intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

  1. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC MA TRẬN TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài: 45 phút Nội dung, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề Chuẩn kiến thức, kĩ năng Tổng TN TL TN TL Thấp cao Chủ đề 1: - Kĩ năng vẽ và nhận xét, 1/2 1/2 Địa lí kinh giải thích tốc độ tăng Câu Câu tế trưởng các ngành giao thông vận tải ở nước ta. Số câu: 1/2 1/2 1 Số điểm: 2 1 3 Tỉ lệ %: 20% 10% 30% Chủ đề 2: - Biết đặc điểm vị trí tiếp 4 câu Các vùng giáp của TDMNBB. kinh tế -Biết được đặc tự nhiên và 4 câu tài nguyên của TDMNBB và ĐBSH. - Biết đặc điểm dân cư của 2 câu TDMNBB và ĐBSH. - Biết đặc điểm kinh tế Biết đặc điểm dân cư của 6 câu TDMNBB và ĐBSH. - Hiểu và phân tích phát 1 triển kinh tế biển của câu DHNTB. - Hiểu và phân tích ảnh 1 hưởng của dải Trường Sơn câu Bắc đến khí hậu Bắc Trung Bộ? Số câu: 16 2 1/2 1/2 4.5 Số điểm: 4 3 2 1 7 Tỉ lệ %: 40% 30% 20% 10% 80%
  2. Tổng 16 2 1 19 4 3 3 10 40% 30% 30% 100%
  3. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Địa lí 9 - Thời gian: 45 phút Họ và tên: ........................................... (Không kể thời gian phát đề) Lớp:............. Số báo danh: ................. Phòng số: ................ Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Giám thị 1 Giám thị 2 Mã đề TN-01 A. Trắc nghiệm( 4 Điểm). Thời gian 15 phút: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Các vật nuôi chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. bò, lợn. B. gia cầm, bò. C. trâu, lợn. D. trâu, bò. Câu 2: Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La. B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An. C. Hòa Bình, Trị An, Sơn La. D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La. Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm dân cư, xã hội vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít người. B. Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc. C. Đời sống của các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới. D. Dân cư đông, mật độ dân số cao. Câu 4: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng. B. Chủ yếu là các sông nhỏ, trữ năng thủy điện ít. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. D. Nhiều khoáng sản, trữ lượng lớn, phân bố tập trung. Câu 5: Địa danh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. Sa Pa. D. Vịnh Hạ Long. Câu 6: Tỉnh duy nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với biển là A. Điện Biên. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Quảng Ninh. Câu 7: Phía Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Quốc. D. Lào. Câu 8: Phía Tây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Quốc. D. Lào.
  4. Câu 9: Đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai cả nước về sản xuất cây A. cà phê. B. cao su. C. lúa nước. D. thuốc lá. Câu 10: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ . B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 11: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. có một mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng. Câu 12: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. khoáng sản. B. thủy sản. C. lâm sản. D. đất phù sa. Câu 13: Ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. hóa chất. B. thủy sản. C. khai khoáng. D. chế biến lương thực thực phẩm. Câu 14: Hiện nay Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về A. đàn trâu. B. đàn bò. C. đàn lợn. D. đàn gia cầm. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). D. Giáp với Thượng Lào. Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất. B. Năng suất lúa cao nhất. C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất. D. Dân số đông nhất.
  5. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Địa lí 9 - Thời gian: 45 phút Họ và tên: ........................................... (Không kể thời gian phát đề) Lớp:............. Số báo danh: ................. Phòng số: ................ Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Giám thị 1 Giám thị 2 Mã đề TN-02 A. Trắc nghiệm (4 Điểm). Thời gian 15 phút: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Vùng Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển cây vụ đông dựa vào thế mạnh tự nhiên nào sau đây ? A. Khí hậu. B. Đất đai. C. Nguồn nước. D. Sinh vật Câu 2: Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là A. chế biến lượng thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến hải sản, công nghiệp năng lượng. C. khai thác khoáng sản và công nghiệp năng lượng. D. chế biến lâm sản, khai thác nhiên liệu. Câu 3: Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước về A. năng suất lúa. B. xuất khẩu gạo. C. diện tích trồng lúa. D. sản lượng lương thực. Câu 4: Hai trung tâm du lịch lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Vĩnh Phúc. C. Hà Nội, Phú Thọ. D. Hà Nội, Hải Dương. Câu 5: Trong nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa. B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu. C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản. D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm. Câu 6: Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Bắc Ninh. C. Hà Nội, Hải Dương. D. Hà Nội, Nam Định. Câu 7: Khó khăn trong dân cư – xã hội ở Đồng bằng sông Hồng là A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. B. người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật. C. kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước. D. sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế - xã hội.
  6. Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất. B. Năng suất lúa cao nhất. C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất. D. Dân số đông nhất. Câu 9: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cà phê. B. chè. C. bông. D. hồi. Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều. C. địa hình dốc và có nhiều sông lớn. D. địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa. Câu 11: Ngành nào không phải là thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện. B. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm. D. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 12: Thế mạnh lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là A. khoáng sản và thủy điện. B. khí hậu và thủy văn. C. dân cư và nguồn lao động. D. đất. Câu 13: Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lào Cai. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Yên Bái. C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Bắc Cạn. D. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn Câu 14: Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Than đá. B. Dầu khí C. Quặng sắt. D. Man-gan. Câu 15: Phía Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Quốc. D. Lào. Câu 16: Phía Tây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Quốc. D. Lào.
  7. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Địa lí 9 - Thời gian: 45 phút Họ và tên: ........................................... (Không kể thời gian phát đề) Lớp:............. Số báo danh: ................. Phòng số: ................ Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Giám thị 1 Giám thị 2 Mã đề TN-03 A. Trắc nghiệm (4 Điểm). Thời gian 15 phút: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Địa danh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. Sa Pa. D. Vịnh Hạ Long. Câu 2: Tỉnh duy nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với biển là A. Điện Biên. B. Cao Bằng. C Hà Giang. D. Quảng Ninh. Câu 3: Phía Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Quốc. D. Lào. Câu 4: Phía Tây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Quốc. D. Lào. Câu 5: Đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai cả nước về sản xuất cây A. cà phê. B. cao su. C. lúa nước. D. thuốc lá. Câu 6: Các vật nuôi chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. bò, lợn. B. gia cầm, bò. C. trâu, lợn. D. trâu, bò. Câu 7: Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La. B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An. C. Hòa Bình, Trị An, Sơn La. D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La. Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm dân cư, xã hội vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít người. B. Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc. C. Đời sống của các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc đổi mới. D. Dân cư đông, mật độ dân số cao.
  8. Câu 9: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng. B. Chủ yếu là các sông nhỏ, trữ năng thủy điện ít. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. D. Nhiều khoáng sản, trữ lượng lớn, phân bố tập trung. Câu 10: Hiện nay Đồng bằng sông Hồng dẫn đầu cả nước về A. đàn trâu. B. đàn bò. C. đàn lợn. D. đàn gia cầm. Câu 11: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). D. Giáp với Thượng Lào. Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất. B. Năng suất lúa cao nhất. C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất. D. Dân số đông nhất. Câu 13: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ . B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 14: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. có một mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng. Câu 15: Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. khoáng sản. B. thủy sản. C. lâm sản. D. đất phù sa. Câu 16: Ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. hóa chất. B. thủy sản. C. khai khoáng. D. chế biến lương thực thực phẩm.
  9. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Địa lí 9 - Thời gian: 45phút Họ và tên: ........................................... (Không kể thời gian phát đề) Lớp:............. Số báo danh: ................. Phòng số: ................ Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Giám thị 1 Giám thị 2 Mã đề TN-04 A. Trắc nghiệm (4 Điểm). Thời gian 15 phút: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa. B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu. C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản. D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm. Câu 2: Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Bắc Ninh. C. Hà Nội, Hải Dương. D. Hà Nội, Nam Định. Câu 3: Khó khăn trong dân cư – xã hội ở Đồng bằng sông Hồng là A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. B. người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kĩ thuật. C. kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước. D. sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế - xã hội. Câu 4: Vùng Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển cây vụ đông dựa vào thế mạnh tự nhiên nào sau đây ? A. Khí hậu. B. Đất đai. C. Nguồn nước. D. Sinh vật Câu 5: Các ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng là A. chế biến lượng thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng. B. chế biến hải sản, công nghiệp năng lượng. C. khai thác khoáng sản và công nghiệp năng lượng. D. chế biến lâm sản, khai thác nhiên liệu. Câu 6: Hai trung tâm du lịch lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Vĩnh Phúc. C. Hà Nội, Phú Thọ. D. Hà Nội, Hải Dương.
