Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
lượt xem 3
download
Tham khảo “Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi giữa kì sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS liên xã La Dêê - Đắc Tôi 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Tân Long 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi 8. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phú Lâm
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊAL Í - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL C1. Biết chiều dài lãnh thổ C5. Hiểu đặc C11. Trình C12. Vận châu Á. C2. Biết diện tích trưng gió mùa bày đặc dụng kiến 1. Vị trí địa đất liền châu Á. C3. Biết châu Á. điểm địa thức đã học lí, các đặc đỉnh núi cao nhất châu Á. hình và hãy liên hệ điểm tự C4. Biết sơn nguyên cao khoáng sản thực tiễn nhiên châu nhất châu Á. C10. Biết khu châu Á. khí hậu ở Á vực phân bố rừng nhiệt đới nước ta. ẩm gió mùa ở châu Á. Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 2,5 0,5 2,0 1,0 6,0 Tỉ lệ % 25% 5% 20% 10% 60% C7. Biết chủng tộc chính C9. Hiểu nguyên C13. Nhận xét bảng 2. Dân cư - châu Á. nhân mật độ dân số liệu về thu nhập Xã hội châu số ở phía Bắc của hai quốc gia ở Á châu Á thấp. châu Á. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% C6. Biết quốc gia thu nhập 3. Dân cư - cao ở châu Á. C8. Biết quốc Kinh tế châu gia đang phát triển dựa vào Á sản xuất nông nghiệp ở châu Á. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 8 3 1 1 13 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tổng tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- Trường PTDTBT THCS liên xã BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I La Dêê - Đắc Tôi NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Họ và tên HS: ........................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) * Koanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến A. vùng xích đạo. B. chí tuyến Bắc. C. chí tuyến Nam. D. vòng cực Bắc. Câu 2. Châu Á có diện tích đất liền khoảng A. 41,5 triệu km2. B. 42,5 triệu km2. C. 43,5 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 3. Đỉnh núi Everest (8848m) ở châu Á cao nhất thế giới nằm trên dãy núi nào sau đây? A. Dãy U-ran. B. Dãy Đại Hùng An. C. Dãy Hi-ma-lay-a. D. Dãy Côn Luân. Câu 4. Sơn nguyên nào có độ cao nhất ở châu Á? A. Đê-can. B. Trung Xi-bia. C. Tây Tạng. D. A-rap. Câu 5. Gió mùa mùa hạ châu Á có đặc trưng nào dưới đây? A. Lạnh khô, ít mưa. B. Nóng ẩm, mưa nhiều. C. Lạnh ẩm, mưa nhiều. D. Nóng, khô hạn. Câu 6. Các nước có thu nhập cao ở châu Á là A. Cô oét, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Nhật Bản. C. Nhật Bản, Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Malaixia. Câu 7. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-grô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Câu 8. Quốc gia nào đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp? A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Lào. Câu 9. Khu vực phía Bắc của châu Á có mật độ dân số dưới 1 người/km2 là do A. khí hậu vùng cực giá lạnh, động thực vật nghèo nàn. B. khí hậu lục địa khô hạn, hoang mạc chiếm diện tích lớn. C. nằm trong miền khí hậu cận nhiệt gió mùa, lượng mưa tương đối nhiều. D. khí hậu cận nhiệt lục địa khô hạn, núi và sơn nguyên cao hiểm