ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 9 ( Tiết 32) Thời gian: 45 phút ĐỀ 1

PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên

A.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án em cho là đúng nhất trong các câu dưới đây và điền vào bảng sau:

Câu

1- 11- 21- 31- 2- 12- 22- 32- 3- 13- 23- 33- 4- 14- 24- 34- 5- 15- 25- 35- 6- 16- 26- 36- 7- 17- 27- 37- 8- 18- 28- 38- 9- 19- 29- 39- 10- 20- 30- 40-

B. Khai thác than

D. Thủy sản

B. Huế D. Phú Yên C. Đà Nẵng

C. Ngô, sắn D. Khoai, sắn

B. Hà Nội, Hải Phòng D. Hà Nam, Ninh Bình

B. Cao su D. Điều

B. Thuộc hữu ngạn sông Hồng D. Dãy Tam Điệp đến dãy Hoành Sơn

C. Gia cầm D. Lợn B. Bò

D. 25 dân tộc C. 20 dân tộc B. 15 dân tộc

B. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ

B. Đồng Bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.

Câu 1. Tây Bắc là nơi có thế mạnh kinh tế về ? A. Thủy điện C. Kinh tế biển Câu 2. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta? A. Khánh Hòa Câu 3. Cây lương thực chính ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: B. Lúa, ngô A. Lúa, khoai Câu 4. Các trung tâm công nghiệp, dịch vụ quan trọng nhất của khu vực Bắc Bộ là: A. Hải Dương, Hưng Yên C. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc Câu 5. Sản phẩm xuất khẩu đem lại giá trị kinh tế cho Trung du và miền núi Bắc Bộ là: C. Cà phê A. Chè Câu 6. Ranh giới của Bắc Trung Bộ được xác định từ: A. Thuộc tả ngạn sông Hồng C. Dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã Câu 7. Vật nuôi nào của Đồng bằng sông Hồng chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước? A. Trâu Câu 8. Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của: A. 10 dân tộc Câu 9. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng: A. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. Câu 10. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là: A. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 11. Nhóm ngành có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là:

D. sản xuất điện, khí đốt, nước.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.

A. khai thác. B. chế biến lương thực, thực phẩm. C. phân phối điện, khí đốt, nước. Câu 12. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là: A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên D. Lạng Sơn. Câu 14. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ? A. Sông Đà. B. Sông Lô. C. Sông Chảy. D. Sông Hồng. Câu 15. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là: A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh. C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa. D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau. Câu 16. Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc là: A. núi cao, cắt xẻ mạnh. B. gồm các cao nguyên xếp tầng. C. núi thấp và trung bình. D. đồng bằng rộng lớn. Câu 17 Ngành kinh tế nào sau đây chỉ có thể phát triển ở tiểu vùng Đông Bắc mà Tây Bắc không có ? A. Khai thác khoáng sản. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm. C. Du lịch sinh thái. D. Kinh tế biển. Câu 18. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 là: A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Thái Nguyên. B. Ninh Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 20. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Vịnh Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 21. Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là: A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. có mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng.

Câu 22. Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất cả nước không phải vì:

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn. B. Điều kiện địa hình, nguồn nước, khí hậu thuận lợi. C. Nền nông nghiệp thâm canh lúa nước. D. Mạng lưới đô thị dày đặc nhất cả nước. Câu 23. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng hiện nay là: A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. Thiếu lao động có kĩ thuật. C. Dân số đông trong khi cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm. D. Nhiều vùng đất bị thoái hóa, bạc màu. Câu 24. Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có: A. diện tích lúa lớn nhất. B. trình độ thâm canh cao. C. sản lượng lúa lớn nhất. D. hệ thống thủy lợi tốt. Câu 25. Loại thiên tai xảy ra hằng năm ở vùng đồng bằng sông Hồng là: A. Lũ quét. B. Ngập lụt. C. Động đất. D. Sóng thần. Câu 26. Nét độc đáo của nền văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc. B. Đường giao thông nông thôn phát triển. C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. D. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ. Câu 27. Đâu không phải là vai trò của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Giảm sức ép lên các vấn đề nhà ở, y tế, giáo dục, việc làm. C. Bổ sung nguồn lao động dự trữ lớn trong tương lai. D. Bảo vệ môi trường và tài nguyên. Câu 28. Khó khăn nào sau đây gây trở ngại lớn nhất đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Hồng? A. Diện tích đất canh tác giảm. B. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế. C. Ô nhiễm môi trường. D. Dân số đông Câu 29. Đâu không phải là ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ ? A. Là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước. B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng ra biển Đông. C. Gần đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế phát triển năng động của cả nước. D. Phát triển các ngành kinh tế biển. Câu 30. Các dạng địa hình từ tây sang đông của vùng Bắc Trung Bộ là: A. núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, hải đảo. B. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo. C. biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo. D. biển, đồng bằng, núi, gò đồi, hải đảo. Câu 31. Dạng địa hình thuận lợi cho phát triển mô – hình nông lâm kết hợp, chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Bắc Trung Bộ là: A. đồng bằng ven biển. B. núi cao. C. gò đồi. D. cao nguyên badan.

