SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK<br />
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT<br />
THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2008-2009<br />
MÔN: TOÁN LỚP 10, CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO<br />
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)<br />
<br />
Bài 1 ( 3 điểm):<br />
1. Giải phương trình:<br />
<br />
3x 7 x 1 2<br />
x 2 xy y 2 4<br />
2. Giải hệ phương trình: <br />
x y xy 2<br />
Bài 2 ( 3 điểm):<br />
1. Tìm phương trình Parabol ( P) biết ( P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, cắt trục hoành<br />
tại hai điểm có hoành độ bằng 1và 2.<br />
2. Định m để phương trình: x 2 2(m 2) x m 2 16 0 có hai nghiệm dương phân biệt .<br />
Bài 3 ( 3 điểm):<br />
1. Cho tam giác ABC có cạnh a 2 3, b 2 và góc Cˆ 300 . Tính c, S, ha và R.<br />
2. Cho tam giác ABC biết A(1;-3), B(3;-5) và C(2;-2).<br />
a) Tình chu vi tam giác ABC.<br />
b) Gọi E là giao điểm của BC với đường phân giác ngoài của góc A, tìm tọa độ điểm E.<br />
Bài 4 ( 1 điểm): Cho ba số dương a,b,c. Chứng minh rằng:<br />
a 2 b 2 4c 2<br />
<br />
a 3b<br />
b<br />
c<br />
a<br />
CHÚ Ý: Các kết quả không dùng phép tính gần đúng<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK<br />
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT<br />
THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2008-2009<br />
ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN LỚP 10, CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO<br />
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)<br />
Bài 1( 3 điểm)<br />
1) ( 1,5 điểm)<br />
<br />
3 x 7 x 1 2 (1). Đkiện: x 1 ta có (1)<br />
<br />
3x 7 2 x 1<br />
<br />
( 0.25)<br />
(0.5)<br />
<br />
3x 7 5 x 4 x 1<br />
2 x 1 x 1<br />
<br />
(0.25)<br />
<br />
2<br />
<br />
4( x 1) x 2 x 1<br />
x 2 2 x 3 0 x 1 x 3<br />
<br />
( thoả mãn đk)<br />
<br />
x 2 xy y 2 4<br />
2) ( 1,5 điểm) <br />
x y xy 2<br />
S 2 P 4<br />
S x y<br />
với <br />
<br />
P xy<br />
S P 2<br />
S 2 S 6 0<br />
<br />
P 2 S<br />
Kết quả: * S = -3, P = 5 ( loại vì S2 < 4P)<br />
* S = 2, P = 0 . Ta có x, y là nghiệm pt: x2 -2x = 0 x 0 x 2<br />
Vậy nghiệm của hệ: ( 0;2) và (2;0)<br />
Bài 2 ( 3 điểm)<br />
1) ( 1 điểm) Gọi ( P ): y = ax2 + bx + c.<br />
Vì A( 0;2), B(1;0), C(2;0) thuộc ( P) nên ta có:<br />
c 2<br />
a 1<br />
<br />
<br />
a b c 0 b 3<br />
4 a 2b c 0<br />
c 2<br />
<br />
<br />
2<br />
Vậy ptrình ( P): y = x – 3x +2<br />
2) ( 2 điểm) Ptrình: x 2 2(m 2) x m 2 16 0 . Ta có:<br />
<br />
(0.5)<br />
<br />
(0.25)<br />
(0.5)<br />
(0.25)<br />
(0.25)<br />
(0.25)<br />
<br />
(0.25)<br />
(0.5)<br />
(0.25)<br />
<br />
' 0<br />
20 4m 0<br />
<br />
<br />
0 x1 x2 S 0 m 2 0<br />
P 0<br />
m 2 16 0<br />
<br />
<br />
<br />
(1.0)<br />
<br />
m 5<br />
<br />
m 2<br />
4m5<br />
m 4 m 4<br />
<br />
(1.0)<br />
<br />
