S GD &ĐT QU NG NA M
TR NG THPT NGUY N VĂN CƯỜ MÔN: NG VĂN 11
Th i gian làm bài: 90 phút (không k th i gian phát đ)
MA TRÂN ĐÊ
I/ M C TIÊU Đ KI M TRA
- Thu th p thông tin, đánh giá m c đ đt đc c a quá trình d y h c so v i yêu c u đt ượ
chu n ki n th c- kĩ năng c a ch ng trình giáo d c ế ươ
II/ HÌNH TH C Đ KI M TRA
- T lu n ; Th i gian: 90 phút
III/ THI T L P MA TR N
M c đ/
ch đ
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng T ng s
I/ Đc
hi u
Đo n
văn
kho ng
400 ch
Ch ra ph ng ươ
th c bi u đt Hi u đc ượ tác
d ng c a bi n
pháp tu t và ý
nghĩa v n đ
tác gi nêu ra
trong văn b n
- Lí gi i riêng
c a cá nhân v
v n đ có liên
quan đc đt ượ
ra trong văn b n.
S câu:
S
đi m:
T l :
1
0,5
5%
2
1,5
15%
1
1
10%
4
3
30%
II. Làm
văn
2. Ngh
lu n
văn h c
Vi t bài văn ế
ngh lu n văn
h c
S câu:
S
đi m:
T l :
1
7
70%
1
7
70%
T ng
chung
S câu:
S
đi m:
T l :
1
0,5
5%
2
1,5
15%
1
1
10%
1
7
70%
5
10
100%
S GD&ĐT QU NG NAM KI M TRA GI A H C K I NĂM H C 2022 -2023
TR NG THPT NGUY N VĂN CƯỜ MÔN: NG VĂN, L P 1 1
(Đ này g m 0 1 trang) Th i gian: 90 phút (không k th i gian giao đ )
I. ĐC HI U : (3.0 đi m)
Đc đo n trích sau và th c hi n các yêu c u t câu 1 đn câu 4: ế
Có hai h t lúa n đc gi l i đ làm h t gi ng cho v sau vì c hai đu là nh ng h t ượ
gi ng t t, đu to kho và ch c m y. M t hôm, ng i ch đnh đem chúng gieo trên cánh đng ườ
g n đó. H t th nh t nh th m “D i gì ta ph i theo ông ch ra đng. Ta không mu n c thân
mình ph i nát tan trong đt. T t nh t ta hãy gi l i t t c ch t dinh d ng trong l p v này ưỡ
và tìm m t n i lý t ng đ trú ng ơ ưở ”. Th là nó ch n m t góc khu t trong kho lúa đ lăn vào ế
đó. Còn h t thóc th hai thì ngày đêm mong đc ông ch mang gieo xu ng đt. Nó th t s ượ
sung s ng khi đc b t đu m t cu c đi m i. Th i gian trôi qua, h t thóc th nh t b héo ướ ượ
khô n i góc nhà vì nó ch ng đc nh n n c và ánh sáng. Lúc này, ch t dinh d ng ch ng ơ ượ ướ ưỡ
giúp ích gì đc cho nó c . Nó ch t d n ch t mòn. Trong khi đó h t thóc th hai dù nát tan ượ ế ế
trong đt nh ng t thân nó l i m c lên cây lúa vàng óng, trĩu h t. Nó l i mang đn cho đi ư ế
nh ng h t lúa m i…
(Trích: H t gi ng tâm h n - Câu chuy n v hai h t lúa)
Câu 1. Xác đnh ph ng th c bi u đt chính c a đo n trích. (0.75 đi m). ươ
Câu 2. Ch rõ bi n pháp tu t đc s d ng trong nh ng câu văn sau: “ ượ Còn h t thóc th hai thì
ngày đêm mong đc ông ch mang gieo xu ng đt. Nó th t s sung s ng khi đc b t đuượ ướ ượ
m t cu c đi m i .” ( Nêu tên bi n pháp tu t và các t ng có liên quan )(0.75 đi m).
Câu 3: Trình bày ý nghĩa c a câu chuy n trên . (1.0 đi m).
