1/6 - Mã đề 121
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
ĐỀ KIM TRA GIA HK2 NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: SINH HC KHI 12 KHTN
Thi gian làm bài : 45 phút
(không tính thời gian phát đề)
Câu 1. Quá trình hình thành qun th thích nghi din ra nhanh hay chm không ph thuc vào các yếu t
nào dưới đây?
A. Áp lực của CLTN
B. Tốc độ sinh sản của loài
C. Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể.
u 2. Cho các nhân t sau:
(1)Biến động di truyn.
(2) Đột biến.
(3) Giao phi không ngu nhiên.
(4) Giao phi ngu nhiên.
Các nhân t có th làm nghèo vn gen ca qun th là:
A. (2), (4). B. (1), (2). C. (1), (4). D. (1), (3).
Câu 3. Nhân t sinh thái nào sau đây là nhân t vô sinh?
A. Vi sinh vật. B. Thực vật. C. Nhiệt độ. D. Động vật.
Câu 4. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng tốc độ biến đổi ca các ging vt nuôi, cây
trng là
A. chọn lọc nhân tạo. B. biến dị xác định.
C. chọn lọc tự nhiên. D. biến dị cá thể.
Câu 5. Ni dung ch yếu ca thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng
A. người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens.
B. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi.
C. người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis.
D. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau.
Câu 6. Là nhân t tiến hóa khi nhân t đó
A. tham gia vào hình thành lòai.
B. gián tiếp phân hóa các kiểu gen.
C. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể.
D. trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể.
Câu 7. Mật độ ca qun th là:
A. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể.
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.
Câu 8. Khi nói v quá trình hình thành loài mi bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển.
MÃ ĐỀ: 121
2/6 - Mã đề 121
B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được
tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
D. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới.
Câu 9. chép gii hn chịu đựng đối vi nhiệt độ tương ng là: +20C đến 440C. phi gii hn
chịu đựng đối vi nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Da vào các s liu trên, hãy cho biết nhận định
nào sau đây về s phân b ca hai loài cá trên là đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
Câu 10. T qun th cây 2n, ngưi ta tạo được qun th cây 4n, th xem qun th cây 4n mt loài mi
vì qun th cây 4n
A. giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.
B. có đặc điểm hình thái: kích thứơc các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n.
C. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST
D. không thể giao phấn với cây của quần thể 2n.
Câu 11. Trong nhng nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng v tiến hoá nh?
I: Tiến hoá nh là quá trình biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th qua các thế h.
II: Tiến hoá nh din ra trong thời gian địa cht lâu dài .I
II: Tiến hóa nh hình thành các nhóm phân loi trên loài (chi, h, b...).
IV: Tiến hóa nh din ra những loài có kích thước nh.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 12. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chn lc t nhiên và các yếu t ngẫu nhiên chung đặc
đim nào sau đây?
A. Làm thay đổi tn s alen ca qun th không theo mt chiu ng nhất định.
B. Cung cp ngun biến d th cp cho quá trình tiến hóa.
C. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi ca sinh vt.
D. Có th làm giảm tính đa dạng di truyn ca qun th.
Câu 13. Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng v vai trò ca các nhân t tiến hóa theo thuyết
tiến hóa hiện đại?
I: Đột biến to alen mi, cung cp ngun nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
II: Các yếu t ngu nhiên có th làm nghèo nàn vn gen ca qun th.
III: Di nhập gen làm thay đổi tn s alen nhanh nht.
IV: Chn lc t nhiên quy định chiều hướng tiến hóa ca sinh gii.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 14. Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá là s tích lu các
A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
3/6 - Mã đề 121
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
Câu 15. gà rng, mi qun th thường có khoảng 200 con. Đây là ví dụ v đặc trưng nào của qun th?
A. Kích thước quần thể. B. Độ đa dạng của quần thể.
C. Mật độ cá thể của quần thể. D. Sự phân bố cá thể của quần thể.
Câu 16. Hiện tượng phân b ngu nhiên gia các cá th trong qun th thường gp khi:
A. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
B. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể
D. điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
Câu 17. Trình t các giai đoạn ca tiến hoá:
A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học.
B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
Câu 18. Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
C. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
D. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
Câu 19. Khi kho sát mt qun th cá trm ti ba thời điểm, thu được t l các nhóm tuổi như bảng sau:
Thi gian
Nhóm tui
I
II
III
Trước sinh sn
55%
42%
20%
Đang sinh sản
30%
43%
45%
Sau sinh sn
15%
15%
35%
(1) Ti thời điểm I qun th có tháp tui dng phát trin.
(2) Ti thời điểm II qun th có tháp tui dng cân bng.
(3) Ti thời điểm I qun th có th b suy gim s ng.
(4) Ti thời điểm III qun th có dng tháp tui suy gim .
Có bao nhiu kết luận sau đây là đúng?
A. 3. B. 1 C. 4. D. 2.
Câu 20. Vào mùa sinh sn, các cá th cái trong qun th Cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm
tổ. Đây là ví d v mi quan h
A. hi sinh. B. cnh tranh cùng loài.
C. h tr cùng loài. D. hp tác.
Câu 21. Tp hp sinh vật nào sau đây gọi là qun th?
A. Tập hợp các con chim sống trong Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
B. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
C. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng.
D. Tập hợp cá Chép sống trong Hồ Tây.
Câu 22. Trong các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về kích thước ca qun th sinh vt? I: Kích
4/6 - Mã đề 121
thước qun th gim xuống dưới mc ti thiu thì qun th d dn ti dit vong.
II: Kích thước qun th là khong không gian cn thiết để qun th tn ti và phát trin.
III: Kích thước tối đa là giới hn ln nht v s ng mà qun th có th đạt được, phù hp vi kh năng
cung cp ngun sng của môi trường.
IV: Kích thước qun th ch ph thuc vào mc sinh sn và mc t vong ca qun th.
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 23. Mi quan h giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối vi tiến hoá là
A. đa số đột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.
B. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ
cấp.
C. quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi giá trị
thích nghi của một đột biến gen nào đó.
D. quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, quá trình
giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.
Câu 24. Trong mt h châu Phi, có hai loài cá rt ging nhau v các đặc điểm hình thái và ch khác nhau
v màu sc, một loài màu đỏ, mt loài màu xám, chúng không giao phi vi nhau. Khi nuôi chúng trong b
cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá th ca 2 loài li giao phi vi nhau và sinh
con. Ví d trên th hiện con đường hình thành loài bng:
A. cách li địa lí.
A. cách li sinh thái. B. cách li tập tính. C. cách li sinh sản.
Câu 25. Nhân t tiến hóa nào sau đây có th làm thay đổi vn gen ca c 2 qun th?
A. Giao phi. B. Chn lc t nhiên.
C. Di nhp gen. D. Đột biến.
Câu 26. Da vào nhng biến đổi v địa cht, khí hu,sinh vật. Người ta chia lch s trái đất thành các đại
theo thi gian t trước đên nay là
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
C. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.
D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
Câu 27. Người tinh tinh khác nhau, nhưng thành phn axit amin chuỗi Hb như nhau chứng t cùng
ngun gc, thì gi là:
A. bằng chứng sinh học phân tử. B. bằng chứng địa lí sinh học.
C. bằng chứng phôi sinh học. D. bằng chứng giải phẫu so sánh.
Câu 28. S cnh tranh gia các cá th cùng loài s làm:
A. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau.
B. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường.
C. duy trì số lượng cá thể của quần thể phù hợp với sực chứa của môi trường.
D. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm.
Câu 29. Loài nào có kiểu tăng trưởng s ng gn với hàm mũ( đường cong ch J)?
A. Ba ba ven sông. B. Rái cá trong hồ.
C. Khuẩn lam trong hồ. D. Ếch nhái ven hồ.
5/6 - Mã đề 121
Câu 30. Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò ca cách li địa trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?
A. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản
B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
C. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể
D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.
Câu 31. Đacuyn quan niệm biến d cá th là:
A. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền
được.
D. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
Câu 32. Loài người hình thành vào k:
A. tam điệp B. đệ tứ C. đệ tam D. jura
Câu 33. Đối vi vi khun, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân bit hai loài thân thuc là
A. tiêu chuẩn hoá sinh B. tiêu chuẩn sinh thái.
C. tiêu chuẩn di truyền. D. tiêu chuẩn sinh lí
u 34. Nếu kích thước ca qun th xuống dưới mc ti thiu thì qun th s suy thoái d b dit vong
vì nguyên nhân là:
A. sức sinh sản giảm, không tìm đủ thức ăn, giao phối gần làm nghèo vốn gen của quần thể.
B. sức sinh sản giảm, giảm hiệu quả nhóm, giao phối gần làm nghèo vốn gen của quần thể.
C. sức sinh sản giảm, giảm hiệu quả nhóm, không tìm đủ thức ăn.
D. không tìm đủ thức ăn, giảm hiệu quả nhóm, giao phối gần làm nghèo vốn gen của quần thể.
Câu 35. Nhng tr ngại ngăn cản các sinh vt giao phi với nhau được gọi là cơ chế
A. Cách li cơ học B. Cách li sinh cảnh
C. Cách li tập tính D. Cách li trước hợp tử
Câu 36. T l gia s ng cá th đực và cái mt qun th được gi là:
A. tỉ lệ phân hoá. B. phân bố giới tính.
C. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính). D. phân hoá giới tính.
Câu 37. Gii hn sinh thái là:
A. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh
thái, sinh vật không thể tồn tại được.
B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái,
sinh vật vẫn tồn tại được.
C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
theo thời gian.
D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh
thái, sinh vật không thể tồn tại được.
Câu 38. Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Câu 39. Hai cơ quan tương đồng là:
A. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.