TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ: SỬ– ĐỊA – GDCD
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra bao gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2023 - 2024
MÔN: GDKT&PL – Lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:..................................................................... Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
Câu 1: Một trong những hạn chế của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là
A. khó đầu tư trang thiết bị. B. sử dụng nhiều lao động.
C. quản lý gọn nhẹ. D. tạo ra nhiều việc làm.
Câu 2: Nhận định nào dưới đây nói về nhược điểm của cơ chế thị trường.
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế.
B. Kích thích đổi mới công nghệ.
C. Làm cho môi trường bị suy thoái.
D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
Câu 3: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách trung ương là các khoản thu và các
khoản chi ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chi của cấp
A. tỉnh, huyện. B. nhà nước. C. địa phương. D. trung ương.
Câu 4: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể trung gian khi tham gia
vào các quan hệ kinh tế?
A. Nhà đầu tư bất động sản. B. Ngân hàng nhà nước.
C. Hộ kinh tế gia đình. D. Trung tâm siêu thị điện máy.
Câu 5: Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do
A. nhà nước góp vốn. B. một tổ chức làm chủ.
C. một tập thể làm chủ. D. một cá nhân làm chủ.
Câu 6: Mô hình kinh tế nào dưới đây dựa trên hình thức đồng sở hữu, do ít nhất 7 thành viên tự
nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh?
A. Hộ gia đình. B. Hợp tác xã.
C. Hộ kinh doanh. D. Công ty hợp danh.
Câu 7: Đến thời hạn tín dụng, người vay có nghĩa vụ và trách nhiệm nào sau đây?
A. Hoàn trả cả vốn gốc và lãi vô điều kiện.
B. Hoàn trả vốn gốc vô điều kiện.
C. Hoàn trả lãi vô điều kiện.
D. Hoàn trả vốn gốc hoặc lãi.
Trang 1/5 - Mã đề thi 501
Mã đề 501
Câu 8: Một trong những vai trò của thuế biểu hiện ở việc Nhà nước sử dụng thuế là một trong
những công cụ để
A. triệt tiêu sản xuất. B. điều tiết sản xuất.
C. thu hồi vốn đầu tư. D. phân bổ vốn đầu tư.
Câu 9: Ngân sách nhà nước không gồm các khoản chi nào?
A. Chi cho xuất khẩu. B. Chi viện trợ.
C. Chi trả nợ lãi. D. Chi đầu tư phát triển.
Câu 10: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách nhà nước được dự toán và thực hiện
trong một khoảng thời gian là bao lâu?
A. Năm năm. B. Hai năm. C. Một quý. D. Một năm.
Câu 11: Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động mua hàng hóa, dịch vụ để
thỏa mãn các nhu cầu tiêu dùng cá nhân được gọi là
A. chủ thể tiêu dùng. B. chủ thể sản xuất. C. chủ thể nhà nước. D. chủ thể trung gian.
Câu 12: Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì?
A. Không bắt buộc. B. Tự nguyện.
C. Bắt buộc. D. Cưỡng chế.
Câu 13: Ở Việt Nam có nhiều loại thuế, loại nào không phải thuế trong giai đoạn hiện nay?
A. Thuế tài nguyên. B. Thuế bảo vệ môi trường.
C. Thuế thân. D. Thuế môn bài.
Câu 14: Thị trường giúp người tiêu dùng điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất là thể hiện
chức năng nào sau đây?
A. Lưu thông. B. Đại diện. C. Thông tin. D. Thanh toán.
Câu 15: Loại thuế nào dưới đây là hình thức thuế gián thu?
A. Thuế thu nhập cá nhân. B. Thuế xuất nhập khẩu.
C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp. D. Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
Câu 16: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước gồm khoản chi nào dưới đây?
A. Cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu. B. Chi đầu tư phát triển.
C. Chi quỹ bảo trợ quốc tế. D. Chi quỹ bảo trợ trẻ em.
Câu 17: Trong nền kinh tế thị trường, việc làm nào dưới đây của các chủ thể kinh tế gắn liền
với hoạt động phân phối?
