intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học 15) Bài 1 – Bài 6. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 7 câu, thông hiểu: 7 câu; Vận dụng: 1câu; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Mức độ nhận thức Tổ Vận dụng ng số Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao câu dung Đơn vị kiến TT T kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc ự Trắc Tự thức luậ nghiệ lu nghiệ luậ nghiệ nghiệ lu nghiệm luận n m ận m n m m ận 1 I. Nhà ở 1.1. Nhà ở đối với con 2 2 người 1.2. Xây dựng 1 1 2 nhà ở 1.3. Ngôi nhà 1 1 thông minh 5
  2. 1.4. Sử dụng năng lượng 1 1 2 trong gia đình 2 1. Thực phẩm và dinh 1/2 3 2 1/2 5 dưỡng 2. Phương II. Bảo pháp bảo quản và quản và chế 1 1 1 1 1 2 3 chế biến thực biến thực phẩm phẩm 3. Dự án: Bữa ăn kết 1/ 1 1/2 1 nối yêu 2 thương 1/ Số câu 3/2 7 1 7 1 1 4 15 2 5
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Số ý Câu hỏi Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá TL/số câu TT dung Đơn vị kiến hỏi TN kiến thức TL TN TL TN thức (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1 I. Nhà 1.1. Nhà ở đối Nhận biết: ở với con người - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được các phần chính trong nhà ở, vị trí của các 2 C2,14 phần đó. - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 5
  4. 1.2. Xây dựng Nhận biết: 1 C13 nhà ở - Trình bày được vai trò của vật liệu làm nhà. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: 5
  5. - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: 1 C3 - Các vật liệu trong đời sống có sẵn trong tự nhiên. 1.3. Ngôi nhà Nhận biết: C19 thông minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1 Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử dụng năng Nhận biết: C6 lượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng 1 đình trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng 1 C12 trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng 5
  6. trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Nhận biết: 1/2 C18a - Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, có giá trị 2. II. Bảo 1. Thực phẩm và dinh dưỡng từng loại. quản và dinh dưỡng 3 C4,5,10 - Nêu được khái niệm của bữa ăn hợp lý. chế biến - Nêu được vai trò của thực phẩm. thực phẩm Thông hiểu: - Phân biệt được các bữa ăn hợp lí. 2 C1,C15 - Trình bày được biện pháp ăn uống khoa học. Vận dụng thấp: - Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình mình. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình mình. 2. Phương pháp Nhận biết: bảo quản và chế - Nêu được khái niệm của bảo quản thực phẩm, chế biến 1 C11 biến thực phẩm thực phẩm. - Nêu được khái niệm an toàn vệ sinh thực phẩm. - Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: 1 1 C16 C8 - Phân biệt được các phương pháp bảo quản thực phẩm và chế biến thực phẩm. 5
  7. Vận dụng thấp: 1 1 C17 C9 - Đề xuất một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh trong bảo quản và chế biến thực phẩm mà gia đình em đã thực hiện. Vận dụng cao: - Vận dụng chế biến được món ăn đơn giản cho gia đình em. 3. Dự án: Bữa ăn Nhận biết: 1 C7 kết nối yêu thương - Nêu được khái niệm bữa ăn kết nối yêu thương. - Biết được loại thực phẩm cần ăn hạn chế trong tháp dinh dưỡng cân đối. Thông hiểu: - Trình bày nguyên tắc xây dựng thực đơn. Vận dụng thấp: - Tính toán sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Vận dụng cao: 1/2 C18b - Xây dựng thực đơn cho gia đình của em đảm bảo đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và phù hợp với các thành viên trong gia đình. 5
  8. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn công nghệ lớp 6 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên:……………………....…… Lớp: …………………………………. Đề A. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. Nhiều nhất là 1,5 lít. B. Ít nhất là trên 2 lít. C. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít. D. 0,5 lít. Câu 2. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Mái nhà. B. Móng nhà. C. Khung nhà. D. Sàn nhà. Câu 3. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung. B. Cát. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 4. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 5. Thói quen ăn uống khoa học là A.ăn đúng bữa,đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. B.ăn đúng cách,uống đủ nước. C.đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm,uống đủ nước. D.ăn đúng bữa,ăn đúng cách,đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm,uống đủ nước. Câu 6. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là A. tạo ra nguồn năng lượng sạch. B. tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. C. tiết kiệm tiền điện. D. tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện. Câu 7. Loại thực phẩm nào sau đây cần hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Đường. B. Dầu mỡ. C. Muối. D. Thịt. Câu 8. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Thịt, cá. B. Các loại rau. C. Các loại củ. D. Trái cây. Câu 9. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây? A. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn. B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn. C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu. D. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn. Câu 10. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
