PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TÂY HÒA<br />
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
1.Tế bào<br />
thực vật<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
2 câu<br />
0,5đ<br />
5%<br />
Các miền của rễ. Các loại rễ<br />
biến dạng<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
3. Thân<br />
<br />
2 câu<br />
0,5đ<br />
5%<br />
các loại thân biến dạng. Vận<br />
chuyển các chất trong thân.<br />
Cấu tạo ngoài của thân<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
5.Sinh<br />
sản sinh<br />
dưỡng<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
6.Hoa và<br />
sinh sản<br />
hữu tính<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tống<br />
sốcâu<br />
số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
TN<br />
TL<br />
TN<br />
Cấu tạo của tế bào thực vật,<br />
sự lớn lên và phân chia tế bào<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
2.Rễ<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
4.Lá<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
MÔN: SINH HỌC 6<br />
NĂM HỌC: 2017-2018<br />
<br />
2câu<br />
0,5 đ<br />
5%<br />
Quang hợp<br />
<br />
1 câu<br />
2đ<br />
20%<br />
<br />
1 câu<br />
1đ<br />
10%<br />
sinh sản sinh dưỡng tự nhiên<br />
<br />
1 câu<br />
0,25 đ<br />
2,5%<br />
Cấu tạo và chức năng của<br />
hoa<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng cao<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
2 câu<br />
0,5 đ<br />
5%<br />
Các miền của rễ.<br />
Cấu tạo miền hút<br />
của rễ<br />
1 câu<br />
2đ<br />
20%<br />
Thân to ra do<br />
đâu?<br />
<br />
1 câu<br />
0,25 đ<br />
2,5%<br />
Cấu tạo trong của<br />
phiến lá. Quang<br />
hợp. Hô hấp ở<br />
cây<br />
2 câu<br />
0,5 đ<br />
5%<br />
Sinh sản sinh<br />
dưỡng do người<br />
<br />
3câu<br />
2,5đ<br />
25%<br />
<br />
4 câu<br />
2,75 đ<br />
27,5%<br />
Quang hợp. Biến Hô hấp ở cây<br />
dạng của lá<br />
<br />
1 câu<br />
1đ<br />
10%<br />
<br />
1 câu<br />
1đ<br />
10%<br />
<br />
1 câu<br />
0,25 đ<br />
2,5%<br />
<br />
5 câu<br />
3,5đ<br />
35%<br />
<br />
2 câu<br />
0,5đ<br />
5%<br />
<br />
1câu<br />
0,25 đ<br />
2,5%<br />
10 câu<br />
5đ<br />
50%<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
1 câu<br />
0,25đ<br />
2,5%<br />
5 câu<br />
3đ<br />
30%<br />
<br />
1 câu<br />
1đ<br />
10%<br />
<br />
1 câu<br />
1đ<br />
10%<br />
<br />
17 câu<br />
10 đ<br />
100%<br />
<br />
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TÂY HÒA<br />
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
MÔN: SINH HỌC 6<br />
NĂM HỌC: 2017-2018<br />
<br />
Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề: 1<br />
Họ và tên:.....................................................<br />
Lớp:6..........<br />
I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) đứng trước câu trả lời đúng<br />
Câu 1: Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là:<br />
A. tràng hoa và nhị<br />
B. nhị hoa và nhụy hoa<br />
C. đài hoa và nhuỵ<br />
D. tràng hoa và nhụy hoa<br />
Câu 2: Cây có thể sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là<br />
A. cây cải canh<br />
B. cây rau má<br />
C. cây rau ngót<br />
D. cây mùng tơi<br />
Câu 3: Lá cây cần khí nào trong các chất khí sau để chế tạo tinh bột<br />
A. Khí oxi<br />
B. Khí Nitơ<br />
C. Khí cacbonic<br />
D. Khí hỉdro.<br />
