PHÒNG GD&ĐT BẮC TMY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌ
TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (Không kể th
KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 15).
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm)
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 đi
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm)
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1. Phương pháp và kĩ năng
học tập môn KHTN (6 tiết) 1( 0,25)
Chương I. Nguyên tử. Sơ
lược về bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học (15 tiết)
1(1,0) 2( 0,5) 3( 0,75)
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Chương II. Phân tử. Liên kết
hoá học. (9 tiết) 3 (0,75) 1( 1,0) 1( 0,25)
Chương III. Tốc độ (11 tiết ) 1
(0,25) 1
(0,25)
2
(2,0)
Chương IV: Âm thanh (10
tiết )
Chương VII: Trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng ở
sinh vật (19 tiết) hết bài 27
5
(1,25) 3
(0,75đ) 1
(1,0đ)
Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0
Điểm s 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024
TRƯỜNG PTDTBT THCS N: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đ
BẢNG ĐẶC T
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu h
TL
(Số
ý)
TN
(S
câu)
Mở đầu (5 tiết)
Phương pháp
và kĩ năng
học tập môn
KHTN
Nhận biết Trình bày được một số phương pháp năng trong học tập môn
Khoa học tự nhiên
Thông
hiểu
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết,
đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự
nhiên 7).
Vận dụng Đọc báo cáo, thuyết trình.
Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết)
Nguyên tử
Nhận biết
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình
sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu
(đơn vị khối lượng nguyên tử).
Nguyên tố Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên 1
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu h
TL
(Số
ý)
TN
(S
câu)
hóa học tố hoá học.
Thông
hiểu
- Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố
đầu tiên.
Sơ lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học
Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học.
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
Thông
hiểu
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên
tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim,
nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
Chương II: Phân tử. Liên kết hoá học. ( 13 tiết) Học xong bài giới thệu về LKHH 9 tiết
Phân tử Nhận biết
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
Thông
hiểu
- Đưa ra được một s ví dụ về đơn chất và hợp chất.
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu h
TL
(Số
ý)
TN
(S
câu)
Giới thiệu về
liên kết hoá
học
Thông
hiểu
*Nêu được hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một
số nguyên tố khí hiếm; shình thành liên kết cộng h trị theo nguyên
tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố k
hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O,
CO2, N2,….).
– *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và
nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm
(Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất
cộng hoá trị.
Chương III. Tốc độ (11 tiết)
i 8. Tốc độ
chuyển động
Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
Thông
hiểu
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
Vận dụng - Xác định được tốc đqua quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian tương ứng.
1