ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 262
Họ, tên thí sinh:…..............................................................SBD:…....................
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ . D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở cửa sông.
B. Hoàng Liên Sơn. C. Hoành Sơn. D. Bạch Mã
B. nhiệt độ trung bình năm trên 250C. D. có mùa đông lạnh, mưa ít.
B. tháng 10, tháng 8, tháng 11. D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là A. khí hậu ít có sự phân hóa. C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc. D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Được hình thành do các sông bồi đắp C. Hẹp ngang Câu 3: Đặc điểm không đúng với vùng núi Tây Bắc là A. xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu. B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C. có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu. D. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Bắc – Nam. Câu 4: Nhận định không đúng về đặc điểm vị trí địa lí của nước ta là A. vị trí rìa đông lục địa Á – Âu quy định tính chất gió mùa của khí hậu. B. vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. C. nước ta nằm trọn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Nam. D. tất cả các địa điểm trên lãnh thổ Việt Nam trong năm có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 5: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc – Nam ở nước ta? A. Trường Sơn Bắc Câu 6: Đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là A. biên độ nhiệt độ năm nhỏ. C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 7: Miền Bắc nước ta có khí hậu lạnh, ẩm vào nửa sau mùa đông là do A. khối khí lạnh xuất phát từ trung tâm áp cao cận chí tuyến Tây Thái Bình Dương B. khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam. C. khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta. D. khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta. Câu 8: Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh về A. chăn nuôi gia súc, du lịch, trồng cây công nghiệp hàng năm B. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc, du lịch, trồng cây công nghiệp lâu năm C. khoáng sản, thủy điện, du lịch, trồng cây lương thực, chăn nuôi gia súc. D. khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp. Câu 9: Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết các đô thị loại đặc biệt ở nước ta là? B. Hà Nội, Hải Phòng. A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, Cần Thơ. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 10: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần luợt là? A. tháng 11, tháng 8, tháng 10 . C. tháng 10, tháng 8, tháng 10. Câu 11: Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm Than sạch (Nghìn tấn) Dầu thô (Nghìn tấn) Điện (Triệu Kwh) 2005 34093 18519 52078 2009 44078 16360 80643 2011 46611 15185 101499 2013 41064 16705 124454 2014 41086 17392 141250 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là
Trang 1/3- Mã đề thi 262
D. tròn C. cột chồng. B. kết hợp cột và đường
B. sản xuất vật liệu xây dựng D. luyện kim màu
B. sông Mê Công C. sông Hồng D. sông Mã
C. Lò Gò – Xa Mát B. U Minh Thượng D. Phú Quốc
B. cận chí tuyến bán cầu Bắc. D. lạnh phương Bắc. A. đường. Câu 12: Căn cứ vào Atlat trang 21, hãy cho biết ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng là? A. đóng tàu C. chế biến nông sản Câu 13: Hệ thống sông có diện tích lưu vực lớn nhất nằm trên lãnh thổ nước ta là A. sông Đồng Nai Câu 14: Việc làm nào sau đây không góp phần bảo vệ đa dạng sinh học nước ta? A. Ban hành sách đỏ Việt Nam để bảo vệ nguồn gen động thực vật quý hiếm. B. Quy định việc khai thác nhằm đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật. C. Xây dựng và mở rộng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên. D. Du nhập các giống ngoại lai từ nước ngoài. Câu 15: Căn cứ vào Atlat trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tràm Chim Câu 16: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí A. Bắc Ấn Độ Dương. C. cận chí tuyến bán cầu Nam. Câu 17: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA Năm
2000 2005 2010 2015 Tổng số dân ( nghìn người) 77635 82392 86947 91713 Trong đó dân thành thị ( nghìn người) 18772 22332 26515 31131 Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên(%) 1,36 1,31 1,03 0,94
B. tròn D. miền
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân(trong đó có số dân thành thị) và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là A. đường C. kết hợp(cột chồng và đường) Câu 18: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công thuộc hai vùng nào? A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên và đồng bằng song Cửu Long. Câu 19: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người)
Năm 2000 2005 2009 2014
Tổng số 77 631 82 392 86 025 90 729
Thành thị Nông thôn 18 725 58 906 22 332 60 060 25 585 60 440 30 035 60 694
D. vùng đặc quyền kinh tế. C. lãnh hải.
B. sự phân bố thảm thực vật . D. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
D. kim cương C. vàng B. titan
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. C. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn. B. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn. Câu 20: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là A. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. thềm lục địa. Câu 21: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu là do A. sự phân hóa độ cao địa hình. C. ảnh hưởng của biển Đông. Câu 22: Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở biển Đông là A. dầu mỏ Câu 23: Biện pháp mang tính nguyên tắc để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là A. bảo vệ, trồng rừng trên đất trống đồi núi trọc.
Trang 2/3- Mã đề thi 262