intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2014 - Mã đề 01

Chia sẻ: Tieu Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2014 - Mã đề 1 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lý lớp 10 năm 2014 - Mã đề 01

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2014<br /> <br /> ĐỀ SỐ 1<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 10<br /> Thời gian:...<br /> <br /> I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm).<br /> Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: (kẻ bảng, ghi ra giấy thi).<br /> 1. Tính chất tập trung cao độ của sản xuất công nghiệp không được thể hiện ở việc:<br /> A. tập trung tư liệu sản xuất<br /> <br /> B. tập trung đất đai<br /> <br /> C. tập trung nhân công<br /> <br /> D. tập trung sản phẩm<br /> <br /> 2. Công nghiệp điện tử - tin học có ưu điểm:<br /> A. Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.<br /> B. Ít gây ô nhiễm môi trường, không chiếm diện tích rộng.<br /> C. Quy trình kỹ thuật phức tạp, tốn ít nguyên liệu.<br /> D. Quy trình sản xuất đơn giản, ít gây ô nhiễm môi trường.<br /> 3. Tư liệu sản xuất của công nghiệp là:<br /> A. tài nguyên thiên nhiên<br /> <br /> B. sản phẩm<br /> <br /> C. máy móc<br /> <br /> D. nhân công<br /> <br /> 4. Ti vi, cát sét, đồ chơi điện tử là sản phẩm của phân ngành nào trong ngành công<br /> nghiệp điện tử - tin học:<br /> A. máy tính B. thiết bị điện tử<br /> <br /> C. thiết bị viễn thông<br /> <br /> D. điện tử tiêu dùng<br /> <br /> 5. Được xem là nhiên liệu quan trọng, “vàng đen” của nhiều quốc gia. Đó là vai trò<br /> của ngành công nghiệp:<br /> A. khai thác dầu<br /> <br /> B. khai thác than<br /> <br /> C. điện lực<br /> <br /> D. năng lượng<br /> <br /> 6. Khu vực có ranh giới rõ ràng. Đó là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công<br /> nghiệp:<br /> A. điểm công nghiệp<br /> C. trung tâm công nghiệp<br /> <br /> B. khu công nghiệp<br /> D. vùng công nghiệp<br /> <br /> 7. Chỉ gồm 1 hoặc 2 xí nghiệp, không có mối liên hệ về kĩ thuật sản xuất với các xí<br /> nghiệp khác được gọi là:<br /> A. điểm công nghiệp<br /> <br /> B. trung tâm công nghiệp<br /> <br /> C. khu công nghiệp<br /> <br /> D. vùng công nghiệp<br /> <br /> 8. Nhân tố nào sau đây tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:<br /> A.Trình độ phát triển kinh tế<br /> <br /> B. Phân bố dân cư<br /> <br /> C. Mức sống và thu nhập thực tế<br /> <br /> D. Quy mô, cơ cấu dân số<br /> <br /> 9. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua, nhu cầu dịch vụ?<br /> A. quy mô, cơ cấu dân số<br /> B. mức sống và thu nhập thực tế<br /> C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư<br /> D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.<br /> 10. Vận chuyển hàng hóa với tốc độ nhanh, giá rẻ là đặc điểm của ngành giao thông<br /> vận tải:<br /> A. đường biển<br /> <br /> B. đường ống<br /> <br /> C. đường ô tô<br /> <br /> D. Đường hàng không<br /> <br /> II. Tự luận: (7,0 điểm).<br /> Câu 1: (1,5 điểm).<br /> Nêu vai trò của ngành công nghiệp khai thác than và công nghiệp sản xuất hàng tiêu<br /> dùng.<br /> Câu 2: (1,0 điểm).<br /> Trình bày những đặc điểm của Trung tâm công nghiệp?<br /> Câu 3: (1,0 điểm).<br /> Trình bày những ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên tới sự phát triển và phân bố ngành<br /> giao thông vận tải.<br /> Câu 4: (1,5 điểm).<br /> Giải thích tại sao ngành vận tải đường biển chuyên chở hàng hóa còn vận tải đường<br /> hàng không lại chuyên chở hành khách.<br /> Câu 5: (2,0 điểm).<br /> Dựa vào bảng số liệu sau:<br /> <br /> KHÁCH DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC (Năm 2004)<br /> (Đơn vị: triệu lượt người).<br /> Nước<br /> <br /> Khách du lịch<br /> <br /> Pháp<br /> <br /> 75,1<br /> <br /> Hoa Kì<br /> <br /> 46,1<br /> <br /> Trung Quốc<br /> <br /> 41,8<br /> <br /> Anh<br /> <br /> 27,2<br /> <br /> a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện khách du lịch của các nước trên.<br /> b. Nêu nhận xét ngắn gọn<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm).<br /> Mỗi câu trả lời đúng 0,3 điểm.<br /> Câu<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> B<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).<br /> Câu<br /> <br /> Nội Dung<br /> * Vai trò của ngành công nghiệp khai thác than:<br /> - Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, luyện kim.<br /> - Nguyên liệu quý cho công nghiệp hóa học, dược phẩm.<br /> <br /> 1<br /> <br /> * Vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng:<br /> <br /> (1,5<br /> điểm)<br /> <br /> - Tạo sản phẩm đa dạng, phong phú đáp ứng nhu cầu của nhân dân.<br /> - Thúc đẩy nông nghiệp và các ngành CN khác phát triển (CN nặng).<br /> - Cung sấp hàng xuất khẩu<br /> - Giải quyết việc làm.<br /> Đặc điểm của trung tâm công nghiệp:<br /> - Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi<br /> <br /> 2<br /> (1,0<br /> điểm)<br /> <br /> - Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp có mối liên hệ về<br /> thuật, công nghệ.<br /> - Có các xí nghiệp nồng cốt (hay hạt nhân)<br /> - Có các xí nghiệp phục vụ và bổ trợ<br /> Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông<br /> <br /> - ĐKTN có ảnh hưởng rất khác nhau tới phân bố và hoạt động cảu các loại hình GTVT<br /> - ĐKTN quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải<br /> <br /> 3<br /> <br /> - ĐKTN có ảnh hưởng lớn đến CT thiết kế và khai thác các công trình GTVT<br /> <br /> (1,0<br /> điểm)<br /> <br /> - Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới HĐ của các phương tiện vận tải.<br /> <br /> Giải thích:<br /> * Ngành vận tải đường biển chuyên chở hàng hóa vì:<br /> - Trọng tải lớn, chở các hàng nặng.<br /> 4<br /> <br /> - Giá rẻ, phù hợp chở hàng hóa<br /> <br /> (1,5<br /> điểm)<br /> <br /> - Tốc độ chậm không phù hợp với vận tải hành khách<br /> * Ngành vận tải đường hàng không chuyên chở hành khách vì:<br /> - Trọng tải thấp nên không phù hợp với việc chở hàng hóa.<br /> - Giá đắt nên chở hàng hóa chi phí cao<br /> - Tốc độ nhanh sẽ đáp ứng nhu cầu đi lại<br /> <br /> 5<br /> (2,0<br /> điểm)<br /> <br /> a. Vẽ biểu đồ cột đơn: đẹp, chính xác, có tên, số liệu, …Nếu thiếu các ý trên, mỗi<br /> điểm<br /> b. Nhận xét:<br /> Tình hình khách du lịch đến các nước có sự khác nhau:<br /> - Khách du lịch đến nhiều nhất ở nước Pháp (dẫn chứng)<br /> - Khách du lịch đến ít nhất ở nước Anh (dẫn chứng)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
24=>0