intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân

  1. TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Công nghệ 9 Năm học 2024 - 2025. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận Nhận Thông Vận TT dụng Tổng % tổng điểm biết hiểu dụng Nội Đơn vị cao dung kiến Thời Thời Thời Thời Số CH Số CH Thời gian kiến thức Số CH Số CH gian gian Số CH gian gian (phút) thức TL TL (phút) (phút) (phút) (phút) TN TL 1 Chế 1.1.Thà 2 1.5 biến nh thực phần phẩm dinh 1 1.5 3 3 7.5 dưỡng trong thực phẩm 1.2. 1 0.75 Lựa chọn và bảo 2 3 3 3.75 7.5 quản thực phẩm 1.3. 1 0.75 1 1.5 2 2.25 5 Một số ngành nghề liên quan
  2. đến chế biến thực phẩm 1.4.An 4 3 toàn lao động và 3 4.5 7 7.5 17.5 an toàn vệ sinh thực phẩm 1.5.Tín h toàn chi phí bữa ăn 1 5 1 5 10 theo thực đơn 1.6. 5 3.75 Chế biến 1 1.5 1 10 6 1 15.25 35 thức ăn sử dụng nhiệt 1.7. 3 2.25 Chế biến thức ăn 4 6 7 8.25 17.5 không sử dụng nhiệt Tổng 16(4đ) 12 12(3đ) 18 1(2đ) 10 1(1đ) 5 28 2 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70 30 Tỉ lệ chung % 30%
  3. B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐẶC TẢ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo Nội dung mức độ nhận thức TT kiến thức Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng cao dụng 1 Chế biến thực 1.1.Thành Nhận biết: 2 1 phẩm phần dinh - Kể tên được dưỡng trong các loại thực thực phẩm phẩm giàu các chất sinh năng lượng, vitamin, chất khoáng, chất xơ Thông hiểu: - Phân tích được vai trò của các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm 1.2. Lựa chọn Nhận biết: 1 2 và bảo quản - Kể tên được thực phẩm các phương pháp bảo quản thực phẩm Thông hiểu: - Trình bày được biện pháp bảo quản chế biến thực phẩm
  4. Vận dung: Phân tích được các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực phẩm tại gia đình 1.3. Một số Nhận biết: 1 1 ngành nghề - Liệt kê được liên quan đến một số ngành chế biến thực nghề liên quan phẩm đến chế biến thực phẩm Thông hiểu: Đánh giá được khả năng và sở thích của bản thân đối với một số nành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm 1.4.An toàn lao Nhận biết: 4 3 động và an - Trình bày vai toàn vệ sinh trò của an toàn thực phẩm lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến thực phẩm - Liệt kê được các tác nhân gây mất vệ sinh an toàn thực
  5. phẩm - Chỉ ra được quy tắc vàng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm Thông hiểu: - Trình bày được các biện pháp sử dụng và bảo quản dụng cụ, thiết bị nhà bếp - Trình bày được các yêu cầu khi sử dụng vật dụng nhà bếp - Trình bày được quy tắc đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm 1.5.Tính toàn Vận dụng cao: 1 chi phí bữa ăn - Tính toán theo thực đơn được chi phí cho một bữa ăn theo thực đơn cho trước 1.6. Chế biến Nhận biết: 5 1 thức ăn sử - Kể tên được dụng nhiệt các phương pháp chế biến thức ăn có sử
  6. dụng nhiệt Thông hiểu: - Trình bày được quy trình chế biến thức ăn có sử dụng nhiệt Vận dụng: Vận dụng chế biến món ăn sử dụng nhiệt trong thực tiễn 1.7. Chế biến Nhận biết: 3 4 thức ăn không - Kể tên được sử dụng nhiệt các phương pháp chế biến thức ăn không sử dụng nhiệt Thông hiểu: - Trình bày được quy trình chế biến thức ăn không sử dụng nhiệt - Trình bày các yêu cầu của món ăn chế biến thức ăn có sử dụng nhiệt Tổng 16 12 1 (4điểm) (3 điểm) (1 điểm)
  7. UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn kiểm tra: Công nghệ Ngày kiểm tra: 03/01/2025 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Viết vào ô trống chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1. Thực phẩm giàu chất khoáng sắt là: A. rau là màu xanh đậm. B. lạc. C. đậu tương. D. đậu đỏ. Câu 2. Trong các vai trò dưới đây, vai trò nào là vai trò của chất xơ? A. Là môi trường cho các phản ứng trong cơ thể. B. Tham gia vận chuyển chất dinh dưỡng. C. Đảm bảo hoạt động bình thường của hệ tiêu hóa. D. Điều hòa hoạt động của cơ thể. Câu 3. Chất dinh dưỡng nào chiếm tỉ lệ cung cấp năng lượng cao nhất cho cơ thể con người? A. Protein. B. Carbohydrat. C. Lipit. D. Vitamin. Câu 4. Dưa cải muối là thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp nào? A. Sử dụng các chất sát khuẩn. B. Điều chỉnh độ pH của thực phẩm. C. Đóng hộp. D. Làm khô. Câu 5. Để bảo quản chất dinh dưỡng có trong đậu hạt khô cần lưu ý gì? A. Để trong hộp, lọ kín. B. Không vo, rửa quá kĩ. C. Chỉ nên cắt, thái sau khi rửa. D. Bảo quản lạnh trong thời gian ngắn. Câu 6. Để bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến cần thực hiện lưu ý điều gì? A. Khi đun nấu hạn chế khuấy, đảo nhiều. B. Hâm lại thức ăn nhiều lần sau bảo quản. C. Cho thực phẩm vào luộc khi nước đã sôi. D. Đun nấu thực phẩm ở nhiệt độ cao. Câu 7. Trong các nghề dưới đây, nghề nào liên quan đến chế biến thực phẩm?
  8. A. Kĩ sư trồng trọt. B. Thợ sửa chữa điện. C. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh. D. Kĩ sư cơ khí. Câu 8. Để làm tốt công việc của mình thì đầu bếp trưởng cần phải có sở thích nào? A. Yêu thích các đồ dùng chế biến. B. Yêu thích thực phẩm. C. Yêu thích các món ăn ngon. D. Yêu thích công việc nấu nướng. Câu 9. Khi sử dụng dao, kéo trong bếp cần đảm bảo yêu cầu gì? A. Cần cẩn thận trong quá trình sử dụng. B. Để xa bếp lửa, bếp hồng ngoại. C. Bố trí hợp lý, thuận tiện sử dụng, để xa tầm tay trẻ em. D. Đọc kĩ hướng dẫn của nhà sử dụng. Câu 10. Khi sử dụng và bảo quản các dụng cụ và thiết bị nhà bếp cần lưu ý gì? A. Sử dụng đúng hướng dẫn của nhà sản xuất. B. Tránh tiếp xúc trực tiếp với lửa. C. Cẩn thận trong quá trình sử dụng. D. Không nên để thức ăn nhiều dầu mỡ. Câu 11. Đảm bảo an toàn lao động có vai trò gì? A. Giúp người lao động yên tâm trong quá trình chế biến thực phẩm. B. Giảm thiểu nguy cơ thiệt hại về tài sản của cá nhân. C. Tăng nguy cơ thiệt hại về tài sản của doanh nghiệp. D. Tăng các nguy cơ mắc phải các tai nạn như đứt tay. Câu 12. Câu nào dưới đây không phải là vai trò an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Giảm thiểu các nguy cơ mắc các bệnh cấp tính, mãn tính. B. Giữ được tối đa các chất dinh dưỡng trong thực phẩm. C. Tạo uy tín, thương hiệu cho ngành sản xuất công nghiệp chế biến. D. Tăng nguy cơ làm giảm sức khỏe giống nòi. Câu 13. Một trong các tác nhân sinh học gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm là A. dị vật lông. B. vi nấm sinh độc tố. C. mảnh kim loại. D. xương. Câu 14. Đun kĩ lại thực phẩm trước khi ăn là quy tắc mấy trong mười quy tắc vàng đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Quy tắc 1. B. Quy tắc 5. C. Quy tắc 7. D. Quy tắc 10. Câu 15. Có bao nhiêu quy tắc vàng đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 16. Bước thứ nhất trong quy trình chế biến món nấu là A. sơ chế nguyên liệu. B. trình bày món ăn. C. sơ chế thực phẩm. D. chế biến. Câu 17. Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào cần dùng nhiều chất béo? A. Xào. B. Rán. C. Nướng. D. Rang. Câu 18. Khi chế biến thức ăn bằng phương pháp trộn dầu giấm cần đạt yêu cầu kĩ thuật như thế nào? A. Giòn xốp, ráo mỡ, chín kĩ. B. Mùi thơm; màu sắc hấp dẫn.