Câu 4: Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân là nhờ<br />
A. vỏ<br />
B. trụ giữa<br />
C. mạch rây<br />
D. mạch gỗ<br />
Câu 5: Sự thoát hơi nước của lá có ý nghĩa là<br />
A. giúp cho cây hấp thu CO2<br />
B. giúp cho cây sinh ra diệp lục và việc vận chuyển nước lên lá<br />
C. làm mát lá và giúp cho cây sinh ra diệp lục<br />
D. làm mát lá và giúp cho việc vận chuyển nước lên lá<br />
Câu 6: Nhóm gồm có toàn các cây có rễ chùm là<br />
A. cây lúa, cây tỏi, cây ngô<br />
B. cây hồng xiêm, cây xoài, cây ngô<br />
C. cây ổi, cây cà chua, cây nhãn<br />
D. cây cải, cây bưởi, cây táo<br />
Câu 7: Cấu tạo trong của phiến lá gồm:<br />
A. Bó mạch, gân chính, gân phụ.<br />
B. Biểu bì, thịt lá, gân lá.<br />
C. Thịt lá, ruột, vỏ.<br />
D. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí.<br />
Câu 8: Cây rau muống có thể sinh sản sinh dưỡng bằng<br />
A. thân<br />
B. rễ<br />
C. củ<br />
D. lá<br />
Câu 9: Thân cây dài ra do đâu?<br />
A. Chồi ngọn<br />
B. Mô phân sinh ở cành, ở ngọn<br />
C. Sự phân chia và lớn lên của các tế bào ở mô phân sinh ngọn<br />
D. Sự lớn lên và phân chia các tế bào ở thân cây<br />
Câu 10: Cách sắp xếp của bó mạch rây, mạch gỗ ở thân non:<br />
A. Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong<br />
B. Sắp xếp lộn xộn<br />
C. Sắp xếp xen kẽ nhau<br />
C. Mạch rây ở trong, mạch gỗ ở ngoài<br />
Câu 11: Màng sinh chất có chức năng<br />
A. chứa dịch tế bào.<br />
B. làm cho tế bào có hình dạng nhất định.<br />
C. bao bọc ngoài chất tế bào.<br />
D. điều khiển hoạt động sống của tế bào.<br />
Câu 12: Vỏ của thân non gồm có<br />
A. vỏ và trụ giữa<br />
B. biểu bì và thịt vỏ<br />
C. vỏ và mạch dây<br />
D. biểu bì và mạch dây<br />
<br />
II. Tự luận: (7đ)<br />
Câu 1: (2 điểm ) Trình bày cấu tạo trong miền hút của rễ .<br />
Câu 2: (2điểm) Trình bày cấu tạo ngoài của thân?<br />
Câu 3: (2điểm)Quang hợp là gì? Viết sơ đồ quá trình quang hợp.<br />
Câu 4: (1 điểm) Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín<br />
cửa?<br />
<br />
BÀI LÀM<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
...........................................................................................................................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I<br />
MÔN SINH HỌC 6<br />
Mã đề: 1<br />
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm<br />
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12<br />
A<br />
C<br />
B<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)<br />
Câu 1: (2đ) Cấu tạo miền hút của rễ:<br />
- Vỏ:<br />
+ Biểu bì có nhiều lông hút ( 0,5 đ)<br />
+ Thịt vỏ ( 0,5 đ)<br />
- Trụ giữa: + Mạch rây( 0,5 đ)<br />
+Mạch gỗ ( 0,5 đ)<br />
Câu 2: (2đ)<br />
+ Thân cây gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách. (0,5đ)<br />
+ Chồi nách có 2 loại là chồi hoa và chồi lá. (0,5đ)<br />
+ Chồi hoa mang các mầm hoa sẽ phát triển thành hoa. (0,5đ)<br />
+ Chồi lá mang mầm lá sẽ phát triển thành cành mang lá. (0,5đ)<br />
Câu 3: ( 2 đ)<br />
- Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục,sử sụng nước, khí cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt<br />
trời để chế tạo ra tinh bột và nhả khí ôxi( 1 đ)<br />
- Viết sơ đồ quá trình quang hợp.(1đ)<br />
Nước<br />
+<br />
CO2<br />
Ánh sáng<br />
Tinh bột<br />
+<br />
O2<br />
(Rễ hút từ đất) (Lá lấy từ không khí) Diệp lục(Trong lá)<br />