trở. Câu 10. Rừng nhiệt đới ẩm của châu Á phân bố ở các khu vực nào? A. Tây Nam Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á. C. Đông Nam Á, Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. Trình bày đặc điểm địa hình và khoáng sản châu Á. (2,0 điểm) Câu 12. Hãy liên hệ và nhận xét đặc điểm khí hậu ở Việt Nam. (1,0 điểm) Câu 13. Hãy nhận xét sự khác nhau về thu nhập bình quân/người (USD) và cơ cấu thu nhập GDP (%) của hai quốc gia Nhật Bản và Lào qua bảng số liệu sau. (2,0 điểm) Cơ cấu GDP(%) Quốc gia GDP/người (USD) Nông nghiệp Dịch vụ Nhật Bản 1,5 66,4 33 400 Lào 53 24,3 317 BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………….………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………….…………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….…………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm; Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C A B A C D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Đặc điểm địa hình châu Á: + Có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính Đông - Tây và Bắc - 0,5 Nam). + Sơn nguyên cao, đồ sộ, tập trung ở trung tâm và nhiều đồng bằng rộng. 0,5 11 Địa hình chia cắt phức tạp. - Đặc điểm khoáng sản châu Á: + Khoáng sản phong phú và có trữ lượng lớn. Tiêu biểu là: dầu mỏ, khí 1,0 đốt, than, kim loại màu. - Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa. 0,25 - Đặc điểm của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta thể hiện: + Nóng quanh năm. 0,25 12 + Phân hoá theo mùa: Mùa hạ - nóng, ẩm, mưa nhiều. Mùa đông - khô, 0,25 lạnh, ít mưa. + Độ ẩm cao. 0,25 - Nhật Bản: + Thu nhập bình quân đầu người cao 0,5 + Ngành nông nghiệp có tỉ trọng nhỏ (1,5%), ngành dịch vụ có tỉ trọng 0,5 cao (66,4%). 13 - Lào: + Thu nhập bình quân đầu người thấp. 0,5 + Ngành nông nghiệp có tỉ trọng cao (53%), ngành dịch vụ có tỉ trọng nhỏ 0,5 (24,3%).
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT HUYỆN ĐỒNG HỶ TRƯỜNG PTDTBT THCS TÂN LONG ------------------------------------ ĐỀ KIỂM TRA GỮA KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa lí 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Tổng cộng Nội dung Cấp độ cao Câu 1. Trình Câu 2. Hiểu Câu 3. Giải Câu 4. Rút bày được đặc được chế độ thích được vì ra được điểm địa hình nước của sao các thành những thuận của châu Á. sông ngòi phố lớn của lợi và khó châu Á khá châu Á lại tập khăn của phức tạp. trung tại các thiên nhiên Chủ đề 1. đồng bằng châu Á. Châu Á châu thổ và đồng bằng ven biển ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á TSC: TSC: 1 TSC: 1 TSC: 1 TSC: 1 TSC: 4 TSĐ: TSĐ: 3.5 TSĐ: 3.0 TSĐ: 2.0 TSĐ: 1.5 TSĐ: 10 TL: % TL: 35% TL: 30% TL: 20% TL: 15% TL: 100%
- B. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT HUYỆN ĐỒNG HỶ TRƯỜNG PTDTBT THCS TÂN LONG ------------------------------------ ĐỀ KIỂM TRA GỮA KÌ I Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa lí 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1. (3.5 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình của châu Á. Câu 2. (3.0 điểm) Chứng minh chế độ nước của sông ngòi châu Á khá phức tạp. Câu 3. (2.0 điểm) Vì sao các thành phố lớn của châu Á lại tập trung tại các đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á ? Câu 4 (1.5 điểm) Thiên nhiên châu Á có những thuận lợi và khó khăn gì ?
