Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357
lượt xem 9
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357
- SỞ GD – ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KỲ I – KHỐI 11 NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯƠNG THPT KRÔNG NÔ MÔN: TOAN 11 – THPT ̀ ́ Thơi gian lam bai: 90 phut, không kê th ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ời gian phat đê ́ ̀ Họ và tên:..........................................................Lớp:................... SBD:............................................................................................ Mã đề: 357 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm): Câu 1: Cho hai đường thẳng a và b nằm trong mặt phẳng (α ) ; hai đường thẳng a’ và b’ nằm trong mặt phẳng ( β ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a cắt b và a// ( β ) , b// ( β ) thì (α ) //( β ) . B. Nếu a//b và a’//b’ thì (α ) //( β ) . C. Nếu a//a’ và b//b’ thì (α ) //( β ) . D. Nếu (α ) //( β ) thì a//a’ và b//b’. u9 − 5u2 = 0 Câu 2: Cho cấp số cộng (un ) , biết . Tính tổng 20 số hạng đầu S 20 của cấp số cộng. u13 − 2u6 = 5 A. S20 = 840 . B. S20 = 820 . C. S20 = 830 . D. S20 = 20 . Câu 3: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó: A. Cùng song song với một mặt phẳng. B. Tạo thành tam giác. C. Trùng nhau. D. Đồng quy � π� Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2cos �x − �− 4m + 10 = 0 có 8 � � nghiệm ? 9 11 A. m . B. 1 < m < 2 . C. 2 m 4 . D. 2 m 3 . 4 4 Câu 5: Phương trình sin 2 x + s inx = 0 có nghiệm là : π x = kπ x = k 2π + kπ x= x = k 2π 6 A. π . B. π . C. . D. π . x = − + k 2π x = + kπ π x = + k 2π 2 6 x = + kπ 2 2 Câu 6: Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất p để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. 465 443 445 448 A. p = . B. p = . C. p = . D. p = . 506 506 506 506 Câu 7: Cho dãy số ? (un ) với un = 2n + 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Dãy số (un ) là dãy số bị chặn trên bới 11. B. Năm số hạng đầu của dãy số (un ) là : 3;5;7;8;10 . C. Dãy số (un ) là dãy số giảm . D. Năm số hạng đầu của dãy số (un ) là : 3;5;7;9;11 . 15 3� Câu 8: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu – tơn � 7 �x + � , x 0 là : � x� A. 110565. B. 120678. C. 120786. D. 110567. Đề thi này gồm có 4 trang 1 Mã đề thi 357
- Câu 9: Cho cấp số nhân (un ) , biết u1 = −3 và công bội q = −2 . Tính tổng 10 số hạng đầu S10 của cấp số nhân đã cho. A. S10 = 1025. B. S10 = 2018. C. S10 = 1023. D. S10 = −512. Câu 10: Phương trình tanx = 1 có nghiệm là : π π π π A. x = + kπ . B. x = + kπ . C. x = + kπ . D. x = + k 2π . 4 4 3 4 Câu 11: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau? cot x A. y = x sin x . B. y = . C. y = s inx + cosx . D. y = x cos x . 2 + cos x Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là : A. SI . B. Đường thẳng qua S và song song với AC . C. SD . D. BD . Câu 13: Cho hai mặt phẳng song song (α ) và ( β ) . Đường thẳng d nằm trong (α ) . Hỏi d và ( β ) có bao nhiêu điểm chung ? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cosx + 3 s inx = m có nghiệm ? m −2 A. 1 < m < 5 . B. . C. −4 < m < 4 . D. −2 m 2 . m 2 2sin x + 3 Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y = −1 . cosx − 1 �π � A. D = ᄀ \ � + kπ �. B. D = ᄀ \ { k 2π } . C. D = ᄀ . D. D = ᄀ \ { kπ } . �2 Câu 16: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn Cn0 + Cn1 2 + Cn2 4 + ... + Cnn 2n = 19683 ? A. n = 9 . B. n = 8 . C. n = 10 . D. n = 7 . Câu 17: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD // BC ) . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đường thẳng d đi qua S và song song với AB . B. Đường thẳng d đi qua S và song song với AC . C. Đường thẳng d đi qua S và song song với AD, BC . D. Đường thẳng d đi qua S và song song với CD . Câu 18: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b ? A. Vô số. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 19: Từ các chữ số 1, 2, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau ? A. 720. B. 120. C. 3. D. 6720. Câu 20: Cho tứ diện ABCD và M là điểm thuộc miền trong của tam giác ABC . Gọi (α ) là mặt phẳng qua M và song song với các đường thẳng AB và CD . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) và tứ diện ABCD là hình gì ? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thang. Câu 21: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung. Đề thi này gồm có 4 trang 2 Mã đề thi 357
