
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9
Thời gian làm bài : 45 Phút;
Đề chính thức
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Phản ứng nào sau đây đặc trưng cho các Axit?
A. Làm quỳ tím chuyển đỏ. B. Phản ứng với kim loại.
C. Phản ứng với oxit bazơ. D. Phản ứng với bazơ.
Câu 2: Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Không màu. B. Hồng. C. Đỏ. D. Xanh.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây gồm toàn axit?
A. HCl, NaCl B. H2SO4, SO2C. H3PO4, Fe2O3D. HNO3, HCl
Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm giấy phenolphtalein chuyển sang màu đỏ?
A. Na2CO3 B. NaOH C. HCl D. NaCl
Câu 5: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một đinh sắt vào dung dịch CuCl2?
A. Có một lớp kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt, dung dịch ban đầu nhạt dần
B. Không có hiện tượng gì
C. Có chất rắn màu nâu tạo thành
D. Có khí thoát ra ở miệng ống nghiệm
Câu 6: Có một mẫu dung dịch FeSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4, có thể làm sạch mẫu dung
dịch này bằng kim loại nào?
A. Mg B. Cu
C. Fe D. Zn
Câu 7: Những kim loại nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Cu, Mg, B. Al, Fe.
C. Ag, Mg. D. Cu, Zn.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây gồm toàn bazơ?
A. BaO, Ba(OH)2.B. Ca(OH)2, Fe(OH)3.
C. KOH, KNO3.D. NaOH, NaCl.
Câu 9: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm
nó với chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch HNO3 loãng.
C. Dung dịch NaOH dư. D. Dung dịch HCl dư.
Câu 10: Con dao bằng thép không bị gỉ, nếu:
A. Sau khi dùng, rửa sạch, lau khô
B. Ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày
C. Ngâm trong nước muối một thời gian
D. Cắt chanh rồi không rửa
Câu 11: Dãy kim loại nào sau đây hoạt động hóa học giảm dần?
A. Na, Al, Fe, Mg, Zn. B. Al, Zn, Mg, Fe, Na.
C. Na, Mg, Al, Zn, Fe. D. Mg, Na, Fe, Zn, Al.
Câu 12: Nếu đau dạ dày do thừa axit, để làm giảm lượng axit, nên dùng hóa chất nào sau
đây?
A. NaCl. B. Giấm ăn. C. MgSO4.D. NaHCO3.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Trang 1/2 - Mã đề 101