TRƯỜNG THPT LAI VUNG 3<br />
GV: Trần Ngươn Kiệt – ĐT:0985.565.529<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT<br />
<br />
Câu 1: Hàm số y x 3 3 x 2 1 đồng biến trên khoảng nào ?<br />
A. 0;2 <br />
<br />
B. ;0 <br />
<br />
C. 2;0 <br />
<br />
D. ; <br />
<br />
2x 1<br />
. Chọn khẳng định đúng:<br />
x 1<br />
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R<br />
B. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng (;1) và (1; )<br />
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R<br />
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng (;1) và (1; )<br />
<br />
Câu 2: Cho hàm số y <br />
<br />
Câu 3: Tất cả các giá trị m để hàm số y <br />
<br />
mx 1<br />
nghịch biến trên trên từng khoảng xác định của hàm<br />
xm<br />
<br />
số.<br />
A. m 1 hoặc m 1<br />
C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề<br />
<br />
B. 1 m 1<br />
D. m R<br />
<br />
1 3<br />
x 2m 1 x 2 mx 1 nghịch biến trên R.<br />
3<br />
1<br />
1<br />
A. m 1<br />
B. 1 m <br />
4<br />
4<br />
C. Không có giá trị m thoả mãn yêu cầu đề<br />
D. m 1<br />
1<br />
m<br />
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y x3 x 2 2 x 1 đồng biến trên khoảng 1; <br />
3<br />
2<br />
A. 1 m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 1<br />
D. m 2<br />
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y <br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 6: Hàm số y x 3x 9 x 5 đạt cực đại tại điểm có hoành độ :<br />
A. x 4<br />
B. x 1<br />
C. x 0<br />
D. x 3<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 7: Hàm số y x 8x 2016 có số điểm cực trị là:<br />
A.1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y x mx m <br />
A. m 1<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
C. m <br />
4<br />
<br />
1<br />
x 3 đạt cực tiểu tại x 1<br />
2<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
D. m <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y (1 m) x mx m 2 có một cực đại và hai cực<br />
tiểu.<br />
A. 0 m 1<br />
B. m 0<br />
C. m 1<br />
D. m 0 hoặc m 1<br />
x 1<br />
Câu 10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
tại điểm M 1; 2 có hệ số góc bằng:<br />
x2<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
3<br />
Câu 11: Cho hàm số y x 3 x 2 ( C ). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm<br />
thuộc (C )có hoành độ bằng 2.<br />
<br />
A. y 9 x 14<br />
B. y 9 x 22<br />
C. y 9 x 14<br />
D. y 9 x 14<br />
Câu 12: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 , biết tiếp tuyến song song với<br />
đường thẳng y = 24x.<br />
A. y 24 x 40<br />
Câu 13: Cho hàm số: y <br />
<br />
B. y 24 x 40<br />
<br />
D. y <br />
<br />
C. y 24 x 25<br />
<br />
1<br />
x 25<br />
24<br />
<br />
x2<br />
có đồ thị (C). (C) cắt trục hoành tại điểm có toạ độ:<br />
x 1<br />
B. (0;2)<br />
C. (2; 2)<br />
D. (1;1)<br />
<br />
A. (2;0)<br />
Câu 14: Hàm số y x 4 2 x 2 2 có đồ thị (C). Chọn câu sai:<br />
A. (C) luôn cắt trục tung<br />
B. (C) luôn cắt trục hoành<br />
C. (C) có trục đối xứng<br />
D. (C) không có tâm đối xứng<br />
2x 1<br />
Câu 15: Hoành độ các giao điểm của (C): y <br />
và (d): y x 2 là:<br />
x2<br />
A. 1;3<br />
B. 1; 3<br />
C. 1;3<br />
D. 1; 3<br />
3<br />
2<br />
2<br />
Câu 16: Số giao điểm của hai đồ thị (C): y x 2 x x 4 và (C’): y x x là:<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 0<br />
1<br />
Câu 17: Đồ thị hàm số y x 3 x 2 3 x 1 và (d): y = m có hai điểm chung khi:<br />
3<br />
