intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 134

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 134 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 134

  1. SỞ GD&ÐT TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ MÔN: TOÁN LỚP 10 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Họ và tên:..........................................................Lớp:................... SBD:............................................................................................ Mã đề: 134 I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Câu 1: Gọi   là tâm hình bình hành  . Đẳng thức nào sau đây sai? A.  B.  C.  D.  Câu 2: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều. B. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. D. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. x2 Câu 3: Cho Parabol  y và đường thẳng y = 2x –1. Khi đó: 4 A. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (–1; 4). B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) . C. Parabol không cắt đường thẳng. D. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt. Câu 4: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (5, – 4) B. (5, 5) C. (5, – 2) D. (– 1, – 4) Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = x2 – 4x + 2. Khi đó: A. Hàm số giảm trên khoảng   ;0 B. Hàm số giảm trên khoảng  5; C. Hàm số tăng trên khoảng   (2; + ) D. Hàm số tăng trên khoảng   ;2 ax + y = 3 Câu 6:  Cho hệ  phương trình       , với   a là tham số. Điều kiện của   a   để  hệ  có  2 x + (a − 1) y = 1 nghiệm duy nhất là: A.  a −1 và   a 2 B.  a = −1 C.  a = −2 D. Đáp án khác Câu 7: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A  B ? A.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 B.  6; 8 C.  2; 4 D.  1; 3 Câu 8: Giao điểm của Parabol  y = −2 x 2 + x + 6  với đường thẳng  y = −2 x + 1  là: 5 5 A.  ( ; −4) B.  ( ; −4) ,(­1;3)  C. (­1;3) D. (1;3) 2 2 Câu 9: Cho nào sau đây tập A = [–2; 4), B = (0; 5]. Hãy chọn đáp án đúng ? A. A   B = [–2; 5] B. A   B = [0; 4] C. A \ B = [–2; 0] D. B \ A = [4; 5] Câu 10: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ? A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam B.  π < 3,15 C.  4 + 3 = 9 D. Hôm nay trời nắng quá! Đề thi này gồm có 4 trang                                                 1                                                                 Mã đề thi  134
  2. Câu   11: Mệnh   đề   phủ   định   của   mệnh   đề   :   “5 + 4 = 10” là mệnh đề: A. 5 + 4  10 C. 5 + 4   10 D. 5 + 4   10 Câu 12: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là: A. y = –x + 4 B. y = –x + 6 C. y = 2x + 2 D. y = x – 4 Câu 13: Gọi   là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành  . Đẳng thức nào sau đây  sai? A.  B.  C.  D.  Câu 14: Tam giác ABC có A(6;1); B(–3;5). Trọng tâm của tam giác là G(–1;1). Toạ độ đỉnh C là: A. C(–6;–3) B. C(6;–3) C. C(–3;6) D. C(–6;3) Câu 15: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 1 A.  cos1500 = B.  sin1500 = − C. tan 1500 = − D.  cot1500 = 3 2 2 3 Câu 16: Cho parabol (P): y = –3x2 + 6x – 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: A. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; 1) B. Gía trị lớn nhất của y bằng 2 C. (P) có đỉnh I(1; ­2) D. (P) có trục đối xứng x = ­1 rr r 3r 4 r r Câu 17: Trong hệ toạ độ (O; i; j ) , cho  a = − i − j . Độ dài của  a  là : 5 5 7 1 6 A.  B.  C.  D. 1 5 5 5 2x − 3y = 1 Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình      là: 3x + 2 y = 8 A.  ( x; y ) = (−2; −1) B.  ( x; y ) = (2; −1) C.  ( x; y ) = ( −2;1) D.  ( x; y ) = (2;1) Câu 19: Cho phương trình   2 x − 1 = 1 (1)  và phương trình    4 x 2 − 4 x = 0 (2)  . Mệnh đề  nào sau đây  đúng? A. (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1) B. (1) và (2) không có nghiệm chung. C. (1) tương đương với (2). D. (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2) Câu 20: Cho hai điểm   và   phân biệt. Điều kiện để   là trung điểm   là: A.  B.  C.  D.  