  9. C. Thơm ngon, đậm dà; màu vàng đẹp mắt. D. Vừa ăn, vị chua dịu, hơi mặn ngọt, béo. Câu 19. Trong các món dưới đây, món nào sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước? A. Nấu. B. Luộc. C. Hấp. D. Kho. Câu 20. Món nào sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Kho. B. Luộc. C. Rang. D. Nướng. Câu 21. Trong các món ăn dưới đây món nào chế biến bằng phương pháp sử dụng nhiệt? A. Bánh đậu xanh nướng. B. Nộm ngó sen. C. Củ cải muối. D. Nộm su hào. Câu 22. Bước thứ 2 trong quy trình chế biến món trộn dầu giấm rau xà lách là: A. sơ chế nguyên liệu. B. chế biến. C. sơ chế thực phẩm. D. trình bày món ăn Câu 23. Nguyên liệu để chế biến món trộn dầu giấm rau xà lách là: A. rau xà lách, rau húng, rau cần. B. rau xà lách, cà rốt, củ cải. C. rau xà lách, cà chua, hành tây. D. rau xà lách, dưa chuột, củ cải. Câu 24. Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào làm chín thực phẩm trong chất béo? A. Rán. B. Hấp. C. Luộc. D. Nướng. Câu 25. Để chế biến món trộn hỗn hợp cần thực hiện theo quy trình là: A. sơ chế nguyên liệu, trình bày món ăn, chế biến B. sơ chế, chế biến, trình bày món ăn. C. sơ chế nguyên liệu, chế biến, trình bày món ăn. D. trình bày món ăn, sơ chế, chế biến. Câu 26. Cà chua cắt thái, trộn giấm, đường là thuộc bước nào trong chế biến món trộn dầu giấm rau xà lách? A. Trình bày món ăn. B. Chế biến. C.Trộn nguyên liệu. D. Sơ chế nguyên liệu Câu 27. Quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt trải qua mấy bước? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 28. Trong các món dưới đây, món nào chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Thịt bò xào cần tây. B. Đậu rán. C. Thịt lợn kho trứng cút D. Nộm ngó sen II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Gia đình bạn Hà có 4 người sử dụng thực phẩm trong 1 ngày dưới đây: STT Thực phẩm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá ước Chi phí dự tính(đồng) tính(đồng) 1 Gạo Kg 0,4 25.000 2 Thịt gà ta Kg 0,8 100.000 3 Rau cải Kg 0,5 10.000 4 Dưa hấu Kg 0,5 20.000 Em hãy tính chi phí cho bữa ăn của gia đình bạn Hà trong 1 ngày? Câu 2 (2,0 điểm). Ở gia đình em đã thực hiện món súp lơ, cà rốt luộc theo quy trình như thế nào? ----------------------------------Hết-----------------------
  10. UBND QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2024- 2025 Môn kiểm tra: Công nghệ Ngày kiểm tra: 03/01/2025 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Viết vào ô trống chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1. Đảm bảo an toàn lao động có vai trò gì? A. giúp người lao động yên tâm trong quá trình chế biến thực phẩm. B. giảm thiểu nguy cơ thiệt hại về tài sản của cá nhân. C. tăng nguy cơ thiệt hại về tài sản của doanh nghiệp. D. tăng các nguy cơ mắc phải các tai nạn như đứt tay. Câu 2. Câu nào dưới đây không phải là vai trò an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Giảm thiểu các nguy cơ mắc các bệnh cấp tính, mãn tính. B. Giữ được tối đa các chất dinh dưỡng trong thực phẩm. C. Tạo uy tín, thương hiệu cho ngành sản xuất công nghiệp chế biến. D. Tăng nguy cơ làm giảm sức khỏe giống nòi Câu 3. Nguyên liệu để chế biến món trộn dầu giấm rau xà lách là A. rau xà lách, rau húng, rau cần. B. rau xà lách, cà rốt, củ cải. C. rau xà lách, cà chua, hành tây. D. rau xà lách, dưa chuột, củ cải. Câu 4. Dưa cải muối là thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp nào? A.Sử dụng các chất sát khuẩn. B. Điều chỉnh độ pH của thực phẩm. C. Đóng hộp. D. Làm khô. Câu 5. Trong các món dưới đây, món nào chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Thịt bò xào cần tây. B. Đậu rán. C. Thịt lợn kho trứng cút. D. Nộm ngó sen. Câu 6. Khi chế biến thức ăn bằng phương pháp trộn dầu giấm cần đạt yêu cầu kĩ thuật như thế nào?
