intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 485

  1. SỞ GD – ĐT ĐĂK NÔNG                                 ĐỀ THI HỌC KỲ  I –  KHỐI 11 NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯƠNG THPT KRÔNG NÔ                                           MÔN: TOAN 11  – THPT ̀ ́                                                               Thơi gian lam bai: 90 phut,  không kê th ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ời gian phat đê ́ ̀ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Họ và tên:..........................................................Lớp:................... SBD:............................................................................................ Mã đề: 485 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm): Câu 1: Cho hai đường thẳng  a  và   b  chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng  a  và  song song với đường thẳng  b ? A. 3. B. 1. C. Vô số. D. 2. 15 3� Câu 2: Hệ số của số hạng chứa  x   trong khai triển nhị thức Niu – tơn   � 7 �x + � ,  x 0  là : � x� A. 110565. B. 120678. C. 120786. D. 110567. Câu 3:  Tính tổng   S   tất cả  các nghiệm của phương trình   (2cos2x + 5)(s in 4 x − cos 4 x) + 3 = 0   trong  khoảng  (0; 2π ) . 7π 11π A.  S = . B.  S = 4π . C.  S = 5π . D.  S = . 6 6 Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  cosx + 3 s inx = m  có nghiệm ? m −2 A.  . B.  −2 m 2 . C. 1 < m < 5 . D.  −4 < m < 4 . m 2 Câu   5:  Trong   mặt   phẳng  Oxy,   cho   đường   thẳng   d : x + 2 y − 5 = 0 .   Phép   tịnh   tiến   theo   vectơ  r v = (1; −2)  biến đường thẳng  d  thành đường thẳng  d '  có phương trình là : A.  x + 2 y − 4 = 0 . B.  x + 2 y − 2 = 0 . C.  x + 2 y − 3 = 0 . D.  x + 2 y − 6 = 0 . Câu 6: Cho hai mặt phẳng song song  (α )  và  ( β ) . Đường thẳng  d  nằm trong  (α ) . Hỏi  d  và  ( β )   có bao nhiêu điểm chung ? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 7: Tìm số nguyên dương  n  thỏa mãn  C + C 2 + C 4 + ... + C 2 = 19683  ? 0 n 1 n 2 n n n n A.  n = 8 . B.  n = 10 . C.  n = 9 . D.  n = 7 . Câu 8: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 320 . B. 120. C. 720. D. 220. Câu 9: Phương trình  tanx = 1  có nghiệm là : π π π π A.  x = + kπ . B.  x = + kπ . C.  x = + kπ . D.  x = + k 2π . 4 4 3 4 Câu 10: Cho tứ diện  ABCD  và  M là điểm thuộc miền trong của tam giác  ABC . Gọi  (α )  là mặt  phẳng qua  M  và song song với các đường thẳng  AB  và  CD . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  (α )  và  tứ diện  ABCD  là hình gì ? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình bình hành. Đề thi này gồm có 4 trang                                                 1                                                                 Mã đề thi  485
  2. u1 = 2 Câu 11: Cho dãy số  (un )  với  un+1 = un + 1  . Công thức số hạng tổng quát của dãy số  (un )  là: A.  un = 2n  . B.  un = 1 − n . C.  un = n . D.  un = 1 + n . Câu 12: Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên  4   học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất  p  để  4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. 443 445 465 448 A.  p = . B.  p = . C.  p = . D.  p = . 506 506 506 506 Câu 13: Phương trình  2sin x − 1 = 0  có nghiệm là : π π π π x = + kπ x = + k 2π x = − + k 2π x= + k 2π 6 6 6 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 5π 5π 5π 5π x= + kπ x= + k 2π x=− + k 2π x= + k 2π 6 6 6 3 Câu 14: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình thang  ABCD ( AD // BC ) . Gọi  d  là giao tuyến của  hai mặt phẳng  ( SAD)  và  ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đường thẳng  d  đi qua  S  và song song với  AB . B. Đường thẳng  d  đi qua  S  và song song với  CD . C. Đường thẳng  d  đi qua  S  và song song với  AC . D. Đường thẳng  d  đi qua  S  và song song với  AD, BC . 2sin x + 3 Câu 15: Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = −1 . cosx − 1 �π � A.  D = ᄀ \ � + kπ �. B.  D = ᄀ \ { kπ } . C.  D = ᄀ \ { k 2π } . D.  D = ᄀ . �2 Câu 16: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba   đường thẳng đó: A. Tạo thành tam giác. B. Cùng song song với một mặt phẳng. C. Trùng nhau. D. Đồng quy Câu 17: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 5 con  đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B? A. 10. B. 5. C. 7. D. 12. Câu 18: Từ các chữ số 1, 2, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau ? A. 720. B. 120. C. 3. D. 6720. u9 − 5u2 = 0 Câu 19:  Cho cấp số  cộng   (un ) , biết   . Tính tổng   20 số  hạng đầu   S20   của cấp số  u13 − 2u6 = 5 cộng. A.  S20 = 840 . B.  S20 = 830 . C.  S20 = 820 . D.  S20 = 20 . r Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  A(2018; 2020) . Phép tịnh tiến theo véctơ  v = (−1; −2)  biến  điểm  A  thành điểm  A'  có tọa độ là: A.  A' (2017; 2018) . B.  A' (2017; 2019) . C.  A' (2016; 2017) . D.  A' (2018; 2020) . Câu 21: Phương trình  sin 2 x + s inx = 0  có nghiệm là : Đề thi này gồm có 4 trang                                                 2                                                                 Mã đề thi  485
