Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: ĐỊA LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 123 I. TRẮC NGHIỆM(4Đ): Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A Câu 1. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới do A. Chiếm 30% trong xuất khẩu của thế giới. B. Chiếm 20% trong tiêu thụ năng lượng thế giới. C. Chiếm 31% trong tổng GDP thế giới. D. Chiếm 50% trong viện trợ phát triển thế giới. Câu 2. Đường hầm giao thông dưới biển Măng - sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào? A. Anh. B. Đức. C. Pháp. D. Đan Mạch. Câu 3. Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ: A. Châu Phi. B. Mĩ La tinh. C. Châu Á. D. Châu Âu. Câu 4. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. công nghiệp chế biến. B. thủy sản. C. nông nghiệp. D. công nghiệp khai khoáng. Câu 5. Tổ chức nào là tiền thân của Liên minh Châu Âu? A. Cộng đồng Châu Âu. B. Cộng đồng Than và Thép Châu Âu. C. Cộng đồng kinh tế Châu Âu. D. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì? A. Chi phí đầu tư ban đầu cho nhập cư cao. B. Dân đông nhờ một phần lớn vào nhập cư. C. Nguồn nhập cư là nguồn lao động lớn. D. Người châu Âu chiếm tỉ lệ lớn dân cư. Câu 7. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là A. Hội đồng Châu Âu. B. Uỷ ban liên minh Châu Âu. C. Hội đồng bộ trưởng EU. D. Nghị viện Châu Âu. Câu 8. Ở Liên minh châu Âu (EU), một luật sư người I - ta - li - a có thể làm việc ở Béc - lin như một luật sư Đức là biểu hiện của A. tự do lưu thông dịch vụ. B. tự do di chuyển. C. tự do lưu thông tiền vốn. D. tự do lưu thông hàng hóa. Câu 9. Một chiếc máy bay do Pháp sản xuất khi xuất khẩu sang Hà Lan A. phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. B. không phải nộp thuế cho chính phủ Hà Lan. C. cần giấy phép của chính phủ Hà Lan. D. thực hiện chính sách thương mại riêng ở Hà Lan. 1/4 - Mã đề 123
- Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích của EU? A. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông con người, tiền vốn. B. Xây dựng, phát triển một khu vực có sức mạnh kinh tế, quân sự. C. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ. D. Xây dựng, phát triển một khu vực liên kết kinh tế, luật pháp. Câu 11. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở: A. vùng phía Nam. B. vùng Phía Tây. C. vùng Đông Bắc. D. vùng Nội địa. Câu 12. Dân số Hoa Kì tăng nhanh chủ yếu do A. gia tăng tự nhiên. B. tỉ suất tử thấp. C. tỉ suất sinh cao. D. nhập cư. Câu 13. Hệ thống sông có giá trị kinh tế và giao thông lớn nhất của Hoa Kì là A. Mixixipi - Mitxuri. B. Acandat. C. Côlumbia. D. Côlôrađô. Câu 14. Lãnh thổ Hoa Kì không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 15. Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân hóa lãnh thổ sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì? A. Khí hậu và giống cây. B. Giống cây và thị trường. C. Thị trường và lao động. D. Đất đai và khí hậu. Câu 16. Trong thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. B. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. II. TỰ LUẬN(6Đ) Câu 1 (2,0 điểm): Nêu lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Euro(ơ-rô). Câu 2 (4,0 điểm): cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì giai đoạn 1880-2005 Đơn vị: triệu người Năm 1880 1900 1920 1940 1960 1980 2005 Số dân 50 76 105 132 179 227 296,5 - Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số của Hoa Kì giai đoạn 1880-2005. - Nhận xét về tốc độ gia tăng dân số của Hoa Kì giai đoạn 1880-2005. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 2/4 - Mã đề 123
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 3/4 - Mã đề 123
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 4/4 - Mã đề 123
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: ĐỊA LÝ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM(4Đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 123 C A D A C A A B B B C D A C D A 124 D B B B C A B A A C D D A D B D 125 C D D A B C C C D A A C B A C D 126 A A D C D B D B D B C A B D D A II. TỰ LUẬN(6Đ) CÂU 1: (2đ): Lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô: - Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu âu. - Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. - Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU. - Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia. CÂU 2: (4đ) Bài tập - Xử lí số liệu(1đ) Số dân của Hoa Kì giai đoạn 1800-2005 Đơn vị: % Năm 1880 1900 1920 1940 1960 1980 2005 Số 100 152 210 264 358 454 593 dân - Vẽ biểu đồ (2đ): biểu đồ 1 đường biểu diễn. Đầy đủ các thành phần, đúng, đẹp. Thiếu 1 thành phần trừ 0,25đ. - Nhận xét(1đ): Dân số của Hoa Kì giai đoạn 1880-2005 tăng nhanh (từ 100% lên 593%). Không có số liệu trừ 0,5đ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn