intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

78
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

  1. SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA  HỌC KỲ I  MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 10 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Năm học 2017 ­ 2018 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 135 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Các đai khí áp trên Trái Đất phân bố theo nguyên tắc nào sau đây? A. Gần xích đạo là áp cao, xa xích đạo là áp thấp B. Các đai áp cao, áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng qua đai áp thấp xích đạo C. Các đai áp thấp ở gần xích đạo, các đai áp cao ở gần địa cực D. Các đai áp cao, áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng qua áp cao xích đạo Câu 2: Gió Mậu Dịch là loại gió? A. Thổi từ xích đạo về khu vực cận nhiệt đới B. Thổi từ các khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới C. Thổi từ khu vực ôn đới về khu vực cận nhiệt đới D. Thổi từ các khu vực áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo Câu 3: Gió Mậu Dịch có hướng? A. Đông nam ở bán cầu Bắc, đông bắc ở bán cầu Nam B. Tây nam ở bán cầu Bắc, động Bắc ở bán cầu Nam C. Tây bắc ở bán cầu Bắc, tây nam ở bán cầu Nam D. Đông bắc ở bán cầu Bắc, đông nam ở bán cầu Nam Câu 4: Dân số thế giới tăng hay giảm là do nhân tố nào quyết định? A. Số người tử vong hàng năm B. Xuất cư và nhập cư C. Sinh đẻ và tử vong D. Số trẻ em sinh ra Câu 5: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa? A. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử vong ở trẻ em B. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô C. Tỉ suất tử thô và gia tăng cơ học D. Tỉ suất sinh thô và gia tăng cơ học Câu 6: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp thay đổi như thế nào? A. Giảm đi B. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30oC C. Không tăng, không giảm D. Tăng lên Câu 7: Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 %o và 5,8 %o. Vậy tỉ lệ gia tăng tự nhiên   của nước ta là bao nhiêu? A. 28,6 % B. 17 % C. 1,7 % D. 2,1% Câu 8: Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến? A. Gió Tây ôn đới và gió fơn B. Gió fơn và gió Mậu Dịch C. Gió Mậu Dịch và gió Tây ôn đới D. Gió Tây ôn đới và gió mùa Câu 9: Gió ẩm gặp núi, vượt lên cao, nếu ở độ cao 200m, nhiệt độ của không khí trong gió là 30 0C thì  lên tới độ cao 2000m, nhiệt độ của không khí trong gió sẽ là? A. 19,5oC B. 19,2oC C. 19,7oC D. 19,4oC Câu 10: Gió mùa là? A. Loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi B. Loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 135
  2. C. Loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng tây nam tính chất gió nóng ẩm D. Loại gió thổi theo mùa, hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau Câu 11: Trong những nhân tố tự nhiên, nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố của sinh vật là? A. Khí hậu B. Bản thân sinh vật C. Địa hình D. Đất Câu 12: Miền có frông đi qua thường mưa nhiều do? A. Có sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và khối không khí lạnh, dẫn đến nhiễu loạn không  khí gây ra mưa B. Frông tiếp xúc với bề mặt trái đất, dẫn đến nhiễu loạn không khí gây ra mưa C. Dọc các frông là nơi chứa nhiều hơi nước nên gây mưa D. Dọc các frông có gió to, đẩy không khí lên cao, gây mưa Câu 13: Trên bề mặt trái đất, theo chiều vĩ tuyến, nơi có lượng mưa nhiều nhất là? A. Vùng ôn đới B. Vùng cực C. Vùng xích đạo D. Vùng chí tuyến Câu 14: Gió tây ôn đới là loại gió? A. Thổi từ miền ôn đới tới miền nhiệt đới B. Thổi từ áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới C. Thổi từ áp cao cực về phía áp thấp ôn đới D. Thổi từ miền ôn đới lên miền cực Câu 15: Ven bờ đại dương, gần nơi có dòng biển nóng chảy qua thì mưa nhiều do? A. Phía trên dòng biển nóng có khí áp thấp, không khí bốc lên cao gây mưa B. Dòng biển nóng mang hơi nước từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngưng tụ gây mưa C. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa D. Gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra, gặp dòng biển nóng ngưng tụ gây mưa rất thấp nên nước  đóng băng, không có mưa Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu hình thành gió mùa là? A. Sự chênh lệch khí áp giữa xích đạo và vùng cận chí tuyến B. Sự chênh lệch khí áp giữa vùng các chí tuyến và vùng ôn đới C. Sự chênh lệch khí áp giữa bán cầu bắc và bán cầu Nam theo mùa D. Sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương Theo Mùa Câu 17: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất nào? A. Đất chua phen B. Đất phù sa ngọt C. Đất ngập mặn D. Đất feralit đồi núi Câu 18: Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng ? A. Giảm xuống B. Chưa thay đổi C. Tăng lên D. Tùy theo từng nước và khu vực Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là A. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng B. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng C. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng D. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng Câu 20: Gió biển và gió đất là loại gió? A. Hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ biển vào đất liền B. Hình thành ở vùng ven biển, thường xuyên thổi từ đất liền ra biển C. Hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi theo mùa trong năm D. Hình thành ở vùng ven biển, hướng gió thay đổi giữa ngày và đêm Câu 21: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh? A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội B. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội C. Chính sách phát triển dân số D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…) Câu 22: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư được gọi là A. Quy mô dân số B. Gia tăng cơ học C. Gia tăng dân số D. Gia tăng dân số tự nhiên                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 135
  3. Câu 23: Đặc điểm của gió tây ôn đới là? A. Thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp B. Thổi vào mùa hạ, gió nóng và gió ẩm C. Thổi vào mùa đông, gió lạnh và ẩm D. Thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa Câu 24: Giới hạn phía dưới của sinh quyển là? A. Tới đáy đại dương và hết lớp vỏ phong hóa (trên lục địa) B. Tới thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ phong hóa (trên lục địa) C. Tới đáy đại dương và hết lớp vỏ lục địa. D. Tới thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ lục địa. Câu 25: Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự  nhiên và tỉ suất gia tăng cơ  học của một quốc gia, một   vùng được gọi là? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên B. Gia tăng dân số C. Cơ cấu sinh học D. Quy mô dân số Câu 26: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nhập cư của một nước hay vùng lãnh thổ giảm đi là? A. Chiến tranh, thiên tai nhiều B. Khí hậu ôn hòa C. Thu nhập cao D. Tài nguyên phong phú Câu 27: Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước? A. Điều kiện tự nhiên B. Tài nguyên thiên nhiên C. Trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội D. Trình độ nhận thức của con người Câu 28: Các vùng trên bề mặt trái đất sắp xếp theo lượng mưa giảm dần là? A. Vùng xích đạo, vùng chí tuyến, vùng ôn đới, vùng cực B. Vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng chí tuyến, vùng cực C. Vùng ôn đới, vùng xích đạo, vùng cực, vùng chí tuyến D. Vùng xích đạo, vùng ôn đới, vùng cực, vùng chí tuyến II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1:  (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2010                                                    (Đơn vị: %)  Tên nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Pháp 2,5 20 77,5 Mê – hi – cô 20,0 30,0 50,0 Việt Nam 55,0 22,0 23,0  Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của 3 nước trên vào năm 2010  Câu 2:  (  1 điểm) Cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế­xã  hội? …………………………………………………Hết……………………………..                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 135
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0