- B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng a và b thì hai đường thẳng đó chéo nhau. r Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2018; 2020) . Phép tịnh tiến theo véctơ v = (−1; −2) biến điểm A thành điểm A' có tọa độ là: A. A' (2017; 2019) . B. A' (2017; 2018) . C. A' (2018; 2020) . D. A' (2016; 2017) . 2 Câu 23: Cho cấp số nhân (un ) , biết u1 = −3, q = . Tìm u5 . 3 2 27 16 16 A. u5 = . B. u5 = − . C. u5 = − . D. u5 = . 64 16 27 27 Câu 24: Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất p để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. 7 5 1 3 A. p = . B. p = . C. p = . D. p = . 26 26 26 26 Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + 2 y − 5 = 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ r v = (1; −2) biến đường thẳng d thành đường thẳng d ' có phương trình là : A. x + 2 y − 2 = 0 . B. x + 2 y − 6 = 0 . C. x + 2 y − 3 = 0 . D. x + 2 y − 4 = 0 . Câu 26: Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình (2cos2x + 5)(s in 4 x − cos 4 x) + 3 = 0 trong khoảng (0; 2π ) . 11π 7π A. S = . B. S = 4π . C. S = . D. S = 5π . 6 6 Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của đoạn SC . Đường thẳng AM cắt mặt phẳng ( SBD) tại K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. KM ( SBD) . B. Ba điểm S , K , O thẳng hàng. C. BM ( SBC ) . D. SO = ( SAC ) ( SBD) . Câu 28: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 320 . B. 120. C. 720. D. 220. Câu 29: Trên giá sách có 7 cuốn sách Toán khác nhau và 8 cuốn sách Văn Khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cuốn sách để đọc ? A. 56. B. 20. C. 15. D. 16. Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 1) + ( y − 2) = 9 . Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 2 2 biến đường tròn (C ) thành đường tròn (C ' ) có phương trình là : A. ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 9 . B. x 2 + y 2 = 4 . C. ( x − 6) 2 + ( y − 9) 2 = 4 . D. ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 36 . � π� Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sin �x + �+ 5 là: � 5� A. 9. B. 8. C. 7. D. 3. Câu 32: Phương trình 2sin x − 1 = 0 có nghiệm là : π π π π x = + kπ x = + k 2π x = − + k 2π x= + k 2π 6 6 6 3 A. . B. . C. . D. . 5π 5π 5π 5π x= + kπ x= + k 2π x=− + k 2π x= + k 2π 6 6 6 3 Đề thi này gồm có 4 trang 3 Mã đề thi 357
- u1 = 2 Câu 33: Cho dãy số (un ) với un+1 = un + 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số (un ) là: A. un = 2n . B. un = 1 − n . C. un = n . D. un = 1 + n . Câu 34: Cho cấp số cộng (un ) , biết u1 = 2 và u5 = 2018 . Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho. A. d = 504 . B. d = 505 . C. d = 507 . D. d = 506 . Câu 35: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B? A. 5. B. 12. C. 10. D. 7. II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm): Bài 1(1,0 điểm). Giải phương trình 2cos2x + 1 = 0 . Bài 2(1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD và điểm M thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC . Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng ( ACD) . n 5� Bài 3(1,0 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của � �2 + x + �, � x� x 0 ; biết rằng C4 n +1 + C4 n +1 + ... + C4n +1 = 2 − 1. 1 2 2n 32 ( n là số nguyên dương, Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử). HẾT Đề thi này gồm có 4 trang 4 Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1
6 p | 115 | 8
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Kiến Văn
38 p | 52 | 6
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
21 p | 92 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 532
6 p | 74 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Bình Thạnh Trung
15 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 3
11 p | 69 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 1 - Mã đề 01
6 p | 60 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chu Văn An
11 p | 71 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 2
6 p | 104 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 1
9 p | 87 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 1
13 p | 45 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Mỹ Quý
12 p | 49 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Hòa Bình
8 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Giồng Thị Đam
5 p | 75 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đốc Binh Kiều
12 p | 80 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đỗ Công Tường
6 p | 63 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Cao Lãnh 2
6 p | 79 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT TP Cao Lãnh
8 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn