KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni
dung/đơ
n vkiến
thức
(3)
Mư1c đô3
đánh g
(4-11)
Tô5ng % đim
(12)
Nhâ3n
biê1t
Thông
hiê5u
Vâ3n
du3ng
Vâ3n
du3ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 S t
nhn
Số tự
nhiên
và tập
hợp các
số tự
nhiên.
Thứ tự
trong
tập hợp
các số
tự
nhiên
2
TN(1,3)
0.5
TL (13a)
1
TL
(14a,b)
.
20%
Các
phép
tính với
số tự
nhiên.
2
TN (9, 5)
1
TN(2)
2(1TL
15a, b; 1
TL
17)
27.5%
1
Phép
tính luỹ
thừa với
số mũ
tự
nhiên
Tính
chia hết
trong
tập hợp
các số
tự
nhiên.
1
TN(4)
0.5
TL(13b) 1TL
(16)
17.5%
2
Ca1c
hiEnh
phẳng
trong
thư3c
tiêIn
Tam
gia%c
đê'u,
hi'nh
vuông,
lu*c gia%c
đê'u
2
TN(6,8)
1
TL(18)
2
TN(10,
11) 20%
Hi'nh
chư-
nhâ*t,
hi'nh
thoi.
1
TN(7)
1
TN(12) 1
TL(19)
15%
Tng 8 2 4 2 2 1 19
2
(2đ) (2đ) (1đ) () (2đ) (1đ)
T l % 40% 30% 30% 10% 100
T l
chung 70% 30% 100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 6 (GIỮA KÌ I)
TT Chương/
Ch đề
Ni dung/Đơn
v kiến thc Mư1c đô3 đánh giá S u hi theo mc đnhn thức
Nhn biêt Thông hiu Vn dụng Vn dụng cao
1S t nhn Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số tự
nhiên
Nhâ*n biê%t:
Nhận biết
đươ"c tập hợp
các số tự
nhiên.
2.5(2TN1,3;0.
5TL13a)
Thông hiu:
Biểu diễn
đươ"c số tự
1(TN9)
3
nhiên trong
hệ thập phân.
Biểu diễn
đươ"c các số
tự nhiên từ 1
đến 30 bằng
cách sử dụng
các chữ số La
Mã.
1(TL14 a, b)
Các phép
tính với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
Nhn biết:
Đươ"c thư= tư"
thư"c hiê"n ca=c
phe=p ti=nh.
2(TN 2, 5)
Vâ*n du*ng:
Thư"c hiê"n
được ca=c
phe=p ti=nh:
cộng, trừ,
nhân, chia
trong tập hợp
số tự nhiên.
Vận dụng
được các tính
chất giao
2(1TL 15,
1TL(17)
4
hoán, kết hợp,
phân phối của
phép nhân đối
với phép cộng
trong tính
toán.
Thực hiện
đươ"c phép
tính luỹ thừa
với số tự
nhiên; thực
hiện được các
phép nhân
phép chia hai
luỹ thừa cùng
số với số
mũ tự nhiên.
"n dụng
được các tính
chất của phép
tính (kể cả
phép tính luỹ
thừa với số
tự nhiên)
để ti=nh nhâPm,
ti=nh nhanh
5