Câu 32. Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển: A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. Câu 33. Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là: A. khai khoáng và cơ khí. B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. C. chế biến lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng. D. cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 34.Khoáng sản chính của duyên hải Nam Trung Bộ là: A. dầu khí, sắt, thiếc. B. thiếc, titan, dầu khí. C.cát thủy tinh, titan, vàng. D. than, vàng, cát thủy tinh. Câu 35. Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc: A. phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. hình thành vùng trọng điểm lương thực của cả nước. C. hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. D. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp. Câu 36. Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng nước sâu là: A. có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ. B. bờ biển có nhiều vũng, vịnh rộng. C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi. D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn. Câu 37. Các cánh đồng muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Nha Trang và Phan Thiết. B. Cà Ná và Sa Huỳnh. C. Vân Phong và Cam Ranh. D. Văn Lý và Sa Huỳnh. Câu 38. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt về an ninh quốc phòng là do: A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài. B. khối cao nguyên có quan hệ chặt chẽ với đồng bằng duyên hải. C. có tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua tất cả các tỉnh trong vùng. D. vị trí ngã ba biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia. Câu 39. Một trong những đặc điểm nổi bật về địa hình ở Tây Nguyên là: A. địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. B. địa hình cao nguyên badan xếp tầng. C. địa hình núi xen kẽ với đồng bằng. D. địa hình cao nguyên đá vôi bằng phẳng. Câu 40. Ý nghĩa môi trường của việc trồng và bảo vệ rừng ở Tây Nguyên? A. Góp phần ổn định nguồn nước cho các nhà máy thủy điện. B. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất ở vùng núi, lũ lụt ở vùng đồng bằng hạ lưu. C. Bảo vệ nguồn nước ngầm cho sản xuất và sinh hoạt. D. Đảm bảo nguyên liệu gỗ cho công nghiệp chế biến lâm sản, sản xuất giấy.

--------------------------------------------Hết--------------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 9 ( Tiết 32) Thời gian: 45 phút ĐỀ 2

PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐA TỐN Họ và tên: Lớp:

Điểm Lời phê của giáo viên

A.TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án em cho là đúng nhất trong các câu dưới đây và điền vào bảng sau:

Câu 1- 11- 21- 31- 2- 12- 22- 32- 3- 13- 23- 33- 4- 14- 24- 34- 5- 15- 25- 35- 6- 16- 26- 36- 7- 17- 27- 37- 8- 18- 28- 38- 9- 19 29- 39- 10- 20- 30- 40-

Câu 1. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta? A. Khánh Hòa C. Đà Nẵng B. Huế D. Phú Yên

Câu 2. Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc là: A. núi cao, cắt xẻ mạnh. B. gồm các cao nguyên xếp tầng. C. núi thấp và trung bình. D. đồng bằng rộng lớn. Câu 3. Ngành kinh tế nào sau đây chỉ có thể phát triển ở tiểu vùng Đông Bắc mà Tây Bắc không có ? A. Khai thác khoáng sản. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm. C. Du lịch sinh thái. D. Kinh tế biển. Câu 4. Đâu không phải là ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ ? A. Là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước. B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng ra biển Đông. C. Gần đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế phát triển năng động của cả nước. D. Phát triển các ngành kinh tế biển. Câu 5. Để hạn chế nạn cát bay, cát chảy ở Bắc Trung Bộ, cần tiến hành: A. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Trồng rừng phi lao chắn cát ven biển. C. Đẩy mạnh phát triển mô hình nông – lâm kết hợp. D. Xây dựng hệ thống đê biển. Câu 6. Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. Câu 7. Các cây công nghiệp hàng năm quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là: A. mía, đỗ tương. B. lạc, vừng. C. bông, đay. D. đay, thuốc lá. Câu 8. Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là: A. khai khoáng và cơ khí. B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. C. chế biến lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng. D. cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 9 Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là: A. xảy ra các hiện tượng thời tiết thất thường. B. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.

B. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.

B. Than nâu C. Dầu khí D. Đá vôi

C. Cà phê B. Cao su D. Điều

C. lũ lụt vào mùa mưa. D. mùa khô kéo dài sâu sắc gây thiếu nước nghiêm trọng. Câu 10. Tây Nguyên có khí hậu cao nguyên mát mẻ thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái nghỉ dưỡng là nhờ: A. có nhiều sông ngòi lớn, nguồn nước dồi dào. B. vị trí nằm trong vùng khí hậu ôn đới mát mẻ. C. diện tích rừng lớn nhất cả nước, có vai trò điều hòa khí hậu. D. các cao nguyên xếp tầng với độ cao trên 1000m đem lại khí hậu mát mẻ. Câu 11. Ý nghĩa môi trường của việc trồng và bảo vệ rừng ở Tây Nguyên? A. Góp phần ổn định nguồn nước cho các nhà máy thủy điện. B. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất ở vùng núi, lũ lụt ở vùng đồng bằng hạ lưu. C. Bảo vệ nguồn nước ngầm cho sản xuất và sinh hoạt. D. Đảm bảo nguyên liệu gỗ cho công nghiệp chế biến lâm sản, sản xuất giấy. Câu 12. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng: A. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. Câu 13.Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là: A.Vùng Tây Nguyên C.Vùng đồng bằng sông Hồng B. Vùng đồng bằng sông Cửu Long D. Vùng Bắc Trung Bộ. Câu 14. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là: A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên D. Lạng Sơn. Câu 16. Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là? A. Đất phù sa Câu 17. Sản phẩm xuất khẩu đem lại giá trị kinh tế cho Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Chè Câu 18. Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số: A. Thưa thớt B.Cao nhất cả nước C. Thấp nhất cả nước D. Trung bình

Câu 19. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở tiểu vùng Đông Bắc là: A. Dầu mỏ. B. Khí đốt. C. Than đá. D. Than gỗ. Câu 20.Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng. B. Chủ yếu là các sông nhỏ, trữ năng thủy điện ít. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. D. Nhiều khoáng sản, trữ lượng lớn, phân bố tập trung. Câu 21. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)

D. 25 dân tộc C. 20 dân tộc B. 15 dân tộc

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 là: A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 22: Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của: A. 10 dân tộc Câu 23. Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân sống tại miền núi, gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ là? A. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm B. Thương mại, du lịch D. Sản xuất lương thực

Câu 24. Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể ở đồng bằng sông Hồng là: A. than đá, bô xit, dầu mỏ. B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu. C. than nâu, đá vôi, apatit, chì – kẽm. D. sét cao lanh, đá vôi, thiếc. Câu 25. Nét độc đáo của nền văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc. B. Đường giao thông nông thôn phát triển. C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. D. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ. Câu 26. Đâu không phải là vai trò của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. B. Giảm sức ép lên các vấn đề nhà ở, y tế, giáo dục, việc làm. C. Bổ sung nguồn lao động dự trữ lớn trong tương lai. D. Bảo vệ môi trường và tài nguyên. Câu 27. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng hiện nay là: A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. Thiếu lao động có kĩ thuật. C. Dân số đông trong khi cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm. D. Nhiều vùng đất bị thoái hóa, bạc màu. Câu 28. Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có: A. diện tích lúa lớn nhất. B. trình độ thâm canh cao. C. sản lượng lúa lớn nhất. D. hệ thống thủy lợi tốt. Câu 29. Ranh giới của Bắc Trung Bộ được xác định từ: A. Thuộc tả ngạn sông Hồng C. Dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã B. Thuộc hữu ngạn sông Hồng D. Dãy Tam Điệp đến dãy Hoành Sơn

Câu 30. Loại thiên tai xảy ra hằng năm ở vùng đồng bằng sông Hồng là: A. Lũ quét. B. Ngập lụt. C. Động đất. D. Sóng thần.

