intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán lớp 10. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ   NĂM HỌC 2021– 2022 3 Môn: TOÁN – Lớp: 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 3 trang) Họ và tên học sinh:…………………………………………Lớp:………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Cho phương trình lượng giác  cos x(2 cos x − 1) = 0 , nếu đặt  cosx = t , t �[ −1;1] thì được  phương trình nào đưới đây? A.  t 2 − 2t = 0 . B.  t 2 − 2t + 1 = 0 . C.  2t − 1 = 0 . D.  2t 2 − t = 0 . Câu 2: Hàm số  y = sin x  tuần hoàn với chu kỳ : A.  T = 3π . B.  T = 2π . C.  T = π . D.  T = 4π . Câu 3: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 4 2 1 A.  tan x = −10 . B.  sin x = . C.  cos x = − . D.  cot x = − . 3 2 3 Câu 5: Tất cả các nghiệm của phương trình  3 sin x − cos x = 1 . π π x=+ k 2π A.  x = + k 2π , k ᄁ . B.  3 (k ᄁ ). 6 x = π + k 2π π x= + k 2π π 6 x = + k 2π C.  (k ᄁ ) . D.  3 (k ᄁ ). 5π x= + k 2π x = k 2π 6 Câu 6: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó? A.  0. B.  1. C.  2. D. Vô số. Câu 7: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,  AC, AB của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC ? A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2. B. Phép vị tự tâm G, tỉ số –2. C. Phép vị tự tâm G, tỉ số –3. D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 3. π Câu 8: Nghiệm của phương trinh  ̀ cosx = cos  là: 3 π π π π A.  x = + kπ . B.  x = + kπ . C.  x = + k 2π . D.  x = + k 2π . 6 3 6 3 Câu 9: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M(–2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 biến điểm M thành  điểm nào trong các điểm sau? A. (4; 8). B. (–4; –8). C. (–3; 4). D. (4; –8). Câu 10: Nghiệm của phương trình  sin x − 1 = 0  là: π π A.  x = − + kπ , k ᄁ . B.  x = + k 2π , k ᄁ . 2 2                                                Trang 1/3 
  2. π π C.  x = − + k 2π , k ᄁ . D.  x = + kπ , k ᄁ . 2 2 � π� Câu 11: Số nghiệm của phương trình  cos �x + �= 1  thuộc đoạn  [ 0; 2019π ]  là: � 3� A.  1008 . B.  2018 . C.  1009 . D.  2019 . 1 − sin x Câu 12: Điều kiện xác định của hàm số  y =  là cos x 5π 5π π A.  x + kπ ,  k Z . B.  x + k ,  k Z . 12 12 2 π π π C.  x + k ,  k Z . D.  x + kπ ,  k Z . 6 2 2 Câu 13: Cho hình vuông ABCD như hình vẽ. Phép quay tâm O với góc quay  900  biến điểm B  thành điểm gì? A.  D . B.  B . C.  A . D.  C Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A.  y = cot 4 x . B.  y = tan 6 x . C.  y = sin 2 x . D.  y = cos x . Câu 15: Trong mặt phẳng  Oxy.  Phép quay tâm  O ( 0;0)  góc quay  −900  biến điểm  A ( 2;1)  thành  điểm A.  A ( 1;2) . B.  A ( −1;2) . C.  A ( −2; −1) . D.  A ( 1; −2) . Câu 16: Phương trình  sin x = sin α , (α ᄁ ) có nghiệm là: x = α + k 2π A.  x = −α + k 2π , ( k ᄁ ) . B.  (k ᄁ ) . x = π − α + k 2π x = α + k 2π C.  x = α + kπ , ( k ᄁ ) . D.  (k ᄁ ) . x = −α + k 2π Câu 17: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất với một hàm số lượng giác? A.  cos 2 x − cos x + 3 = 0 . B.  2 cos x − 1 = 0 . C.  sin x sin 2 x = 0 . D.  sin x + cos x = 1 . Câu 18: Tập giá trị của hàm số  y = cos2 x  là: A.  [ −2;2] . B.  [ 0;2] . C.  [ −1;1] . D.  [ 0;1] . Câu 19: Gọi  M ,  m  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 2 − sin x .  Khẳng định nào sau đây đúng? A.  M = 1 ;  m = −1 . B.  M = 2 ;  m = 1 . C.  M = 3 ;  m = 0 . D.  M = 3 ;  m = 1 . � π� Câu 20: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình  2sin � 4 x − �− 1 = 0. � 3� π 7π π π A.  x = . B.  x = . C.  x = . D.  x = . 12 24 8 4 Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:  ( x − 2 ) + ( y − 1) = 16 qua phép tịnh tiến theo  2 2 r vectơ  v = ( 1;3) là đường tròn có phương trình: A.  ( x + 2 ) + ( y + 1) = 16 . B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) = 16 . 2 2 2 2                                                Trang 2/3 
  3. C.  ( x − 3) + ( y − 4 ) = 16 . D.  ( x + 3) + ( y + 4 ) = 16 . 2 2 2 2 Câu 22: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình  tan x ­ 3 = 0  trên đường tròn lượng giác  là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. � π� Câu 23: Hàm số  y = 3cos x + 2sin �x + � đạt giá trị lớn nhất là: � 4� A.  13 + 6 2 . B.  13 − 6 2 C.  13 − 6 2 . D.  13 + 6 2 . Câu 24: Chọn phát biểu đúng: A. Các hàm số  y = sin x ,  y = cos x ,  y = cot x  đều là hàm số chẵn. B. Các hàm số  y = sin x ,  y = cos x ,  y = cot x  đều là hàm số lẻ. C. Các hàm số  y = sin x ,  y = cot x ,  y = tan x  đều là hàm số chẵn D. Các hàm số  y = sin x ,  y = cot x ,  y = tan x  đều là hàm số lẻ. 1 uur uur Câu 25: Cho  IA ' = IA . Xác định tỉ số k của phép vị tự tâm I biến  A  thành  A ' . 3 1 A.  k = 3. B.  k = . C.  k = −3. D.  k = 1. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau: a/  tan x = 3  ; b/  −2 cos 2 x − cos x + 1 = 0 . Câu 2: (2,5 điểm)  r a/ Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho véc tơ  v = ( 1; 4 )  và điểm  A ( −1;5 ) . Biết  A  là ảnh của A qua  r phép tịnh tiến theo véc tơ  v . Xác định tọa độ điểm  A . b/ Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường tròn  ( C ) : ( x − 1) + ( y − 1) = 4 . Tìm  ảnh của đường tròn  ( C )   2 2 qua phép vị tự tâm E ( −1; 2)   tỉ số  k = 3 . Câu 3: (0,5 điểm) Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình: 2 cos x + 2sin 2 x − 2sin x − 1 cos 2 x + 3 ( 1 + sin x ) = ( ∗) 2 cos x − 1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2