  11. A. Giòn xốp, ráo mỡ, chín kĩ. B. Mùi thơm; màu sắc hấp dẫn. C. Thơm ngon, đậm dà; màu vàng đẹp mắt. D. Vừa ăn, vị chua dịu, hơi mặn ngọt, béo. Câu 7. Bước thứ nhất trong quy trình chế biến món nấu là A. sơ chế nguyên liệu. B. chế biến. C. sơ chế thực phẩm. D. trình bày món ăn. Câu 8. Khi sử dụng dao, kéo trong bếp cần đảm bảo yêu cầu gì? A. Cần cẩn thận trong quá trình sử dụng. B. Để xa bếp lửa, bếp hồng ngoại. C. Bố trí hợp lý, thuận tiện sử dụng, để xa tầm tay trẻ em. D. Đọc kĩ hướng dẫn của nhà sử dụng. Câu 9. Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào cần dùng nhiều chất béo? A. Xào. B. Rán. C. Nướng. D. Rang. Câu 10. Khi sử dụng và bảo quản các dụng cụ và thiết bị nhà bếp cần lưu ý gì? A. Sử dụng đúng hướng dẫn của nhà sản xuất. B. Tránh tiếp xúc trực tiếp với lửa. C. Cẩn thận trong quá trình sử dụng. D. Không nên để thức ăn nhiều dầu mỡ. Câu 11. Thực phẩm giàu chất khoáng sắt là A. rau là màu xanh đậm. B. lạc. C. đậu tương. D. đậu đỏ. Câu 12. Trong các vai trò dưới đây, vai trò nào là vai trò của chất xơ? A. Là môi trường cho các phản ứng trong cơ thể. B. Tham gia vận chuyển chất dinh dưỡng. C. Đảm bảo hoạt động bình thường của hệ tiêu hóa. D. Điều hòa hoạt động của cơ thể. Câu 13. Một trong các tác nhân sinh học gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm là A.dị vật lông. B. vi nấm sinh độc tố. C. mảnh kim loại. D. xương. Câu 14. Đun kĩ lại thực phẩm trước khi ăn là quy tắc mấy trong mười quy tắc vàng đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A.Quy tắc 1. B. Quy tắc 5. C. Quy tắc 7. D. Quy tắc 10. Câu 15. Có bao nhiêu quy tắc vàng đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 16. Trong các nghề dưới đây, nghề nào liên quan đến chế biến thực phẩm? A. Kĩ sư trồng trọt. B. Thợ sửa chữa điện. C. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh. D. Kĩ sư cơ khí. Câu 17. Để làm tốt công việc của mình thì đầu bếp trưởng cần phải có sở thích nào? A. Yêu thích các đồ dùng chế biến. B. Yêu thích thực phẩm. C. Yêu thích các món ăn ngon . D. Yêu thích công việc nấu nướng . Câu 18. Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào làm chín thực phẩm trong chất béo? A. Rán. B. Hấp. C. Luộc. D. Nướng. Câu 19. Cà chua cắt thái, trộn giấm, đường là thuộc bước nào trong chế biến món trộn dầu giấm rau xà lách? A. Chế biến. B. Trình bày món ăn. C. Trộn nguyên liệu. D. Sơ chế nguyên liệu.