  9. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh. Câu 11. Thế nào là làm khô? A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp từ 1oC đến 7oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp dưới 0oC để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. Câu 12. Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây? A. Nhận lệnh → Xử lí → Chấp hành. B. Nhận lệnh → Chấp hành → Xử lí. C. Xử lí → Nhận lệnh → Chấp hành. D. Xử lí → Chấp hành → Nhận lệnh. Câu 13. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế Câu 14. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà ba gian. D. Nhà ở mặt phố. Câu 15. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng A. 3 giờ. B. 7 giờ. C. 4 – 5 giờ. D. Không quy định. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 16. (2 điểm): So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm, hạn chế. Câu 17. (1,5) điểm) :Nêu một số phương pháp bảo quản thực phẩm. Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể. Câu 18. (0,5 điểm):Thế nào là bữa ăn hợp lí? Thiết kế được một bữa ăn hợp lí cho gia đình em. Câu 19. (1 điểm): Nêu những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
  10. Đề B. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Thịt, cá. B. Các loại rau. C. Các loại củ. D. Trái cây. Câu 2. Ý nghĩa của việc lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà là A. tạo ra nguồn năng lượng sạch. B. tạo ra nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. C. tiết kiệm tiền điện. D. tạo ra nguồn năng lượng sạch, thân thiện với môi trường và tiết kiệm tiền điện. Câu 3. Loại thực phẩm nào sau đây cần hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? A. Đường. B. Dầu mỡ. C. Muối. D. Thịt. Câu 4. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây? A. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn. B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn. C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu. D. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn. Câu 5. Thế nào là làm lạnh và đông lạnh? A. Là phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. B. Là phương pháp trộn một số chất đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. C. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. D. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn. Câu 6. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh. Câu 7. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 8. Nhu cầu nước tối thiểu mỗi ngày cho một người là bao nhiêu? A. Nhiều nhất là 1,5 lít. B. Ít nhất là trên 2 lít. C. Ít nhất là từ 1,5 – 2 lít. D. 0,5 lít. Câu 9. Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí thấp nhất? A. Mái nhà. B. Móng nhà. C. Khung nhà. D. Sàn nhà. Câu 10. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng A. 3 giờ. B. 7 giờ. C. 4 – 5 giờ. D. Không quy định. Câu 11. Thói quen ăn uống khoa học là A.ăn đúng bữa,đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. B.ăn đúng cách,uống đủ nước. C.đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm,uống đủ nước. D.ăn đúng bữa,ăn đúng cách,đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm,uống đủ nước.
  11. Câu 12. Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà ba gian. D. Nhà ở mặt phố. Câu 13. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A. Gạch nung. B. Cát. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 14. Các hệ thống trong ngôi nhà thông minh hoạt động theo nguyên tắc nào sau đây? A. Nhận lệnh → Xử lí → Chấp hành. B. Nhận lệnh → Chấp hành → Xử lí. C. Xử lí → Nhận lệnh → Chấp hành. D. Xử lí → Chấp hành → Nhận lệnh. Câu 15. Hãy chỉ ra thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 16. (2 điểm): So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm, hạn chế. Câu 17. (1,5 điểm) :Nêu một số phương pháp bảo quản thực phẩm. Gia đình em thường bảo quản thực phẩm bằng phương pháp nào? Hãy trình bày cách làm của một phương pháp bảo quản cụ thể. Câu 18. (0,5 điểm):Thế nào là bữa ăn hợp lí? Thiết kế được một bữa ăn hợp lí cho gia đình em. Câu 19. (1 điểm): Nêu những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
  12. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A C B B A D D C A D D A A B B C Đề B A D C D A D A C D C D B B A B II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 16: (2 điểm) So sánh Phương pháp sử dụng nhiệt Phương pháp không sử dụng nhiệt Khác Cách làm Là phương pháp làm chín Là phương pháp trộn các thực phẩm thực phẩm trong nước hoặc hoặc làm thực phẩm lên men vi sinh bằng sức nóng trực tiếp của trong thời gian cần thiết. (0,5đ) nguồn nhiệt. (0,5đ) Ưu điểm Phù hợp chế biến nhiều loại Dễ làm, món ăn ít dầu mỡ. (0,25đ) thực phẩm, hương vị hấp dẫn. (0,25đ) Hạn chế Thời gian chế biến lâu. Khó khăn trong lựa chọn thực phẩm (0,25đ) và bảo quản. (0,25đ) Câu 17: (1,5 điểm) -Nêu đủ 3 phương pháp bảo quản thực phẩm:làm lạnh và đông lạnh,làm khô,ướp(0,75đ) -Nêu phương pháp bảo quản thực phẩm tại gia đình em :0,5đ - Trình bày cách bảo quản đó là: (0,25đ) + Làm lạnh: bảo quản trong ngăn mát trái cây, rau củ để ăn trong tuần. + Đông lạnh: gồm thịt, cá trong ngăn đông để sử dụng trong vài tuần. + Làm khô: phơi khô hành tỏi dưới ánh nắng mặt trời, phơi khô thóc lúa. Câu 19(1 điểm): Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: + Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình, nhờ đó cuộc sống trở nên tiện nghi và đảm bảo an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. (0,5đ) + Thường lắp đặt các hệ thống điều khiển tự động, bán tự động như: hệ thống an ninh, an toàn; hệ thống chiếu sáng; hệ thống kiểm soát nhiệt độ; hệ thống giải trí; hệ thống kiểm soát nhiệt độ; hệ thống giải trí; hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng. (0,5đ) Câu 18:Nêu khái niệm bữa ăn hợp lí:0,25đ Thiết kế được 1 bữa ăn hợp lí :0,25đ Người Ra đề TTCM/TPCM PHÓ HIỆU TRƯỞNG
  13. Bùi Thị Kim Thiện Nguyễn Văn Trực Nguyễn Đức Anh Trí
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2