SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN HÓA HỌC 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 302
Câu 1: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít
H2 ở đktc. Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt
A. 11,2g và 20,0g. B. 6,4g và 24,8g. C. 16,2g và 15,0g. D. 10,8g và 20,4g.
Câu 2: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với Cl2 dư, khối lượng (gam) muối clorua thu được là
A. 24,6. B. 20,0. C. 26,7. D. 62,7.
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với
2
H O
(dư) tạo thành dung dịch kiềm?
A. Na. B. Hg. C. Cu. D. Ag.
Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
3
NaHCO
.
B. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch Al2(SO4.)3.
C. Cho thanh kim loại Mg vào dung dịch
2 4
H SO
loãng.
D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch
2
BaCl
.
Câu 5: Nhôm phản ứng với oxi sinh ra sản phẩm nào sau đây?
A. NaAlO2.B. Al(OH)3.C. AlCl3.D. Al2O3.
Câu 6: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IB. B. IA. C. IIA. D. IIIA.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Mg. B. Ca. C. K. D. Al.
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại nhôm?
A. ns2np1.B. ns2.C. ns2np2.D. ns1.
Câu 9: Ứng dụng của KNO3
A. chế thuốc súng không khói. B. chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở.
C. làm mềm tính cứng tạm thời của nước.D. thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường
ray.
Câu 10: Điện phân nóng chảy
NaCl
, ở catot thu được chất nào sau đây?
A. Cl2.B. NaOH. C. Na. D. HCl.
Câu 11: Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu
electron?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 12: Khối lượng mol chất (g/mol) của hợp chất Al(NO3)3
A. 312. B. 432. C. 213. D. 278.
Câu 13: Kim loại kiềm thổ là
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 14: Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na2SO4.B. NaCl. C. NaHCO3.D. Na2CO3.
Câu 15: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1)
2 2 2 3
NaAlO CO H O X NaHCO+ + +
(2)
3 2
X Y AlCl H O+ +
(3)
3 2 2
NaHCO Y Z H O CO+ + +
Các chất
thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. AlCl3; NaCl. B. Al(OH)3; Na2CO3. C. Al(OH)3, NaCl. D. AlCl3; Na2CO3.
Trang 1/2 - Mã đề 302
Câu 16: Công thức của muối canxicacbonat là
A. Ca(HCO3)2.B. CaCO3.C. CaSO4.D. CaCl2.
Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được
3
Al(OH)
?
A. BaCl2.B. HCl. C. KOH. D. HNO3.
Câu 18: Cho 4 dung dịch riêng biệt: HCl, Fe2O3, Cl2 và H2SO4 đặc, nguội. Số dung dịch khả
năng phản ứng được với kim loại Al là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hợp chất của nhôm đều có tính lưỡng tính vì vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính
bazơ.
B. Trong công nghiệp, người ta điều chế Na kim loại bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
C. Tất cả các kim loại kiềm đều phản ứng được với nước ở điều kiện thường.
D. Kim loại kiềm thổ có độ cứng thấp hơn kim loại kiềm và cao hơn nhôm.
Câu 20: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào
sau đây?
A. Al(NO3)3.B. Al2O3.C. Al(OH)3.D. AlCl3.
Câu 21: Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm:
(1). Cứng hơn kim loại kiềm thổ nhưng mềm hơn so với nhôm.
(2). Chỉ thể hiện số oxi hóa +1 trong mọi hợp chất.
(3). Phản ứng được với nước tạo thành dung dịch bazơ và giải phóng khí hiđrô.
(4). Đều có nhiều hơn 1 lớp electron trong nguyên tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Hòa tan 0,1 mol Al trong ợng dung dịch HCl thể tạo thành tối đa bao nhiêu mol
khí H2?
A. 0,45. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,3.
Câu 23: Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaCl. B. NaNO3.C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 24: Nhôm oxit chất rắn màu trắng,là oxit lưỡng tính tạo nên lớp màng mỏng bảo vệ bề mặt
nhôm,… . Công thức của nhôm oxit là
A. NaHCO3.B. Al2O3.C. Na2CO3.D. NaOH.
Câu 25: Chất nào sau đây là hợp chất của kim loại kiềm thổ?
A. NaCl. B. KNO3.C. SrCl2.D. Al(NO3)3.
Câu 26: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol
(1) . X + 2H2O Y + H2 (2). Y + HCl NaCl +H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là NaOH. B. Y là NaCl. C. X là Na. D. Y là Na2CO3.
Câu 27: Chất gây tính cứng tạm thời của nước?
A. CaCO3.B. CaSO4.C. Mg(HCO3)2.D. CaCl2.
Câu 28: Canxi hiđroxit là
A. Al2(SO4)3.B. Ca(OH)2.C. Al2O3.D. CaCO3.
Câu 29: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH. B. Al(OH)3.C. CaCO3.D. Na2CO3.
Câu 30: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì
A. sủi bọt khí không màu. B. xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí.
C. xuất hiện kết tủa trắng. D. không có hiện tượng gì.
------ HẾT ------
(Cho nguyên tử khối: Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; N = 14)
Trang 2/2 - Mã đề 302