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm * Đặc điểm địa hình của châu Á. - Châu Á có nhiều hệ thống núi và sơn nguyên cao (0.5), đồ sộ và nhiều 1.0 đồng bằng rộng bậc nhất nhất thế giới (0.5). 1 - Có nhiều dãy núi chạy theo hai hướng chính: đông – tây hoặc gần đông 1.5 – tây (0.75), bắc – nam hoặc gần bắc – nam làm cho địa hình bị chia cắt rất phức tạp (0.75). - Các núi và sơn nguyên cao tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm (0.5) 1.0 .Trên các núi có băng hà bao phủ quanh năm (0.5). * Chế độ nước của sông ngòi châu Á khá phức tạp. - Bắc Á: mạng lưới sông dày đặc (0.5), mùa đông nước đóng băng 1. 0 2 (0.25), mùa xuân có lũ do băng tan (0.25). - Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á: nhiều sông lớn (0.5), có lượng 1.0 nước lớn vào mùa mưa (0.5). - Tây và Trung Á: ít sông (0.5), nguồn cung cấp nước do tuyết, băng 1.0 tan (0.5). * Các thành phố lớn của châu Á tập trung tại các đồng bằng châu thổ và 3 đồng bằng ven biển ở khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á vì: - Đồng bằng có đất phù sa màu mỡ nên dân cư tập trung đông. 0.5 - Các điều kiện tự nhiên, dân cư thuận lợi cho xây dựng, phát triển các 1.0 đô thị: địa hình bằng phẳng (0.25), nguồn nước dồi dào (0.25), khí hậu ôn hòa (0.25), nguồn lao động dồi dào cung cấp nhân lực cho các nền kinh tế (0.25). - Vị trí trên còn tạo thuận lợi cho phát triển giao thông. 0.5 4 * Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á - Thuận lợi: Tài nguyên đa dạng, phong phú. 0.75 - Khó khăn: Núi non hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, thiên tai thất thường. 0.75 ----------------------------------------Hết-------------------------------------------
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí – Lớp 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí - Nhận biết vị Trình bày được đặc Vận dụng kiến tự nhiên trí địa lí, giới điểm của kiểu khí thức đã học để châu Á hạn và kích hậu gió mùa và giải thích, liên thước lãnh thổ kiểu khí hậu lục hệ các vấn đề của châu Á. địa thực tiễn có liên - Biết được quan đến Địa lí đặc điểm địa tự nhiên châu Á hình và và Việt Nam. khoáng sản . châu Á. - Biết được đặc điểm khí hậu của châu Á. - Biết được đặc điểm của sông ngòi châu Á. - Biết được sự phân bố một số cảnh quan tự nhiên ở châu Á. Số câu 12 1 1 12 TN 2đ 1,0đ 2 TL Số điểm 4đ 7đ 2. Đặc - Trình bày dược điểm một số đặc điểm dân cư, nổi bật về dân cư, xã hội xã hội châu Á. châu Á Số câu 3 3 1đ Số điểm 1đ 3. Đặc - Trình điểm bày (ở phát mức độ triển đơn
- kinh tế giản) xã hội một số của các đặc nước điểm châu Á. phát triển kinh tế của các nước ở châu Á. Số câu 6 6 2đ 2đ Số điểm TS câu 12 0 9 0 1 0 1 23 TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8 Năm học: 2021-2022 Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Vận dụng cao - Nhận biết vị trí địa lí, Trình bày Nội dung 1: giới hạn và kích thước được đặc Địa lí tự nhiên lãnh thổ của châu Á. điểm của châu Á - Biết được đặc điểm kiểu khí địa hình và khoáng hậu gió Nêu được sản châu Á. mùa và những - Biết được đặc điểm kiểu khí biện pháp khí hậu của châu Á. hậu lục nhằm - Biết được đặc điểm địa tăng diện của sông ngòi châu Á. tích rừng. - Biết được sự phân bố một số cảnh quan tự nhiên ở châu Á. Số câu 12 câu 1 câu 1 câu 14 câu - Trình bày dược Nội dung 2: một số đặc điểm Đặc điểm dân nổi bật về dân cư, xã hội cư, xã hội châu châu Á Á. Số câu 3câu 3 câu - Trình bày (ở Nội dung 3: mức độ đơn Đặc điểm phát giản) một số đặc triển kinh tế - điểm phát triển xã hội của các kinh tế của các nước châu Á. nước ở châu Á Số câu 6 câu 6 câu Tổng Số câu 12 câu 9 câu 1 câu 1 câu 23 câu Số điểm : 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 2021-2022 Môn: Địa Lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Đánh dấu (X) vào trước phương án trả lời đúng nhất): Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương. D. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 2: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 3: Chiều rộng từ Tây sang Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km. B. 7200 km. C. 8200 km. D. 9200 km. Câu 4: Các dãy núi ở châu Á chạy theo hai hướng chính là A. bắc – nam và vòng cung. B. tây bắc – đông nam và vòng cung. C. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc D. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – gần đông – tây. nam hoặc gần bắc – nam. Câu 5: Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở vùng nào? A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á. Câu 6: Đới khí hậu nào phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu nhất? A. Khí hậu ôn đới. B. Khí hậu nhiệt đới. C. Khí hậu cận nhiệt. D. Khí hậu cực và cận cực. Câu 7: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á? A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới B. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu khác nhau. cực và cận cực. C. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều D. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí kiểu khí hậu khác nhau. hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 8: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? A. Do ảnh hưởng của các dãy núi. B. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. C. Do lãnh thổ trải dài theo chiều kinh D. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến tuyến. vùng xích đạo. Câu 9: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á và Trung Á. D. Đông Nam Á và Nam Á. Câu 10: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. từ nam lên bắc. B. tây sang đông. C. bắc xuống nam. D. tây bắc – đông nam.