A. Công ty A điều chỉnh cơ cấu nhân sự công ty.
B. Công ty A điều chỉnh cơ cấu mặt hàng sản xuất.
C. Công ty A nhập nguyên liệu để tăng ca sản xuất.
D. Công ty A điều chỉnh nhiệm vụ các nhân viên.
Câu 18: Tín dụng là khái niệm thể hiện quan hệ kinh tế giữa chủ thể sở hữu (người cho vay) và
chủ thể sử dụng nguồn vốn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn
A. nguyên phần gốc ban đầu. B. nguyên phần lãi phải trả.
C. đủ số vốn ban đầu. D. cả vốn gốc và lãi.
Câu 19: Một trong những vai trò quan trọng của sản xuất kinh doanh là góp phần
A. tàn phá môi trường. B. giải quyết việc làm.
C. duy trì thất nghiệp. D. thúc đẩy khủng hoảng.
Câu 20: Việc tạo lập và sử dụng ngân sách nhà nước được tiến hành trên cơ sở
A. Luật Ngân sách nhà nước. B. nguyện vọng của nhân dân.
C. ý chí của nhà nước. D. tác động của quần chúng.
Câu 21: Mô hình của hộ sản xuất kinh doanh
Trang 2/5 - Mã đề thi 501
A. có quy mô sản xuất phong phú. B. có quy mô đầu tư vốn lớn.
C. có quy mô nhỏ lẻ. D. có quy mô hiện đại.
Câu 22: Các loại thị trường nào dưới đây được hình thành dựa trên vai trò của đối tượng giao
dịch, mua bán
A. Thị trường hoàn hảo và không hoàn hảo. B. Thị trường gạo, cà phê, thép.
C. Thị trường tiêu dùng, lao động. D. Thị trường trong nước và quốc tế.
Câu 23: Trong nền kinh tế hàng hóa, giá bán thực tế của hàng hoá trên thị trường được gọi là
A. giả cả nhà nước. B. giá trị sử dụng.
C. giá trị hàng hóa. D. giá cả thị trường.
Câu 24: Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia các yếu tố sản xuất cho các đơn vị sản
xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là
A. sản xuất của cải vật chất. B. tiêu dùng cho sản xuất.
C. phân phối cho sản xuất. D. trao đổi trong sản xuất.
Câu 25: Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc điểm của tín dụng ?
A. Dựa trên sự tin tưởng. B. Tính hoàn trả.
C. Tính tạm thời. D. Tính bắt buộc.
Câu 26: Việc cho vay chỉ là nhượng quyền sử dụng tạm thời một lượng vốn trong thời gian
nhất định thể hiện đặc điểm nào dưới đây của tín dụng?
A. tính tạm thời. B. Sự tin tưởng.
C. Sự thỏa thuận. D. Nhường quyền sử dụng.
Câu 27: Một trong những vai trò của tín dụng là
A. bần cùng hóa người đi vay nợ. B. tăng lượng vốn đầu tư.
C. kiềm chế việc làm trái pháp luật. D. tư bản hóa chủ thể cho vay nợ.
Câu 28: Theo em, thuế thu nhập cá nhân có vai trò như thế nào?
A. Góp phần điều tiết thu nhập trong xã hội.
B. Góp phần bảo vệ môi trường, đảm bảo phát triển bền vững.
C. Góp phần điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
D. Tăng khoản thu cho ngân sách nhà nước.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 29 ( 2,0 điểm): Vận dụng kiến thức bài học về cơ chế thị trường, em hãy nhận xét về các
hành vi của các chủ thể sau:
a) Giá dưa trên thị trường tăng cao tỉnh N, mang lại thu nhập cao gấp rưỡi so với trồng lúa,
nhiều người dân ở thôn S quyết định chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng dưa.
b) Nắm bắt nhu cầu tiêu thụ hải sản ở một tỉnh miền núi X. ông Y đã mở cửa hàng thu mua
hải sản, mang về bán ở các chợ đầu mối.
c) Để thu được nhiều lợi nhuận, siêu thị Z đã nhập một số rau, củ, quả không rõ nguồn gốc
rồi dán nhãn mác vietgap vào.
d) Khi giá thịt gia cầm tăng quá cao, gia đình bà A đã giảm nhu cầu tiêu thụ thịt gia cầm,
lựa chọn các loại thực phẩm khác có giá rẻ hơn.
Câu 30 ( 1,0 điểm)
Thông tin: Địa phương T nhiều hộ gia đình chuyên sản xuất các sản phẩm dệt thổ cẩm
với nhiều mẫu mã, kiểu dáng đã được người tiêu dùng trong ngoài địa phương tin dùng, đặt
hàng. Chính quyền địa phương đang vận động các hộ vào Hợp tác để phát triển các ngành
nghề truyền thống, nâng cao đời sống, giải quyết việc làm cho người dân.
Câu hỏi
Trang 3/5 - Mã đề thi 501
a) Em có nhận xét gì về việc làm của địa phương T?
b) Ưu điểm của mô hình hợp tác xã so với mô hình hộ gia đình là gì?
BÀI LÀM TỰ LUẬN
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề thi 501
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề thi 501