
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 11
Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên học sinh: ............................................................... Lớp: ..........
Mã đề 111
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất trong câu hỏi rồi điền vào bảng kết quả.
Câu 1: Miền Tây Trung Quốc là nơi có
A. hạ lưu các con sông lớn. B. nhiều đồng bằng châu thổ.
C. nhiều hoang mạc rộng lớn. D. khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 2: Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây để phát triển công
nghiệp khai thác?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản. B. Địa hình có nhiều núi rất cao.
C. Đất phù sa rộng lớn, màu mỡ. D. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
Câu 3: Thuận lợi chủ yếu để phát triển sản xuất lương thực ở Liên bang Nga là
A. có nhiều đồng bằng rộng lớn. B. khí hậu ổn định ít phân hóa.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. địa hình nhiều cao nguyên.
Câu 4: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015
GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1524,9 1326,0
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2015 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 5: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều
kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
C.Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 6: Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn chủ yếu dựa trên những
thế mạnh nào sau đây?
A.Thị trường tiêu thụ rộng và lao động có trình độ cao tập trung nhiều.
B.Cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư tốt hơn.
C.Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ sở hạ tầng hiện đại.
Trang 1/5 - Mã đề 111

D.Lực lượng lao động đông và nguồn nguyên vật liệu tại chỗ dồi dào.
Câu 7: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển giao thông đường biển ở Nhật Bản là
A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh. B. nhiều đảo, khí hậu phân hóa đa dạng.
C. biển rộng, không đóng băng quanh năm. D. lãnh thổ rộng, trải dài qua nhiều vĩ độ.
Câu 8: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển công nghiệp ở Nhật Bản là
A. thiếu tài nguyên khoáng sản. B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. mạng lưới sông ngòi ngắn. D. đường bờ biển khúc khuỷu.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2019
Diện tích (nghìn km2)Dân số (nghìn người)
9562,9 1398000
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Trung Quốc năm 2019 là
A. 145 người/km2.B. 146,2 người/km2.C. 146,18 người/km2.D. 146 người/km2.
Câu 10: Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?
A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.
B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.
C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
Câu 11: Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm ở phía Bắc?
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NHẬT BẢN NĂM 2019
Số dân (nghìn người) Số dân thành thị (nghìn người)
126200 115600
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản năm 2019 là
A. 91,6%. B. 91,7%. C. 81,6%. D. 81,8%.
Câu 13: Chính sách kinh tế mới của Liên bang Nga đã mang lại kết quả nào sau đây?
A. Kinh tế tăng nhanh. B. Giảm dự trữ ngoại tệ.
C. Tăng nhập siêu. D. Tăng nợ nước ngoài.
Câu 14: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do
A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.
B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.
C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.
Câu 15: Dân số Liên bang Nga gây khó khăn nào sau đây cho phát triển kinh tế?
A. Dân số già, gia tăng dân số rất thấp. B. Dân đông, trình độ dân trí thấp.
C. Dân số trẻ, phân bố rất không đều. D. Dân số tăng nhanh, mật độ cao.
Câu 16: Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB
Nga là
Trang 2/5 - Mã đề 111

A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ. B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp quốc phòng. D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 17: Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP của Nhật Bản?
A. Công nghiệp. B. Xây dựng. C. Dịch vụ. D. Nông nghiệp.
Câu 18: Nguồn lao động của Nhật Bản hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Lao động cần cù và tích cực. B. Lao động trẻ chiếm chủ yếu.
C. Tinh thần tự giác chưa cao. D. Trình độ lao động còn thấp.
Câu 19: Thiên tai nào sau đây xảy ra thường xuyên và gây thiệt hại rất lớn cho Nhật Bản?
A. Động đất. B. Hạn hán. C. Bão Cát. D. Triều cường.
Câu 20: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Bắc Á. D. Tây Bắc Á.
Câu 21: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là
A. tin học. B. năng lượng. C. điện tử. D. hàng không.
Câu 22: Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Tây Á.
Câu 23: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NGÀNH CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân
theo ngành của Trung Quốc năm 2018 so với năm 2010?
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng tăng.
B. Khai khoáng tăng, các ngành khác tăng.
C. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng giảm.
D. Khai khoáng giảm, các ngành khác giảm.
Câu 24: Thủ đô của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh. B. Thượng Hải. C. Vũ Hán. D. Hồng Công.
Câu 25: Kinh tế Nhật Bản có tốc độ phát triển nhanh chóng trong khoảng thời gian nào sau đây?
A. 1950 - 1972. B. 1973 - 1980. C. 1980 - 1990. D. 1991 đến nay.
Câu 26: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp khai thác của Liên bang Nga là
A. giàu tài nguyên khoáng sản. B. nhiều đồi núi, cao nguyên.
C. khí hậu phân hóa đa dạng. D. sông chảy trên địa hình dốc.
Câu 27: Cho biểu đồ:
Trang 3/5 - Mã đề 111

SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU XUẤT, NHÂP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN
1985 - 2012
(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014)
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012?
A. Luôn nhập siêu. B. Luôn xuất siêu.
C. Năm 1985 xuất siêu. D. Năm 1985 nhập siêu.
Câu 28: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ TRUNG QUỐC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM
2005 VÀ 2014
(Đơn vị: %)
Năm 2005 2014
Thành thị 37,0 54,5
Nông thôn 63,0 45,5
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân
theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014?
A. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.
B. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm.
C. Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn.
D. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị có sự thay đổi.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông đối với sự phát
triển nông nghiệp, công nghiệp Trung Quốc.
Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: tỉ
USD)
Năm 2005 2015
Tổng giá trị Xuất nhập khâi ? 1574,7
Xuất khẩu 667,5 ?
Nhập khẩu 599,8 ?
Cán cân thương mại ? - 24,7
Hoàn thành nội dung trên về giá trị ngoại thương của Nhật Bản năm 2005 và 2015
Trang 4/5 - Mã đề 111

BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Phân tích những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông đối với sự phát triển
nông nghiệp, công nghiệp Trung Quốc
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1,5 điểm)
Bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: tỉ
USD)
Năm 2005 2015
Tổng giá trị Xuất nhập khâi 1574,7
Xuất khẩu 667,5
Nhập khẩu 599,8
Cán cân thương mại - 24,7
Trang 5/5 - Mã đề 111