  12. Câu 20. Món nào sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Kho. B. Luộc. C. Rang. D. Nướng. Câu 21. Trong các món ăn dưới đây món nào chế biến bằng phương pháp sử dụng nhiệt? A. Bánh đậu xanh nướng. B. Nộm ngó sen. C. Củ cải muối. D. Nộm su hào. Câu 22. Bước thứ 2 trong quy trình chế biến món trộn dầu giấm rau xà lách là A. sơ chế nguyên liệu. B. chế biến. C. sơ chế thực phẩm D. trình bày món ăn. Câu 23. Chất dinh dưỡng nào chiếm tỉ lệ cung cấp năng lượng cao nhất cho cơ thể con người? A.Protein B. carbohydrat C. Lipit D. Vitamin Câu 24. Để bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến cần thực hiện lưu ý gì? A. Khi đun nấu hạn chế khuấy, đảo nhiều. B. Cho thực phẩm vào luộc khi nước đã sôi. C. Hâm lại thức ăn nhiều lần sau bảo quản. D. Đun nấu thực phẩm ở nhiệt độ cao. Câu 25. Để chế biến món trộn hỗn hợp cần thực hiện theo quy trình là A. sơ chế nguyên liệu, trình bày món ăn, chế biến. B. sơ chế, chế biến, trình bày món ăn. C. sơ chế nguyên liệu, chế biến, trình bày món ăn. D. trình bày món ăn, sơ chế, chế biến. Câu 26. Trong các món dưới đây, món nào sử dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước? A. Nấu. B. Luộc. C. Hấp . D. Kho. Câu 27. Quy trình chế biến món ăn không sử dụng nhiệt trải qua mấy bước? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước. Câu 28. Để bảo quản chất dinh dưỡng có trong đậu hạt khô cần lưu ý gì? A. Để trong hộp, lọ kín. B. Không vo, rửa quá kĩ. C. Chỉ nên cắt, thái sau khi rửa. D. Bảo quản lạnh trong thời gian ngắn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Gia đình bạn Nam có 4 người sử dụng thực phẩm trong 1 ngày dưới đây: STT Thực phẩm Đơn vị tính Số lượng Đơn giá ước Chi phí dự tính(đồng) tính(đồng) 1 Gạo Kg 0,4 25.000 2 Thịt gà ta Kg 0,8 100.000 3 Rau cải Kg 0,5 10.000 4 Dưa hấu Kg 0,5 20.000 Em hãy tính chi phí cho bữa ăn của gia đình bạn Nam trong 1 ngày? Câu 2 (2,0 điểm). Ở gia đình em đã thực hiện món cải bắp, su hào luộc theo quy trình như thế nào? ----------------------------------Hết----------------------- TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
  13. Môn: Công nghệ 9 Năm học 2024 – 2025 I.TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Mỗi ý đúng được 0,25 điểm MÃ ĐỀ 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C B B A A C D C B A D B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B D C B A B C A C D B D MÃ ĐỀ 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D C B D D A C B B A C B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C C D A D B A B B A C C B A II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Đáp án Điểm Câu 1. Chi phí cho bữa ăn của gia đình bạn Hà trong 1 ngày STT Thực Đơn vị Số lượng Đơn giá Chi phí dự phẩm tính ước tính(đồng) tính(đồng) 0,2 1 Gạo Kg 0,4 25.000 10.000 0,2 2 Thịt gà ta Kg 0,8 100.000 80.000 0,2 3 Rau cải Kg 0,5 10.000 5.000 0,2 4 Dưa hấu Kg 0,5 20.000 10.000 0,2 Tổng 105.000 Câu 2. Ở gia đình em đã thực hiện món súp lơ ( cải bắp), cà rốt( Su hào) luộc theo quy trình như sau: *Sơ chế nguyên liệu 0,5
  14. -Súp lơ ( cải bắp): rửa sạch, thái miếng vừa ăn 0,5 - Cà rốt( su hào): rửa sạch, nạo vỏ, thái miếng vừa ăn *Chế biến - Cho vào nồi 1,5l, cho thêm một chút muối, đun sôi 0,75 - Cho súp lơ( cải bắp) và cà rốt( su hào)đã thái vào nước; luộc đến khi chín tới 0,75 vừa ăn *Trình bày món ăn 0,5 - Cho ra đĩa, có thể ăn kèm nước chấm UBND QUẬN THANH XUÂN UBND QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT ĐỀ SỐ 101 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Thực phẩm có chứa protein có nguồn gốc từ động vật là A.thịt. B. lạc. C. đậu tương D. đậu đỏ Câu 2. Trong các vai trò dưới đây, vai trò nào không phải của chất đạm? A. Tạo hình. B. Tham gia vận chuyển chất dinh dưỡng . C. Chế biến thực phẩm D. Điều hòa hoạt động của cơ thể. Câu 3. Thực phẩm có chứa lipid là