  10. Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất. B. Năng suất lúa cao nhất. C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất. D. Dân số đông nhất. Câu 8: Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Than đá. B. Dầu khí C. Quặng sắt. D. Man-gan. Câu 9: Đồng bằng sông Hồng đứng đầu cả nước về A. năng suất lúa. B. xuất khẩu gạo. C. diện tích trồng lúa. D. sản lượng lương thực. Câu 10: Phía Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Quốc. D. Lào. Câu 11: Phía Tây của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung Quốc. D. Lào. Câu 12: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cà phê. B. chè. C. bông. D. hồi. Câu 13: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều. C. địa hình dốc và có nhiều sông lớn. D. địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa. Câu 14: Ngành nào không phải là thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện. B. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn. C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm. D. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 15: Thế mạnh lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là A. khoáng sản và thủy điện. B. khí hậu và thủy văn. C. dân cư và nguồn lao động. D. đất. Câu 16: Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lào Cai. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Yên Bái. C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Bắc Cạn. D. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn
  11. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Địa lí 9 - Thời gian: 45 phút Họ và tên: ........................................... (Không kể thời gian phát đề) Lớp:. ............ Số báo danh: ................. Phòng số: ................ Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Giám thị 1 Giám thị 2 Mã đề TL-01 B. TỰ LUẬN (6 điểm): Thời gian 30 phút. Câu 1: (2 điểm) Phân tích việc khai thác thế mạnh để phát triển ngư nghiệp (nghề cá) của Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2: (1 điểm) Dải Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ? Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta (Đơn vị: %) Năm Đường sắt Đường ô tô Đường biển 1995 100 100 100 2000 138.6 156.7 212.8 2005 194.6 323 575.5 2010 174 636.3 843 a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo một số ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1995 – 2010. b. Qua biểu đồ em hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng của các ngành vận tải và giải thích. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  12. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ............................ ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  13. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Địa lí 9 - Thời gian: 45 phút Họ và tên: ........................................... (Không kể thời gian phát đề) Lớp:............. Số báo danh: ................. Phòng số: ................ Điểm Nhận xét của giáo viên chấm bài Giám thị 1 Giám thị 2 Mã đề TL-02 B. TỰ LUẬN (6 điểm): Thời gian 30 phút. Câu 1: (2 điểm) Phân tích việc khai thác thế mạnh để phát triển du lịch biển, dịch vụ hàng hải và khai thác khoáng sản của Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2: (1 điểm) Dải Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ? Câu 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta (Đơn vị: %) Năm Đường ô tô Đường biển Đường hàng không 1995 100 100 100 2000 156.7 212.8 140 2005 323 575.5 347 2010 636.3 843 594 a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo một số ngành vận tải của nước ta giai đoạn 1995 – 2010. b. Qua biểu đồ em hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng của các ngành vận tải và giải thích. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  14. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ............................ ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  15. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC HƯỚNG DẨN CHẤM TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC: 2023.-2024 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài 45 phút A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi ý đúng: 0,25 điểm. Câu Đáp án đúng Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 D A D B D D C D C A C D D C D C 2 A A A A D A D C B C C A D A C D 3 D D C D C D A D B C D C A C D D 4 D A D A A A C A A C D B C C A D B. Tự luận: (6 điểm) Đề 1: Câu 1 - Đánh bắt + Biển nhiều tôm, cá và các hải sản khác + Có ngư trường trọng điểm : Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu; ngư trường Hoàng Sa, ngư trường Trường Sa. (0.25 điểm) + Tỉnh nào cũng có bãi tôm bãi cá. (0.25 điểm) + Sản lượng thủy sản lớn, nhất là cá biển với nhiều loài quý như cá thu, cá nục, cá ngừ, …và nhiều tôm mực. Phát triển mạnh đánh bắt xa bờ. (0.25 điểm) - Nuôi trồng + Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản. (0.25 điểm) + Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang phát triển mạnh ở nhiều tỉnh, nhất là Phú Yên, Khánh Hòa. (0.25 điểm) - Hoạt động chế biến thủy sản ngày càng đa dạng và phong phú, có nhiều sản phẩm nổi tiếng như nước mắm Phan Thiết …(0.25 điểm) - Vấn đề khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản là vấn đề cấp bách. (0.25 điểm) Câu 2: Hướng của trường sơn Bắc : TB-ĐN, phía tây giáp Lào, Đông giáp biển đông. – Vào thời kì tháng 4  tháng 5 khi có gió mùa Tây Nam hoạt động gây mưa cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. Khi gió Tây Nam gặp dải Trường Sơn Bắc, do tác động của địa hình nên đã gây mưa bên sườn Tây, khi vượt qua sườn Đông sẽ gây ra hiện tượng phơn khô và nóng. (0.5 điểm)
  16. – Vào giai đoạn tháng 7 và tháng 8 trở đi, dải Trường Sơn Bắc trở thành bức tường đón gió mùa Đông Nam và gió mùa Đông Bắc và gió biển. Do tác động của áp thấp, bão nên đã gây mưa cho vùng Duyên hải. (0.5 điểm) Câu 3: a. Vẽ biểu đồ: (2 điểm) Dựng trục tung và trục hoành: + Trục tung: Thể hiện trị số của các đối tượng (trị số là %), góc tọa độ trị số 100. (0.25 điểm) + Trục hoành: Thể hiện thời gian (năm), góc tọa độ trùng với năm đầu tiên trong bảng số liệu. (0.25 điểm) + Xác định toạ độ các điểm từng năm của từng tiêu chí theo bảng số liệu, rồi nối các điểm đó lại và ghi trên các điểm giá trị của năm tương ứng. (Vẽ đúng, đầy đủ chú thích, tên biểu đồ: 1.25 điểm) + Trình bày: 0.25 điểm. b. Nhận xét (mỗi ý 0.5 điểm) - Khối lượng vận chuyển hàng hoá, chiếm tỉ trọng cao và tăng nhanh nhất là đường biển tiếp đến đường ô tô, đường hàng không. - Giải thích + Vận chuyển đường ô tô chiếm tỉ trọng cao nhất vì đây là loại hình phù hợp với nước ta, thích hợp với việc vận chuyển cự li ngắn và trung bình, giá rẻ, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình, chuyên chở vừa phải. + Đường biển chiếm tỉ trọng cao nhất do quãng đường vận chuyển dài, chủ yếu là phương tiện để giao lưu quốc tế . Đề 2: Câu 1 – Du lịch biển + Có nhiều bãi biển nổi tiếng như Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Múi Né … (0.25 điểm) + Có các trung tâm du lịch hấp dẫn như Đà Nẵng, Nha Trang … (0.25 điểm) + Việc phát triển du lịch biển gắn liền với du lịch đảo với hàng loạt hoạt động du lịch nghỉ dưỡng, thể thao khác nhau. (0.25 điểm) – Dịch vụ hàng hải + Có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu như Dung Quất, Vân Phong …(0.25 điểm) + Có nhiều cảng tổng hợp như cảng Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang …và cảng nước sâu (Dung Quất), sẽ xây dựng cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta ở Vân Phong (Khánh Hòa). (0.25 điểm) – Khai thác khoáng sản + Vùng thềm lục địa có dầu khí; ven biển có nhiều thuận lợi cho sản xuất muối (Bình Thuận, Ninh Thuận). (0.25 điểm) + Đã tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở phía Đông quần đảo Phú Quý. (0.25 điểm) + Sản xuất muối được chú trọng phát triển, nổi tiếng Cà Ná (Ninh Thuận), Sa Huỳnh (Quảng Ngãi) (0.25 điểm) Câu 2: Hướng của trường sơn Bắc : TB-ĐN, phía tây giáp Lào, Đông giáp biển đông. – Vào thời kì tháng 4  tháng 5 khi có gió mùa Tây Nam hoạt động gây mưa cho đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. Khi gió Tây Nam gặp dải Trường Sơn Bắc, do tác động của địa hình nên đã gây mưa
  17. bên sườn Tây, khi vượt qua sườn Đông sẽ gây ra hiện tượng phơn khô và nóng. (0.5 điểm) – Vào giai đoạn tháng 7 và tháng 8 trở đi, dải Trường Sơn Bắc trở thành bức tường đón gió mùa Đông Nam và gió mùa Đông Bắc và gió biển. Do tác động của áp thấp, bão nên đã gây mưa cho vùng Duyên hải. (0.5 điểm) Câu 3: a. Vẽ biểu đồ: (2 điểm) Dựng trục tung và trục hoành: + Trục tung: Thể hiện trị số của các đối tượng (trị số là %), góc tọa độ trị số 100. (0.25 điểm) + Trục hoành: Thể hiện thời gian (năm), góc tọa độ trùng với năm đầu tiên trong bảng số liệu. (0.25 điểm) + Xác định toạ độ các điểm từng năm của từng tiêu chí theo bảng số liệu, rồi nối các điểm đó lại và ghi trên các điểm giá trị của năm tương ứng. (Vẽ đúng, đầy đủ chú thích, tên biểu đồ: 1.25 điểm) + Trình bày: 0.25 điểm. b. Nhận xét và giải thích (mỗi ý 0.5 điểm) - Nhận xét: Khối lượng vận chuyển hàng hoá, chiếm tỉ trọng cao và tăng nhanh nhất là đường biển tiếp đến đường ô tô, đường hàng không. - Giải thích + Vận chuyển đường ô tô chiếm tỉ trọng cao nhất vì đây là loại hình phù hợp với nước ta, thích hợp với việc vận chuyển cự li ngắn và trung bình, giá rẻ, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình, chuyên chở vừa phải. + Đường biển chiếm tỉ trọng cao nhất do quãng đường vận chuyển dài, chủ yếu là phương tiện để giao lưu quốc tế .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2