(Trong lá)<br />
(Lá nhả ra ngoài môi trường)<br />
Câu 4 :(1đ)<br />
Ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa là vì ban đêm cây<br />
thực hiện quá trình hô hấp lấy khí oxi và nhả khí cacbonic làm cho hàm lượng khí cacbonic trong phòng<br />
kín nhiều cho nên ta khó hô hấp.<br />
<br />
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TÂY HÒA<br />
TRƯỜNG THCS TÂY SƠN<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
MÔN: SINH HỌC 6<br />
NĂM HỌC: 2017-2018<br />
<br />
Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề)<br />
Mã đề: 2<br />
Họ và tên:.....................................................<br />
Lớp:6..........<br />
I.TRẮC NGHIỆM:(3điểm)Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng<br />
Câu 1: Cây sắn thuộc dạng:<br />
A. Rễ móc<br />
B. Rễ thở<br />
C. Rễ củ<br />
D. Rễ giác mút<br />
Câu 2: Cấu tạo trong của phiến lá gồm:<br />
A. Thịt lá, ruột, vỏ.<br />
B. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí.<br />
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá.<br />
D. Bó mạch, gân chính, gân phụ.<br />
Câu 3: Cắt một đoạn cành sau đó giâm xuống đất ẩm để mọc thành cây mới gọi là<br />
A. ghép cây<br />
B.chiết cành<br />
C.ghép cành<br />
D. giâm cành<br />
Câu 4: Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là:<br />
A. tràng hoa và nhị<br />
B. tràng hoa và nhụy hoa<br />
C. đài hoa và nhuỵ<br />
D. nhị hoa và nhụy hoa<br />
Câu 5: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:<br />
A. Thân<br />
B. Hoa<br />
C. Lá<br />
D. Rễ<br />
Câu 6: Mạch rây có chức năng.<br />
A. Vận chuyển nước, muối khoáng.<br />
B. Vận chuyển chất hữu cơ.<br />
C. Chế tạo chất hữu cơ<br />
D. Chứa chất dự trữ.<br />
Câu 7: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:<br />
A. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.<br />
B. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp.<br />
C. Vách tế bào, chất tế bào, nước và không bào.<br />
D. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân.<br />
Câu 8: Thời gian cây xanh thực hiện quá trình hô hấp:<br />
A. Suốt ngày đêm<br />
B. Ban đêm<br />
C. Ngoài ánh sáng<br />
D. Trời tối<br />
Câu 9: Thân to ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh:<br />
A. Vỏ và trụ giữa<br />
B. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ<br />
C. Ở phần ngọn<br />
D. Thịt vỏ và rụt.<br />
Câu 10: Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?<br />
A. Tất cả các bộ phận của cây.<br />
B. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.<br />
C. Chỉ ở mô phân sinh<br />
D. Chỉ phần ngọn của cây.<br />
Câu 11: Nhóm cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên:<br />
A. Khoai lang, gừng, rau má.<br />
B. Khoai lang, cà chua, lúa.<br />
C. Khoai lang, dưa leo, tỏi.<br />
D. Khoai lang, cà rốt, su hào.<br />
Câu 12: Miền nào làm rễ dài ra?<br />
A. Miền chóp rễ<br />
B. Miền hút<br />
C. Miền sinh trưởng<br />
D. Miền trưởng thành<br />
<br />
II. TỰ LUẬN(7 điểm)<br />
Câu 1:(3điểm) Viết sơ đồ tóm tắc của quang hợp.Nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến<br />
quá trình quang hợp. Ý nghĩa của quang hợp đối với cây xanh<br />
Câu 2 ( 2 điểm) Nêu chức năng của mỗi miền của rễ.<br />
Câu 3: (1 điểm) Có những loại lá biến dạng nào?<br />
Câu 4: (1 điểm) Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín<br />
cửa?<br />
<br />