intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THCS & THPT Nguyễn Văn Khải

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

47
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để chuẩn bị cho bài kiểm tra tốt hơn, mời các em học sinh tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THCS & THPT Nguyễn Văn Khải, tham khảo tài liệu giúp các bạn xâu chuỗi các sự kiện sự kiện lại với nhau, nắm vững những kiến thức trọng yếu và mấu chốt của bài học. Chúc các em ôn tập tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THCS & THPT Nguyễn Văn Khải

Trường THCS- THPT Nguyễn Văn Khải<br /> GV soạn: Trịnh Thị Thúy Kiều<br /> SĐT: 02179169287<br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> Trường THCS- THPT Nguyễn Văn Khải<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: Toán- Lớp 12<br /> Thời gian: 90 phút<br /> <br /> Đề đề xuất<br /> <br /> (Đề gồm có 6 trang)<br /> Câu 1: Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng:<br /> A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;3 <br /> B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;  <br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;3<br /> D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  5;  <br /> Câu 2: Cho hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> . Khẳng định nào sau đây đúng:<br /> 2 x<br /> <br /> A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R<br /> B. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó<br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó<br /> D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 2    2;  <br /> Câu 3: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có bao nhiêu cực trị ?<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y   x 4  x2 <br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> 1<br /> . Khẳng định nào sau đây đúng:<br /> 2<br /> <br /> A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0 , giá trị cực tiểu của hàm số là y  0   0 .<br /> B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 , giá trị cực tiểu của hàm số là y  1  1 .<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 , giá trị cực đại của hàm số là y  1  1 .<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 , giá trị cực đại của hàm số là y  0   0 .<br /> Câu 5: Đồ thị hàm số<br /> A<br /> <br /> y  4 x3  6 x2  1<br /> <br /> có dạng:<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> y<br /> <br /> D<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> -2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> -3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 6: Đồ thị hàm số<br /> A<br /> <br /> có dạng:<br /> <br /> y   x4  x2  2<br /> <br /> B<br /> <br /> y<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> y<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> y<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> y<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> -3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> -4<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> -3<br /> <br /> Câu 7: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> -2<br /> -3<br /> <br /> x 1<br /> có dạng:<br /> 2x<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> y<br /> <br /> C<br /> y<br /> <br /> D<br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> -2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> -3<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> <br /> -4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> -4<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 8: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  4 có tâm đối xứng là:<br /> A. M( 1; - 2)<br /> B. N(- 1; - 2)<br /> C. I( -1; 0)<br /> D. K( -2; 0)<br /> 2x 1<br /> Câu 9: Đồ thị hàm số y <br /> có tâm đối xứng là:<br /> x 1<br /> A. M( 2; 1)<br /> B. N(1; - 2) ;<br /> C. I( 1; 2)<br /> D. K( 0; 2)<br /> Câu 10: Trong các khẳng định sau về hàm số y  3x  10 , hãy tìm khẳng định đúng?<br /> x9<br /> <br /> A. Hàm số có một điểm cực trị<br /> B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận.<br /> C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định<br /> D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định<br /> Câu 11: Cho hàm số y  x3  3 x 2  4 có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến với đường cong (C), song<br /> song với đường thẳng ( d ) : y  3 x  5 có phương trình là:<br /> A. y  3x  1<br /> B. y  3x  2<br /> C. y  3x  4<br /> D. y  3x  5<br /> Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y <br /> <br /> x4<br /> 9<br />  2 x 2  tại giao điểm của nó với<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> trục Ox có phương trình là:<br /> A. y  15( x  3) và y  15( x  3)<br /> C. y  15( x  3)<br /> <br /> 9<br /> 9<br /> và y  <br /> 4<br /> 4<br /> 9<br /> D. y  <br /> 4<br /> <br /> B. y  <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của (C): y <br /> 1<br /> y   x  2 có phương trình là:<br /> 5<br /> 1<br /> 1<br /> A. y   x  2 và y   x  22<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> C. y  5 x  2 và y  5 x  22<br /> <br /> 2x 1<br /> vuông góc với đường thẳng<br /> x2<br /> <br /> B. y  5 x  2 và y  5 x  22<br /> 1<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> D. y   x  2 và y   x  22<br /> <br /> x2<br /> (C ) và đường thẳng d : y  m  x . Với giá trị nào của m thì d<br /> x 1<br /> cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.<br />  m  2<br /> A. 2  m  2<br /> B. <br /> m  2<br /> Câu 14: Cho hàm số y <br /> <br /> C.<br /> <br />  m  2<br /> D. <br /> m  2<br /> <br /> 2  m  2<br /> <br /> Câu 15: Đồ thị hàm số y   x 4  2( m  2) x 2  2m  3 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt<br /> khi<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> m  <br /> m <br /> B. <br /> C. <br /> D. m  1<br /> 2<br /> 2<br />  m  1<br />  m  1<br /> <br /> <br /> Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9 x  35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1<br /> câu đúng.<br /> A. 40<br /> B. 8<br /> C. – 41<br /> D. 15<br /> Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.<br /> A. 9<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 0<br /> 3<br /> x<br /> Câu 18: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y    m  1 x2  mx  5 có 2 điểm cực<br /> 3<br /> trị.