  15. A. thịt gà. B. lạc. C. trứng. D. thịt bò. Câu 4. Thực phẩm có chứa carbonhydrat là A. thịt lợn. B. bánh mì. C. Trứng gà D. Thịt gà Câu 5. Viamin được chia làm mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Một trong những vai trò của vitamin A đối với cơ thể con người là A. tăng cường miễn dịch. B. kích thích sự phát triển của xương. C. phát triển hệ thần kinh. D. kích thích quá trình liền sẹo nhanh. Câu 7. Chất khoáng kẽm thường có trong các loại thực phầm nào? A. Các loại gia vị. B. Quả đu đủ. C. Tôm. D. Gan lợn. Câu 8. Phụ nữ có thai cho con bú cần tăng cường bổ sung chất khoáng nào sau đây? A. Kẽm. B. Natri. C. Iodine. D. Sắt. Câu 9. Một trong những vai trò chính của chất xơ đối với cơ thể người là A. là môi trường cho các phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơ thể. B. chuyển hóa và trao đổi chất trong tế bào và giữa tế bào với môi trường. C. hấp thụ những chất có hại trong đường tiêu hóa. D. tham gia cấu tạo tế bào và các mô của cơ thể. Câu 10. Ở người trưởng thành có nhu cầu nước là bao nhiêu trong một ngày? A. 45 ml đến 60 ml/kg cân nặng. B. 35 ml đến 40 ml/kg cân nặng. C. 65 ml đến 70 ml/kg cân nặng. D. 40 ml đến 50 ml/kg cân nặng. Câu 11. Khi lựa chọn gạo cần đảm bảo yêu cầu nào trong các yêu cầu dưới đây? A. Hạt đều màu, không lẫn hạt lép. D. Hạt nặng tay, không sâu mọt, vụn nát. B. Hạt đều và dày. C. Vỏ màu xanh mượt, tròn đều. Câu 12. Khi lựa chọn thịt lợn thăn cần đảm bảo yêu cầu nào trong các yêu cầu dưới đây? A. Thịt có màu hồng, săn chắc, da mỏng. B. Thịt có mảu hồng nhạt, khô chắc. C. Thịt dày, đầy đặn, có mỡ . D. Thịt nạc, không mỡ, thịt mềm. Câu 13. Hồng treo gió là thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp nào? A. Giảm nhiệt độ. B. Làm khô. C. Tăng nhiệt độ. D. Ướp đường. Câu 14. Dưa cải muối chua là thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp nào? A. Giảm nhiệt độ. B. Điều chỉnh độ pH của thực phẩm. C. Tăng nhiệt độ. D. Ướp đường Câu 15. Trong các phương pháp bảo quản dưới đây phư.ơng pháp nào là bảo quản bằng nhiệt độ thấp? A. Tiệt trùng. B. Thanh trùng. C. Làm lạnh. D. Làm khô. Câu 16. Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao? A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
  16. Câu 17. Trong các nghề dưới đây nghề nào liên quan đến chế biến thực phẩm? A. Tiếp viên hảng không. B. Đầu bếp trưởng. C. Thợ điện. D. Thợ cơ khí. Câu 18. Thợ chế biến thực phẩm là người làm nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây? A. Chuẩn bị nguyên liệu cho quá trình chế biến. B. Thiết kế thực đơn. C. Vận hành máy móc để giết mổ động vật. D. Nấu các bữa ăn trong khách sạn. Câu 19. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm là người làm nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây? A. Chuẩn bị nguyên liệu cho quá trình chế biến. B. Thiết kế thực đơn . C. Vận hành máy móc để giết mổ động vật. D. Nấu các bữa ăn trong khách sạn. Câu 20. Bếp trưởng là người làm nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây? A. Chuẩn bị nguyên liệu cho quá trình chế biến B. Thiết kế thực đơn trong khách sạn C. Vận hành máy móc để giết mổ động vật D. Bảo quản thực phẩm chưa sử dụng Câu 21. Để làm tốt công việc của mình thì thợ chế biến thực phẩm cần phải chú trọng phát triển năng lực và phẩm chất nào? A. Kĩ năng chế biến các loại thực phẩm. B. Có kĩ năng sử dụng máy sản xuất thực phẩm. C. Có mắt thẩm mỹ tốt, nhạy cảm với mùi vị. D. Cẩn thận, kiên trì, tỉ mỉ trong công việc. Câu 22. Để làm tốt công việc của mình thì thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm cần phải chú trọng phát triển năng lực và phẩm chất nào? A. Kĩ năng chế biến các