Bài 3 ( 3 điểm)<br />
1) ( 1.0 điểm)<br />
<br />
a 2 3, b 2 , Cˆ 300<br />
<br />
c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC = 12 + 4 -2. 2 3.2<br />
<br />
3<br />
= 4. Suy ra c = 2<br />
2<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
ab sin C .2 3.2. 3<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1<br />
2S 2 3<br />
S aha ha <br />
<br />
1<br />
2<br />
a<br />
2 3<br />
c<br />
2<br />
<br />
2<br />
R<br />
2sin C 2.0, 5<br />
2) ( 2.0 điểm) a)<br />
AB = 2 2 ; BC = 10 ; AC = 2<br />
<br />
( 0.25)<br />
<br />
S<br />
<br />
Chu vi 2p = 3 2 + 10<br />
<br />
<br />
EB AB 2 2<br />
<br />
<br />
2 EB 2 EC<br />
EC AC<br />
2<br />
3 xE 2(2 xE )<br />
xE 1<br />
<br />
<br />
5 yE 2(2 yE )<br />
yE 1<br />
Kết quả: E (1;1)<br />
Bài 4 ( 1 điểm) Ta có:<br />
a2<br />
b 2a<br />
b<br />
b2<br />
4c 4b ( Mỗi bất đẳng thức 0.25 x 3 = 0.75 )<br />
c<br />
4c 2<br />
a 4c<br />
a<br />
<br />
b) Ta có:<br />
<br />
(0.25)<br />
(0.25)<br />
(0.25)<br />
<br />
(0.5)<br />
(0.5)<br />
(0.5)<br />
(0.5)<br />
<br />
Cộng các bất đẳng thức trên theo vế ta có:<br />
<br />
a 2 b 2 4c 2<br />
<br />
a 3b<br />
b<br />
c<br />
a<br />
<br />
( 0.25)<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013<br />
<br />
Môn: Toán lớp 10 Nâng cao<br />
Dành cho tất cả các lớp<br />
Buổi thi: … ngày …/…/2012<br />
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Đề thi gồm 01 trang<br />
<br />
---------------------2<br />
<br />
Câu 1. (1 điểm) Cho hàm số f ( x) <br />
<br />
4 x<br />
.<br />
9 x x3<br />
<br />
a. Tìm tập xác định của hàm số.<br />
b. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số.<br />
Câu 2. (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:<br />
2<br />
1<br />
x x y 2<br />
b. <br />
.<br />
5<br />
3<br />
<br />
<br />
1<br />
x y 2 x<br />
<br />
a. x 2 x 2 4 x 2 .<br />
<br />
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hàm số y (2m 5) x 2 2(m 1) x 3 có đồ thị Cm .<br />
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 2 .<br />
5<br />
2<br />
<br />
b. Chứng minh rằng khi m thì Cm luôn cắt đường thẳng (d ) : y 3x 3 tại<br />
hai điểm có tọa độ không đổi.<br />
Câu 4. (4 điểm)<br />
<br />
1. Cho tam giác ABC , lấy các điểm M , N sao cho MA 2MB 0,3NA 2 NC 0 .<br />
<br />
<br />
a. Biểu thị AM , AN theo AB, AC .<br />
b. Chứng minh M , N , G thẳng hàng, trong đó G là trọng tâm tam giác ABC .<br />
c. Giả sử AB a, AC 5a, MN 2 3a với a 0 , tính số đo góc BAC của tam<br />
giác ABC .<br />
2. Trong mặt phẳng tọa độ cho A(1;1), B (1;3), H (0;1) .<br />
a. Chứng minh A, B, H không thẳng hàng.<br />
b. Tìm tọa độ điểm C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .<br />
Câu 5. (0,5 điểm)<br />
x xy y<br />
x y 2<br />
<br />
x xz z<br />
Giải hệ phương trình <br />
3<br />
xz<br />
y yz z<br />
yz 4<br />
<br />
<br />
------------------ HẾT ------------------<br />
<br />