Câu 31. Ngành kinh tế biển nào sau đây ít được chú trọng phát triển nhất ở vùng biển và ven biển đồng bằng sông Hồng? A. Đánh bắt thủy sản. B. Nuôi trồng thủy sản. C. Khai thác khoáng sản biển. D. Phát triển du lịch. Câu 32. Đâu không phải là ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ ? A. Là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước. B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng ra biển Đông. C. Gần đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế phát triển năng động của cả nước. D. Phát triển các ngành kinh tế biển. Câu 33. Dạng địa hình thuận lợi cho phát triển mô – hình nông lâm kết hợp, chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Bắc Trung Bộ là: A. đồng bằng ven biển. B. núi cao. C. gò đồi. D. cao nguyên badan. Câu 34.Khoáng sản chính của duyên hải Nam Trung Bộ là: A. dầu khí, sắt, thiếc. B. thiếc, titan, dầu khí. C.cát thủy tinh, titan, vàng. D. than, vàng, cát thủy tinh. Câu 35. Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc: A. phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. hình thành vùng trọng điểm lương thực của cả nước. C. hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. D. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp. Câu 36. Thế mạnh trong phát triển nông nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Chăn nuôi lợn và khai thác, nuôi trồng, chế biến thủy sản. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. C. Chăn nuôi bò và trồng cây công nghiệp ngắn ngày. D. Chăn nuôi bò và khai thác, nuôi trồng, chế biến thủy sản. Câu 37. Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng nước sâu là: A. có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ. B. bờ biển có nhiều vũng, vịnh rộng. C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi. D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn. Câu 38. Loại khoáng sản nào ở Tây Nguyên có trữ lượng lớn nhất nước ta? A. Đồng. B. Bô- xít. C. Sắt. D. Chì – kẽm. Câu 39. Đâu không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên ở Tây Nguyên? A. Các hồ nước, thác nước. B. Các bãi biển đẹp. C. Vườn quốc gia. D. Các thắng cảnh đồi, núi. Câu 40. Các cánh đồng muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Nha Trang và Phan Thiết. B. Cà Ná và Sa Huỳnh. C. Vân Phong và Cam Ranh. D. Văn Lý và Sa Huỳnh. -----------------------------------------------Hết------------------------------------------------

PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 9 ( Tiết 32)

I.TRẮC NGHIỆM ĐỀ I. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm

4 B 3 B 8 D 9 A

1 A 11B 21C 31C 2 C 5 A 12 A 13 A 14 A 15 B 25B 22A 35A 32A 23C 33B 24B 34C 6 C 16 C 26C 36C 7 D 10 A 17 D 18 A 19 A 20 C 30B 27C 40B 37B 28D 38D 29B 39B

ĐỀ II Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm

7 B 5 B

1 A 11B 21A 31C 2 C 3 D 12 A 13 C 23C 22D 33C 32B 4 B 8 B 6 A 14 A 15 A 16 A 17 A 18 B 28B 26C 24B 38B 36D 34C 25C 35A 27C 37C 9 D 19 C 29C 39B 10 D 20 B 30B 40B

PHÒNG GD-ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS ĐA TỐN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : ĐỊA LÍ – LỚP 9 ( Tiết 32)

Vận dụng

Nội dung

Thấp

cao

Nhận biết

Thông hiểu

Cộng

Biết được đặc điểm dân số, sự phân bố dân cư nước ta

1.Vùng TD VÀ MN Bắc Bộ

Hiểu được dân số tác động đến sự phát triển các ngành kinh tế nước ta

Số câu Số điểm

6 câu 1.5đ

2 câu 0.5đ

-Nhận dạng biểu đồ về công nghiệp vùng 1 câu 0.25đ

2.25 điểm

2.Vùng Đồng bằng sông Hồng

Biết được vị trí, dặc điểm tự nhiên, dân cư xã hội của vùng

Hiểu được thế mạnh kinh tế của vùng để phát triển các ngành kinh tế .

Số câu Số điểm

Vận dụng giải thích vai trò của giảm gia tăng dân số… 1 câu 0.25đ

3.5 điểm

3.Vùng Bắc Trung Bộ

12 câu 3đ Biết được vị trí, dặc điểm tự nhiên, dân cư xã hội của vùng

1 câu 0.25đ Hiểu được thế mạnh kinh tế của vùng để phát triển các ngành kinh tế .

2 Điểm

-

6 câu 1.5 điểm Biết được vị trí, dặc điểm tự nhiên, dân cư xã hội của vùng

2 câu 0.5đ Hiểu được thế mạnh kinh tế của vùng để phát triển các ngành kinh tế .

Số câu Số điểm 4. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Số câu Số điểm

1.5 điểm

4 câu 1 điểm Biết được vị trí, dặc điểm tự nhiên, dân cư xã hội của vùng

2 câu 0.5điểm Hiểu được thế mạnh kinh tế của vùng để phát triển các ngành kinh tế .

5.Vùng Tây Nguyên Số câu

0.75đ

Số điểm

2 câu 0.5điểm 30 câu 7.5 điểm

1 câu 0.25điểm 8 câu 2 điểm

2 câu 0.5đ

40 câu 10 điểm

Tổng số câu Tổng số điểm