m 8<br />
8<br />
8<br />
A. m <br />
B. m 8<br />
C. 8 m <br />
D. <br />
m 8<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 18: Đồ thị hàm số y <br />
<br />
x<br />
và (d): y x 2m không có điểm chung khi:<br />
1 x<br />
<br />
m 0<br />
B. <br />
C. 0 m 2<br />
m 2<br />
2x 3<br />
Câu 19: Cho hàm số y <br />
có đồ thị (C). Khẳng định nào là sai?<br />
3x 6<br />
<br />
m 2<br />
D. <br />
m 0<br />
<br />
A. 0 m 2<br />
<br />
A. (C) có tiệm cận đứng x = - 2<br />
<br />
B. (C) có tiệm cận ngang y <br />
<br />
1<br />
C. (C) đi qua điểm A 1; <br />
D. (C) có tâm đối xứng<br />
9<br />
Câu 20: Hàm số y x 3 3x 2 1 có đồ thị (C). Chọn câu đúng:<br />
A. (C) có trục đối xứng là trục tung<br />
B. (C) có tâm đối xứng<br />
C. (C) không cắt trục hoành<br />
D. (C) không cắt trục tung<br />
2<br />
x 2x 3<br />
Câu 21: Cho hàm số y <br />
có đồ thị (C). Chọn câu đúng:<br />
x 1<br />
A. (C) chỉ có một tiệm cận<br />
B. (C) đi qua gốc toạ độ<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
I 2; <br />
3<br />
<br />
<br />
C. (C) đi qua điểm A(0;3)<br />
D. (C) có hai tiệm cận<br />
4<br />
2<br />
Câu 22: Đồ thị của hàm số y ax bx c (a 0) :<br />
A. Có trục đối xứng là trục hoành<br />
B. Có trục đối xứng là trục tung<br />
<br />
C. Có tâm đối xứng thuộc trục tung<br />
D. Có tâm đối xứng là gốc toạ độ<br />
Câu 23: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên:<br />
y<br />
3<br />
A. y x 1<br />
<br />
B. y x3 2 x 1<br />
C. y x 3 1<br />
D. y x 3 1<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
O<br />
<br />
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 2 x 2 x 1 trên [-2; 3] là:<br />
A. 13<br />
B. 17<br />
C. 18<br />
<br />
D. 12<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 25: Hàm số y x 4 x đạt giá trị nhỏ nhất tại:<br />
A. x 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
C. x = - 2<br />
<br />
x 2<br />
<br />
D. x = 2<br />
<br />
25log5 6 49log 7 8 3<br />
Câu 26: Giá trị của biểu thức P= 1 log9 4 2log2 3 log125 27 là:<br />
3<br />
4<br />
5<br />
<br />
A. 11<br />
<br />
B. 9<br />
<br />
C.8<br />
<br />
D. 10<br />
<br />
10 x<br />
Câu 27: Tập xác định của hàm số y= log 3 2<br />
là:<br />
x 3x 2<br />
A.(2;10)<br />
B.( ;1) (2;10)<br />
C.( ;10)<br />
D.(1;+ )<br />
<br />
Câu 28: Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau:<br />
A. lnx >0 x>1<br />
B. log 2 x 0 0 x 1<br />
C. log 1 a log 1 b a b 0<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
D. log 1 a log 1 b a b 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 29: Cho hàm số f(x)= ln(4x-x2). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br />
A. f/(2)=1<br />
B. f/(2)=0<br />
C.f/(5)=1,2<br />
D.f/(-1)=-1,2<br />
Câu 30 : Trong các hàm số: f(x)= ln<br />
hàm là<br />
A.f(x)<br />
<br />
1<br />
1 sin x<br />
1<br />
, g(x)= ln<br />
, h(x)= ln<br />
hàm số nào có đạo<br />
sin x<br />
cos x<br />
cos x<br />
<br />
1<br />
cos x<br />
<br />
B. g(x)<br />
<br />
C. h(x)<br />
<br />
D. g(x) và h(x)<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 31: Số nghiệm của phương trình 22 x 7 x 5 1 là:<br />
A. 0<br />
B. 1<br />
C.2<br />
log9<br />
Câu 32: Nghiệm của phương trình 10 8 x 5 là:<br />
<br />
D.3<br />
<br />
7<br />
4<br />
2<br />
Câu 33: Nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 5 x 7) 0 là:<br />
<br />
A. 0<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
5<br />
8<br />
<br />
D.<br />
<br />
2<br />
<br />
A.x>3<br />
B.x3<br />
C. 2