Câu 21: Mỗi buổi chiều thứ 7 hàng tuần An  và Hưng tham gia câu lạc bộ bóng rổ  trường THPT   Kông Nô để thư  giãn và rèn luyện thân thể.Trong trận đấu kỷ niệm ngày thành lập Đoàn, An thưc   hiện một đường chuyền bóng dài cho Hưng,biết rằng quả bóng truyền theo một đường parabol như  hình vẽ bên dưới.Giả sử rằng trục 0x trùng với mặt đất, quả bóng rời tay An ở vị trí A và Hưng bắt   được bóng ở vị trí B, khi quả bóng di chuyển từ An tới Hưng thì đi qua điểm C. Biết rằng OA = BH   = 1,8 (m), CK =3,6 (m), OK =2,5 (m) OH =10 (m).Xác định khoảng cách lớn nhất của quả  bóng so với mặt đất khi An chuyển cho  Hưng. y C A B Đề thi này gồm có 4 trang                                                 2                                                                 Mã đề thi  134 O K H x
  3. A. 4,2 (m) B. 4(m) C. 4,1 (m) D. 4,4 (m) Câu 22: Cho lục giác đều   tâm  . Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với   có  điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: A.  B.  C.  D.  Câu 23: Cho A(2;–3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (8;−21) B. (6; 4) C. (2; 10) D. (3; 2) Câu 24: Cho tam giác   có   là trung điểm của   là trung điểm của   Khẳng định nào  sau đây đúng ? A.  B.  C.  D.  Câu 25:  Cho hai phương trình :    f ( x) = g ( x)(1)  có tập nghiệm   T1 , và   f1 ( x) = g 2 ( x) (2)   có tập  nghiệm là  T2 .Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. (1) tương đương với (2) khi  T1 = T2 B. (1) tương đương với (2) khi  T1 T2 C. (1) tương đương với (2) khi  T2 T1 D. (1) tương đương với (2) khi  T1 �T2 = � Câu 26: Số nghiệm của phương trình   x 4 − 3 x 2 − 6 = 0  là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 x 5 x 1 Câu 27: Tập xác định của hàm số  f ( x )  là: x 1 x 5 A. D = R\  –5 B. D = R\  –5; 1 C. D = R\  1 D. D = R mx + 1 Câu 28: Cho phương trình   = 3  điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là: x −1 A.  m −1  và   m 3 B.  m = −1  hoặc   m = 3 C.  −1 < m < 3 D.  m < −1 r r r Câu 29: Cho  a  = ( 1;–2) . Với giá trị  nào của y  thì  b = (–3;y) vuông góc  với  a : 3 A. – . B. 3 C. –6 D. 6 2 2x − 1 Câu 30: Điều kiện xác định của phương trình   = x + 1  là: x−2 1 A.  x −1 B.  x C.  x 2 D.  x −2 2 Câu 31: Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm số bậc hai? 2 C.  y = − x − 2x + 1 1 A.  y = x + −2 B.  y = 2 x 2 − 3 x + 2 D.  y = −2 x + 3 x x+2 Câu 32: Cho phương trình bậc hai   x 2 − 3x − 2 = 0 (1)  . Biết  x1; x2  là hai nghiệm của phương trình  (1) Tính giá trị của biểu thức  S = 2( x1 + x2 ) − 3 x1 x2  ? A. 0 B.  17 C. 12 D. 17 Đề thi này gồm có 4 trang                                                 3                                                                 Mã đề thi  134
  4. Câu  33:  Cho  phương   trình     x 2 + 2 x + 3 − 4m = 0 .  Điều   kiện  của  m  để   phương   trình   có   hai  nghiệm trái dấu là: 3 3 3 4 A.  m = B.  m > C.  m < D.  m − 4 4 4 3 Câu 34: Biết phương trình   3 x + 1 = x + 1  có hai nghiện  x = a , x = b  . Giá trị của biểu thức      ab  bằng: A. 0 B. 2 C. 1 D. ­2 3x − 2 y − z = 7 Câu 35: Nghiệm của hệ phương trình    −4 x + 3 y − 2 z = 15    là: − x − 2 y + 3 z = −5 3 3 A.  ( x; y; z ) = ( −10;7;9)  B.  ( x; y; z ) = ( ; −2; ) 2 2 1 9 5    C.  ( x; y; z ) = (− ; − ; )                           D.  ( x; y; z ) = ( −5; −7; −8)   4 2 4 II.TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thi của (P )  y = x 2 + 2 x − 3 Câu 2. Trên hệ trục tọa độ 0xy cho 3 điểm A(­1;2), B(1;0), C(5;4).Chứng minh tam giác ABC vuông  tại B và tính diện tích tam giác đó. Câu 3. Giải hệ phương trình sau : 5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y ) = 0 xy ( x 2 + y 2 ) + 2 = ( x + y ) 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                            ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Đề thi này gồm có 4 trang                                                 4                                                                 Mã đề thi  134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1