- Câu 11. Ở vùng nội địa và Tây Nam Á, cảnh quan chủ yếu là A. đài nguyên. B. xa van. C. rừng lá kim. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 12. Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lũ… thường xảy ra ở ? A. Bắc Á và Đông Á. B. Tây Nam Á và Trung Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á . Câu 13. Đặc điểm nào không đúng về dân cư, xã hội châu Á? A. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. B. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. C. Một châu lục thưa dân nhất thế giới. D. Một châu lục đông dân nhất thế giới. Câu 14. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. C. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 15. Ấn Độ giáo ra đời vào thời gian nào? A. Thế kỉ VI trước CN. B. Từ đầu công nguyên. C. Thế kỉ VII sau CN. D. Thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước CN. Câu 16: Quốc gia nào có thu nhập bình quân GDP/người cao nhất châu Á? A. Nhật Bản. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Hàn Quốc. Câu 17: Quốc gia nào hiện nay có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh? A. Nhật Bản, Trung Quốc,Hàn Quốc. B. Ấn Độ, Lào, Nhật Bản. C. Trung Quốc, Cam-pu-chia,Đài Loan. D. Hàn Quốc,Xin-ga-po,Đài loan. Câu 18: Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú? A. Lào, Bru-nây, Trung Quốc. B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan. C. Cô-oét, Bru-nây, A-rập Xê-út. D. Việt Nam, A-rập Xê-út, Lào. Câu 19: Cây lương thực đóng vai trò quan trọng nhất ở châu Á là A. ngô. B. khoai. C. lúa mì. D. lúa gạo. Câu 20: Các nước khu vực Tây Nam Á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu là A. lúa gạo, ngô, chè. B. lúa mì, bông, chà là. C. lúa gạo, ngô, chà là. D. lúa gạo, lúa mì, cọ dầu. Câu 21: Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao là A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản. B. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc. C. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản. D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. II. TỰ LUẬN :(3 điểm) Câu 1:Trình bày đặc điểm của kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa. ( 2 đ) Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên ở Châu Á cũng như ở Việt Nam hiện nay đang suy giảm.Vậy chúng ta cần có những biện pháp nào để tăng diện tích rừng? ( 1 đ) Hết
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2021 – 2022 I/ TRẮC NGHIỆM: (7 đ) Đánh dấu (X) vào trước phương án trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu đúng:0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D D A C B D C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án D D C A D A D C D B B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1:( 2 điểm) *Đặc điểm của kiểu khí hậu gió mùa: ( 1 đ) - Một năm có 2 mùa rõ rệt: + Mùa đông có gió từ nội địa thổi ra, không khí khô ,lạnh và mưa không đáng kể .(0,25đ) + Mùa hạ có gió từ đại dương thổi vào lục địa, thời tiết nóng ẩm và có mưa nhiều.(0,25 đ) - Phân bố: + Khí hậu gió mùa nhiệt đới ở Nam Á và Đông Nam Á. (0,25đ) + Khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới ở Đông Á.( 0,25đ) *Đặc điểm của kiểu khí hậu lục địa: ( 1 đ) - Một năm có 2 mùa: + Mùa đông: khô và lạnh.( 0,25đ) +Mùa hạ: khô và nóng.( 0,25đ) - Lượng mưa trung bình từ 200-500mm ( 0,25đ) - Phân bố: chủ yếu trong các vùng nội địa và Tây Nam Á ( 0,25đ) Câu 2: : ( 1 điểm) Học sinh kể được bốn biện pháp đạt 1 điểm.( mỗi biện phápđược 0,25 điểm) - Trồng cây xanh . - Không đốt rừng làm nương rẫy. - Khai thác một cách hợp lí, có kế hoạch. - Ban hành nhiều chính sách và luật để bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng.