Câu 4: N u đc l a ch n, anh/ ch s ch n cách s ng nh h t lúa th nh t hay h t th hai? ế ượ ư
Vì sao? (Vi t đo n văn ng nế t 5 t i 7 dòng ) (0.5 đi m).
II. LÀM VĂN: (7.0 đi m)
Anh/ ch hãy phân tích hình nh bà Tú trong bài th sau: ơ
Quanh năm buôn bán mom sông,
Nuôi đ năm con v i m t ch ng.
L n l i thân cò khi quãng v ng,
Eo sèo m t n c bu i đò đông. ướ
M t duyên, hai n , âu đành ph n,
Năm n ng, m i m a, dám qu n công. ườ ư
Cha m thói đi ăn b c,
Có ch ng h h ng cũng nh không. ư
(Th ng v , Tr n T X ng, Ng Văn 11, trang 30) ươ ế ươ
...................H t.................ế
S GD&ĐT QU NG NAM
TR NG THPT NGUY N VĂN CƯỜ
KI M TRA GI A KÌ 1
H NG D N CH M NG VĂN 11ƯỚ
A. H NG D N CHUNGƯỚ
1. Giám kh o c n n m b t đc n i dung trình bày c a thí sinh đ đánh giá m t ượ
cách t ng quát bài làm, tránh đm ý cho đi m. Ch đng và linh ho t khi v n ế
d ng H ng d n ch m này. ướ
2. Trân tr ng nh ng bài vi t có cách nhìn riêng, cách trình bày riêng. ế
3. Đi m l tính đn 0,25; đi m toàn bài làm tròn theo quy đnh. ế
PH
N
N I DUNG C TH Đi m
IĐC HI U 3.0
Câu 1 Ph ng th cươ bi u đt chính : T s 0.75
Câu 2 Bi n pháp tu t : Nhân hóa.
H t thóc: mong, sung s ng, b t đu cu c đi m i. ướ 0.75
Câu 3 S hi sinh c a h t lúa đem đn cho đi s h i sinh và vô s h t lúa ế
m i. Đi u đó t ng tr ng cho s d n thân, c ng hi n, ch p nh n ượ ư ế
gian khó, th thách, dám s ng và hành đng vì m c đích cao c , t t
đp c a con ng i. ư
1.0
Câu 4 H c sinh đa ra l a ch n. ư
Lí gi i thuy t ph c. ế 0.25
0.25
II LÀM VĂN: 7.0
1. Đm b o c u trúc bài văn ngh lu n .
M bài gi i thi u tác gi , tác ph m và hình nh bà Tú trong th ơ
Tr n T X ng ế ươ ; thân bài c m nh n v hình nh bà Tú; k t bài đánh ế
giá chung v nh n v t.
0.5
2. Xác đnh đúng yêu c u đ bài : Hình nh bà Tú trong bài th . ơ 0.5
4. Tri n khai v n đ :
* V n i dung:
- Hình t ng ng i ph n v t v , lam lũ, khó nh c, đn chi c, ượ ườ ơ ế
t i nghi p, đi m t v i hi m nguy, n ng gánh gia đình.
- Hình t ng bà Tú v i nét đp tâm h n và ph m ch t đáng quý: ượ
chu đáo, tháo vát, đm đang, ch u th ng, ch u khó, hi sinh h t mình ươ ế
vì ch ng con.
* V ngh thu t:
- Ngh thu t th hi n thành công hình t ng bà Tú: Ngh thu t ượ
đo ng ; v n d ng sáng t o hình nh, ngôn ng c a văn h c dân
gian; t ng gi n d g n gũi nh ng giàu s c g i, giàu s c bi u c m; ư
Vi t hóa th Đng lu t. ườ
* Đánh giá: Bà Tú là bi u t ng cho v đp c a ng i ph n Vi t ượ ườ
3.0
1.0
Nam. 0.5
4. Chính t , ng pháp.
Đm b o chu n chính t , ng pháp ti ng Vi t. ế
0.5
5. Sáng t o.
Văn lôi cu n, h p d n, sinh đng. Có k t h p ế liên t ng đn các ưở ế
tác ph m khác.
1.0
..............H t............ế