  3. π x = kπ x=+ kπ x = k 2π x = k 2π 6 A.  π . B.  . C.  π . D.  π . x = − + k 2π π x= + kπ x = + k 2π 2 x = + kπ 6 2 2 Câu 22: Cho dãy số ? (un )  với  un = 2n + 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Dãy số  (un )  là dãy số bị chặn trên bới 11. B. Năm số hạng đầu của dãy số  (un )  là :  3;5;7;8;10 . C. Năm số hạng đầu của dãy số  (un ) là :  3;5; 7;9;11 . D. Dãy số  (un )  là dãy số giảm . Câu 23: Từ một hộp chứa  16 thẻ được đánh số  từ   1 đến  16, chọn ngẫu nhiên  4 thẻ. Tính xác  suất  p  để  4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. 7 5 1 3 A.  p = . B.  p = . C.  p = . D.  p = . 26 26 26 26 Câu 24: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành tâm  O . Gọi  M  là trung điểm của  đoạn  SC . Đường thẳng  AM  cắt mặt phẳng  ( SBD)  tại  K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định  sai ? A.  KM ( SBD) . B. Ba điểm  S , K , O  thẳng hàng. C.  BM ( SBC ) . D.  SO = ( SAC ) ( SBD) . � π� Câu 25:  Tìm  tất cả  các giá  trị  của tham  số   m   để  phương trình   2cos �x − �− 4m + 10 = 0   có  8 � � nghiệm ? 9 11 A.  2 m 3 . B.  m . C.  2 m 4 . D. 1 < m < 2 . 4 4 Câu 26: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung. B. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. C. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng a và b thì hai đường thẳng đó chéo nhau. D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. � π� Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = 2sin �x + �+ 5  là: � 5� A. 9. B. 8. C. 7. D. 3. Câu 28: Cho cấp số cộng  (un ) , biết  u1 = 2  và  u5 = 2018 .  Tìm công sai  d  của cấp số cộng đã cho. A.  d = 504 . B.  d = 505 . C.  d = 507 . D.  d = 506 . Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  (C ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 9 . Phép vị tự tâm O tỉ số k =  2 biến đường tròn  (C )  thành đường tròn  (C ' )  có phương trình là : A.  ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 9 . B.  x 2 + y 2 = 4 . C.  ( x − 6) 2 + ( y − 9) 2 = 4 . D.  ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 36 . Câu 30: Cho hai đường thẳng  a  và  b  nằm trong mặt phẳng  (α ) ; hai đường thẳng a’ và  b’ nằm  trong mặt phẳng  ( β ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu  (α ) //( β )  thì a//a’ và b//b’. B. Nếu a//b và a’//b’ thì  (α ) //( β ) . C. Nếu a//a’ và b//b’ thì  (α ) //( β ) . D. Nếu a cắt b và  a// ( β ) , b// ( β )  thì (α ) //( β ) . Đề thi này gồm có 4 trang                                                 3                                                                 Mã đề thi  485
  4. Câu 31: Cho cấp số nhân  (un ) , biết  u1 = −3  và công bội  q = −2 . Tính tổng 10 số hạng đầu  S10  của  cấp số nhân đã cho. A.  S10 = 1025. B.  S10 = 2018. C.  S10 = 1023. D.  S10 = −512. Câu 32: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau? cot x A.  y = . B.  y = x cos x . C.  y = s inx + cosx . D.  y = x sin x . 2 + cos x Câu 33: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ  nhật tâm  I . Giao tuyến của hai mặt  phẳng  ( SAC )  và  ( SBD)  là : A.  SD . B.  BD . C. Đường thẳng qua  S  và song song với  AC . D.  SI . Câu 34: Trên giá sách có 7 cuốn sách Toán khác nhau và 8 cuốn sách Văn Khác nhau. Hỏi có bao   nhiêu cách chọn ra một cuốn sách để đọc ? A. 56. B. 20. C. 15. D. 16. 2 Câu 35: Cho cấp số nhân  (un ) , biết  u1 = −3, q = . Tìm  u5 . 3 27 16 2 16 A.  u5 = − . B.  u5 = . C.  u5 = . D.  u5 = − . 16 27 64 27 II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm): Bài 1(1,0 điểm). Giải phương trình  2cos2x + 1 = 0  . Bài 2(1,0  điểm).  Cho tứ  diện   ABCD . Gọi   G   là trọng tâm của tam giác   ABD   và điểm   M thuộc  cạnh   BC sao cho  MB = 2MC . Chứng minh đường thẳng  MG  song song với mặt phẳng  ( ACD) . n 5� Bài 3(1,0 điểm). Tìm số hạng không chứa  x  trong khai triển nhị thức Niutơn của  � �2 + x + �, � x� x 0 ;  biết rằng   C41n +1 + C42n +1 + ... + C42nn+1 = 232 − 1. ( n  là số nguyên dương,  Cnk   là số tổ hợp chập  k  của  n  phần tử). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Đề thi này gồm có 4 trang                                                 4                                                                 Mã đề thi  485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0