góc có số đo bằng
A.
60o
.
B.
90o
.
C.
120o
.
D.
150o
.
Câu 10: Trong hình lục giác đều, mỗi góc có số đo bằng
A.
30o.
B.
60o.
C. 90o.
D.
120o
.
Câu 11: Trong hình thoi có
A. hai đường chéo bằng nhau.
B. hai đường chéo song song.
C. bốn góc bằng nhau.
D. hai đường chéo vuông góc.
Câu 12: Trong hình thang cân có
A. hai đường chéo bằng nhau.
B. bốn cnh bằng nhau.
C. hai đường chéo vuông góc.
D. bốn góc bằng nhau.
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (1,0đ) Cho hình bình hành ABCD, hãy kể tên các cnh, các đường chéo của hình bình
hành đó.
Bài 2 (1,0đ). Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố.
Bài 3 (2đ). Thực hiện phép tính

a) 30 + 20. 5;
b) 43. 15 + 43. 85;
c) 2300: [119 − (37 −32.2)].
Bài 4 (1đ).
a) Cho A = 315 + 2.3.4.5.6.7.8.9.10, chứng tỏ A chia hết cho 3;
b) Cho S = 739 + 740, chứng tỏ S chia hết cho 8.
Bài 5 (1,0đ). Hãy vẽ hình vuông ABCD có cnh bằng 3cm (dùng thước chia khoảng và ê ke).
Bài 6 (1,0đ). Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 6n + 100 chia hết cho 2n +1.
(Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.)
---HẾT---