<br /> <br /> 3<br /> A. m  <br /> 2<br /> <br /> A. m <br /> <br /> 3 5<br /> 2<br /> <br /> <br /> 3 5<br /> m <br /> 2<br /> B. <br /> <br /> 3 5<br /> m <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 2  m  3<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> x 3 mx 2 1<br /> <br />  đạt cực tiểu tại x  2 .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  2<br /> D. m  2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 20: Tìm m để hàm số y  3x  2mx  mx  1 luôn nghịch biến trên R.<br /> <br /> Câu 19: Định m để hàm số y <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> D.   m  0<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm phân biệt?<br /> <br /> A.   m  0<br /> <br /> B.   m  0<br /> <br /> C.   m  0<br /> <br /> A. m = -3<br /> <br /> B. m = - 4<br /> <br /> C. m = 0<br /> <br /> D. m = 4<br /> <br /> Câu 22: Với giá trị nào của m, n thì hàm số y   x3  mx  n đạt cực tiểu tại điểm x  1 và<br /> đồ thị của nó đi qua điểm (1;4)?<br /> A. m = 2; n = 3<br /> B. m = 1; n = 2<br /> C. m = 3; n = 2<br /> D. m = 2; n = 1<br /> 1 2<br />  m  m  x3  2mx2  3x  1 luôn đồng biến trên R<br /> 3<br /> B. 3  m  0<br /> C. 3  m  0<br /> D. 3  m  0<br /> <br /> Câu 23: Tìm m để hàm số y <br /> <br /> A. 3  m  0<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 24: Cho hàm số y  x  3x  3 1  m  x  1  3m<br /> <br />  Cm  .Tìm m để hàm số có cực đại ,<br /> <br /> cực tiểu , đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam<br /> giác có diện tích bằng 4 .<br /> A. m  2<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> 2x  1<br /> có đồ thị (C). Đường thẳng y  2x  m cắt (C) tại hai điểm<br /> x 1<br /> phân biệt A, B sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ ) có diện tích bằng 3 khi:<br /> A. m  3<br /> B. m  3<br /> C. m  3<br /> D. m  2<br /> <br /> Câu 25: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 26. Nghiệm của phương trình 9x  4.3x  45  0 là<br /> A. x  2<br /> B. x  1<br /> C. x  2<br /> 2<br /> Câu 27. Nghiệm của phương trình log2 (x  1)  3 là<br /> A. x  7<br /> <br /> B. x   7<br /> <br /> C. x   7<br /> <br /> Câu 28. Nghiệm của bất phương trình 32x 1  9 là<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> A. x <br /> B. x <br /> C. x <br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 29.Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1 là<br /> <br /> D. x  3<br /> D. x  2 2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> A.  ; <br /> B.  ;2<br /> C.  2; <br /> D.  ;  <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 30. Phương trình 9x 1  13.6x  4x 1  0 có 2 nghiệm x1 ,x2 . Phát biểu nào sao đây<br /> đúng<br /> A. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ<br /> B. Phương trình có 2 nghiệm dương<br /> C. Phương trình có 2 nghiệm nguyên<br /> D. Phương trình có 1 nghiệm dương<br /> 1<br /> Câu 31. Phương trình log2 x  log5(5x )  2  0 có hai nghiệm x1 ,x 2 . Khi đó tích hai<br /> 5<br /> 2<br /> nghiệm bằng :<br /> 5<br /> 5<br /> B. 5<br /> C. <br /> 25<br /> 5<br /> Câu 32. Số nghiệm của phương trình log 5 (x  2)  log5 (4x  6) là<br /> <br /> A.<br /> <br /> .3<br /> Câu 33: Hàm số y = log<br /> A. (6; +∞)<br /> <br /> B. 2<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> C. (-∞; 6)<br /> <br /> D. R<br /> <br /> 1<br /> có tập xác định là:<br /> 6 x<br /> <br /> B. (0; +∞)<br /> <br /> Câu 34: Cho hàm số: y  ln(2 x 2  e2 ) . Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là:<br /> A.<br /> <br /> 4x<br /> (2 x  e 2 ) 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4 x  2e<br /> (2 x 2  e2 )2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4x<br /> (2 x  e 2 )<br /> 2<br /> <br /> D<br /> <br /> x<br /> (2 x  e2 )2<br /> 2<br /> <br /> Câu 35. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết<br /> rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn<br /> ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 260 triệu thì người đó<br /> cần gửi trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút<br /> tiền ra và lãi suất không thay đổi )<br /> A. 12 năm<br /> B. 13 năm<br /> C. 14 năm<br /> D.15 năm<br /> Câu 36: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:<br /> 1<br /> 1<br /> A. V  Bh<br /> B. V  Bh<br /> C. V  2Bh<br /> D. V  Bh<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 37: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng a. Thể tích<br /> khối chóp S.ABCD bằng:<br /> A. 3a3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1 3<br /> a<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> D. 2a3<br /> <br /> Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích lăng trụ<br /> bằng:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> B. a 3<br /> <br /> 3<br /> 12<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> 2<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA<br /> vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp.<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> B. a 3<br /> <br /> 6<br /> 24<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> 2<br /> <br /> Câu 40 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với<br /> đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60 o.Tính thể tích khối chóp.<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 4<br /> <br /> B. a 3<br /> <br /> 3<br /> 12<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 8<br /> <br /> Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S xq là diện tích xung<br /> quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’.<br /> Diện tích S xq là :<br /> B.  a 2 2<br /> <br /> A.  a 2<br /> <br /> C.  a 2 3<br /> <br /> D.<br /> <br />  a2 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại<br /> A, BC  a 2<br /> A ' B  3a . Diện tích đáy của lăng trụ bằng:<br /> <br /> a2<br /> a2<br /> D.<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 43: Cho lăng trụ đều ABC .A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng (A’BC) hợp với<br /> (ABC) một góc 450 . Chiều cao của lăng trụ bằng:<br /> A. 2a 2<br /> <br /> A. 2a<br /> <br /> B. 9a 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> D. 3a<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2