loại thực phẩm. B. Có kĩ năng sử dụng máy sản xuất thực phẩm. C. Có mắt thẩm mỹ tốt, nhạy cảm với mùi vị. D. Cẩn thận, kiên trì, tỉ mỉ trong công việc. Câu 23. Để làm tốt công việc của mình thì đầu bếp trưởng cần phải chú trọng phát triển năng lực và phẩm chất nào? A. Kĩ năng chế biến các loại thực phẩm. B. Có kĩ năng sử dụng máy sản xuất thực phẩm. C. Có mắt thẩm mỹ tốt, nhạy cảm với mùi vị. D. Cẩn thận, kiên trì, tỉ mỉ trong công việc. Câu 24. Để làm tốt công việc của mình thì người chuẩn bị đồ ăn nhanh cần phải chú trọng phát triển năng lực và phẩm chất nào? A. Kĩ năng chế biến các loại thực phẩm. B. Có kĩ năng sử dụng máy sản xuất thực phẩm. C. Có mắt thẩm mỹ tốt, nhạy cảm với mùi vị. D. Cẩn thận, kiên trì, tỉ mỉ trong công việc. Câu 25. Để làm tốt công việc của mình thì người chuẩn bị đồ ăn nhanh cần phải có sở thích nào? A. Yêu thích các đồ dùng chế biến. B. Yêu thích thực phẩm. C. Yêu thích công việc nấu nướng. D. Yêu thích các món ăn ngon. Câu 26. Trong các nghề dưới đây nghề nào không liên quan đến chế biến thực phẩm? A. Thợ chế biến thực phẩm. B. Đầu bếp trưởng. C. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh. D. Thợ cơ khí. Câu 27. Để làm tốt công việc của mình thì thợ chế biến thực phẩm cần phải có sở thích nào? A. Yêu thích các đồ dùng chế biến. B. Yêu thích thực phẩm. C. Yêu thích công việc nấu nướng. D. Yêu thích các món ăn ngon. Câu 28. Em hiểu thế nào về ngành chế biến thực phẩm? A. Sơ chế nguyên liệu thực phẩm cho quá trình chế biến. B. Chế biến thực phẩm thành các sản phẩm theo nhu cầu.
  17. C. Giám sát máy móc và thiết bị chế biến thực phẩm. D. Vận hành dây chuyền chế biến và bảo quản thực phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Nhà bạn Minh có bố, mẹ, Minh và em gái Minh. Em hãy đề xuất giúp bạn Minh nhu cầu protein của các thành viên trong gia đình bạn Minh là bao nhiêu để cho cả gia đình Minh có chế độ ăn hợp lý, giúp phát triển trí tuệ và thể chất? Câu 2 (2,0 điểm). Ở gia đình em đã thực hiện các biện pháp nào để bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực phẩm trước khi chế biến? ----------------------------------Hết----------------------- TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DỰ PHÒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Công nghệ 9 Năm học 2024 – 2025 I.TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C B B A A C D C B A D B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B A C B A B C D C D B D II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Đáp án Điểm Câu 1. Nhà bạn Minh có bố, mẹ, Minh và em gái Minh. Em hãy đề xuất giúp bạn Minh nhu cầu protein của các thành viên trong gia đình bạn Minh để cho cả gia đình Minh có chế độ ăn hợp lý, giúp phát triển trí tuệ và thể chất là - Bố, mẹ bạn Minh: 1,25g/kg cân nặng/ngày. Trong đó protein có nguồn gốc 0,5 thực vật chiếm 30% đến 50% - Minh, em gái Minh: 1,5g đến 2g/kg cân nặng/ngày 0,5 Câu 2. Ở gia đình em đã thực hiện các biện pháp để bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực phẩm trước khi chế biến như sau:
  18. - Đối với thịt, cá: chỉ ngâm, rửa thịt, cá trước khi cắt, thái. 0,5 - Thực phẩm tươi sống: có thể bảo quản lạnh trong thời gian ngắn và đông 0,25 lạnh khi chưa cần sử dụng ngay. - Rau, củ, quả, hạt tươi: + Rửa rau thật sạch, chỉ nên cắt thái sau khi rửa, không để rau khô héo 0,25 + Rau, củ, quả ăn sống nên gọt vỏ trước khi ăn. 0,25 + Nên sơ chế ạch sẽ và bảo quản lạnh trong thời gian ngắn 0,25 - Gạo: không vo và rửa quá kĩ. 0,25 - Đậu, hạt khô: để trong hộp, lọ kín, bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. 0,25
  19. BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN DUYỆT Trần Thị An Nguyễn Thị Kim Thanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2