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề bài in trong 01 trang) I. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 2: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là: A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. bắc – nam và vòng cung. Câu 3. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là dãy: A. Côn Luân B. Cáp ca C. U ran D. Hi-ma-lay-a Câu 4: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. Câu 5. Địa điểm ra đời của Phật giáo là: A. A-rập Xê-út. B. Pa-le-xtin. C. Ấn Độ. D. Tất cả đều sai. Câu 6. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á là: A. Một châu lục đông dân nhất thế giới. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc. C. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn D. Tất cả các ý trên. II. Tự luận (7.0 điểm) Câu 7: (4.0 điểm) Trình bày đặc điểm sông ngòi của châu Á? Tai sao sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á kém phát triển?
- Câu 8: (3.0 điểm) Cho bảng số liệu về số dân của châu Á qua các năm Năm 2000 2010 2015 2017 Số dân ( triệu người) 3683 4164 4391 4494 Vẽ biểu đồ thể hiện dân số châu Á từ năm 2000 đến năm 2017? Rút ra nhận xét? ………Hết………. Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2021 - 2022 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. Trắc nghiệm (3.0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Mỗi câu trả lời đúng: 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng D A C B C D II. Tự luận (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Đặc điểm song ngòi Châu Á: - Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển, nhiều hệ thống 0.5 sông lớn nhưng phân bố không đều, chế độ nước phức tạp. - Sông ngòi Bắc Á: Có mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều 1.0 sông lớn: sông Ô bi, sông I-nê-nit-xây, sông Lê Na…Mùa đông Câu 7 đóng băng, nước lớn vào mùa xuân gây ra lũ băng. - Sông ngòi Đông Á, ĐNÁ, Nam Á: Có mạng lưới sông ngòi dày đặc với nhiều sông lớn: sông A-mua, sông Hoàng Hà, …. Chế độ 1.0 nước phụ thuộc chế độ mưa: mùa mưa: sông có nước lớn; mùa khô: nước sông cạn 1.0 - Tây nam Ávà Trung Á: Sông ngòi kém phát triển: S.Ti-gơ .. nguồn cung cấp nước cho sông là băng tuyết tan, lượng nước 0.5 giảm dần về hạ lưu. * Sông ở Tây Nam Á kém phát triển do nằm trong vùng khí hậu khô hạn - Vẽ biểu đồ hình cột: Chính xác, đẹp, ghi đầy đủ các đại lượng, 2.0 ghi tên biểu đồ Câu 8 - Nhận xét: Dân số châu Á tăng qua các năm ( dẫn chứng) 1.0 ………Hết……….
- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Vũ Thành Nam Mã Thị Thêm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
31 p | 35 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
36 p | 58 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
20 p | 62 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
28 p | 50 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
51 p | 44 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 38 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
45 p | 26 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
63 p | 15 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
64 p | 25 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
43 p | 19 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 30 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 47 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
27 p | 71 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
30 p | 55 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 39 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn