Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 TRƯỜNG THPT CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020 -2021 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... Phòng:...............................................................SBD:.................... MÃ ĐỀ: 001 Câu 1: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là A. có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khô. B. đất bạc màu, thung lũng sông rộng. C. thường xuyên xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lở. D. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. Câu 2: Loại rừng nào sau đây cần có biện pháp bảo vệ và trồng trên đất trống đồi núi trọc? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nghèo. D. Rừng sản xuất. Câu 3: Vùng có tình trạng khô hạn dữ dội và kéo dài nhất nước ta là A. các thung lũng đá vôi ở miền Bắc. B. cực Nam Trung Bộ. C. các cao nguyên ở phía nam Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 4: Biện pháp mang tính lâu dài nhằm chống khô hạn là A. bố trí nhiều trạm bơm nước. B. sản xuất nông lâm kết hợp. C. kỹ thuật canh tác trên đất dốc. D. xây dựng các công trình thủy lợi. Câu 5: Bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh học là chức năng chủ yếu của loại rừng nào sau đây? A. Rừng trồng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng phòng hộ. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Biển Đông? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cánh cung Đông Triều chạy qua các tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh, Hưng Yên. B. Quảng Ninh, Bắc Ninh. C. Quảng Ninh, Lạng Sơn. D. Lạng Sơn, Hưng Yên. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Quốc gia Ba Vì thuộc địa phương nào sau đây? A. Hòa Bình. B. Hà Nội. C. Hà Nam. D. Vĩnh Phúc. Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết vào tháng 7 bão di chuyển vào nước ta theo hướng nào sau đây? A. Tây Tây Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây. D. Tây Tây Nam. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các dãy núi ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có hướng chủ đạo là gì? A. Tây bắc – đông nam. B. Đông – tây. C. Bắc – nam. D. Vòng cung. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết thiếc có ở nơi nào sau đây? A. Quỳnh Nhai. B. Trấn Yên. C. Lào Cai. D. Sơn Dương. Câu 12: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác biệt với vùng núi Tây Bắc là A. do ảnh hưởng của gió mùa. B. do ảnh hưởng của địa hình. C. do ảnh hưởng kết hợp giữa địa hình và gió mùa. D. do vị trí địa lý. Câu 13: Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa phức tạp. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu. C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc? A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam. B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam. C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu. D. Biên độ nhiệt trong năm cao. Câu 15: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình A. dưới 500 – 600m. B. dưới 600-700m. C. dưới 700 – 800m. D. dưới 800-900m. Mã đề 001 trang 1
- Câu 16: Tính không ổn định của khí hậu, thời tiết nước ta có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp, nên trong sản xuất nông nghiệp ta cần phải A. có kế hoạch thời vụ, thủy lợi và biện pháp phòng trừ dịch bệnh. B. phải có dự báo thời tiết nhanh chóng, kịp thời để nông dân kịp cứu lúa. C. hỗ trợ cho nông dân về vốn, khoa học kĩ thuật, về con giống. D. hỗ trợ cho nông dân tiêu thụ hàng nông sản. Câu 17: Dựa vào biểu đồ Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội. B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ. C. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa. D. Hà Nội có lượng mưa nhiều hơn Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 18: Cho biểu đồ: SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta, giai đoạn 2000 - 2015? A. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều tăng. B. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều giảm. C. Tổng số dân giảm, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên tăng. D. Tổng số dân tăng, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm. Câu 19: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là A. vịnh Bắc Bộ. B. vịnh Thái Lan. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung. Câu 20: Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam đó là biểu hiện của quy luật nào sau đây? A. Quy luật phi địa đới. B. Quy luật địa đới. C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí. D. Quy luật đai cao. Mã đề 001 trang 2
- Câu 21: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 2002 - 2015 (Đơn vị: %) Năm 2002 2013 2015 Nông - lâm - thuỷ sản 41,0 36,1 28,5 Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 27,9 29,2 33,5 Công nghiệp nặng và khoáng sản 31,1 34,7 38,0 Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng, giai đoạn 2002 - 2015? A. Tỉ trọng hàng nông lâm thủy sản giảm nhanh nhất. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoảng sản giảm nhanh nhất. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. Câu 22: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. Cận xích đạo gió mùa. C. Cận nhiệt đơi hải dương. D. Nhiệt đới lục địa khô. Câu 23: “Xói mòn rửa trôi đất ở vùng núi, lũ lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn trong mùa mưa, thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô” là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của miền? A. Bắc và Đông Bắc. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 24: Nguyên nhân chính tạo nên sự khác nhau về chế độ mùa của khí hậu giữa các khu vực nước ta là A. ảnh hưởng của biển Đông. B. nước ta trải dài trên 150 vĩ tuyến. C. hoạt động của gió mùa phức tạp. D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Câu 25: Địa hình bờ biển đa dạng: nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo ở Việt Nam là đặc điểm của miền nào sau đây? A. Bắc và Đông Bắc. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Miền Trung. D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 26: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây? A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ. B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khô rõ rệt. C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh. D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió Tây khô nóng hoạt động. Câu 27: Biên độ nhiệt trung bình của nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do A. hoạt động của dải hội tụ và hình dáng lãnh thổ. B. ảnh hưởng của gió mùa và độ cao địa hinh. C. độ cao của địa hình và hoạt động của đải hội tụ. D. hình dáng lãnh thổ và ảnh hưởng của gió mùa. Câu 28: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ. B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến. C. giao đất giao rừng cho nông dân. D. trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010. Câu 29: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm. B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao. C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. Câu 30: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A. làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp. B. làm cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh lúa nước. C. làm năng suất nông nghiệp giảm. D. làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp. Mã đề 001 trang 3
- Câu 31: Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường do A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh. B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng. C. chế độ mưa thất thường. D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp. Câu 32: Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3. B. có sự tích tụ nhiều Al2O3. C. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan. D. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh. Câu 33: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất A. quy định việc khai thác. B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. D. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. Câu 34: Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ. B. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng. C. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. D. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật. Câu 35: Nhiệm vụ chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là A. cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. B. phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững. C. đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững. D. phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, em hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực trên lãnh thổ nước ta nhỏ nhất? A. Hệ thống sông Thu Bồn. B. Hệ thống sông Mã. C. Hệ thống sông Kì Cùng. D. Hệ thống sông Cả. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào sau đây nước ta vừa có đường biên giới vừa tiếp giáp với biển? A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Thái Bình. D. Bắc Giang. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 cho biết địa phương nào dưới đây có Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần trong năm gần nhất? A. Quảng Nam. B. Lai Châu. C. Cà Mau. D. Bình Định. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không phải hướng vòng cung? A. Ngân Sơn. B. Bắc Sơn. C. Hoàng Sơn. D. Đông Triều. Câu 40: Cho biểu đồ sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2011 2012 Cao su 482,7 748,7 801,6 917,9 Cà phê 497,4 554,8 586,2 623,0 Chè 122,5 129,9 127,8 128,3 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. …………………………Hết…………………………. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Mã đề 001 trang 4
- ĐÁP ÁN ĐỊA 12 CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021 001 002 003 004 005 006 007 008 009 010 011 012 1A 1D 1B 1B 1B 1B 1C 1A 1C 1D 1C 1D 2A 2C 2B 2A 2C 2A 2D 2A 2A 2C 2B 2C 3B 3C 3A 3B 3D 3A 3C 3C 3A 3D 3D 3D 4D 4C 4C 4D 4A 4D 4C 4A 4B 4B 4D 4C 5C 5A 5B 5B 5C 5D 5C 5D 5D 5D 5A 5A 6D 6A 6D 6D 6D 6B 6B 6C 6D 6C 6B 6B 7C 7C 7D 7D 7B 7A 7C 7D 7A 7A 7C 7B 8B 8C 8A 8A 8D 8A 8B 8D 8A 8A 8A 8C 9A 9D 9B 9A 9C 9C 9A 9B 9B 9A 9D 9A 10D 10D 10A 10C 10B 10A 10D 10A 10A 10D 10B 10C 11D 11B 11D 11A 11D 11C 11B 11A 11D 11C 11D 11D 12C 12A 12B 12C 12C 12D 12D 12D 12B 12D 12C 12A 13B 13A 13D 13D 13B 13A 13C 13A 13B 13D 13B 13B 14A 14D 14C 14A 14A 14D 14B 14D 14C 14B 14D 14A 15B 15A 15B 15A 15B 15A 15A 15C 15D 15A 15C 15A 16A 16D 16A 16D 16D 16D 16D 16D 16C 16D 16B 16D 17D 17C 17B 17D 17D 17D 17A 17C 17B 17C 17A 17C 18D 18D 18B 18D 18A 18D 18C 18D 18C 18D 18C 18A 19D 19C 19D 19C 19B 19D 19D 19C 19A 19A 19A 19D 20B 20B 20D 20A 20A 20A 20C 20B 20D 20D 20D 20A 21C 21D 21B 21A 21B 21D 21A 21B 21D 21D 21B 21D 22A 22C 22B 22D 22A 22B 22A 22B 22A 22A 22A 22D 23D 23A 23A 23D 23B 23C 23D 23D 23C 23D 23D 23D 24C 24C 24C 24B 24D 24D 24D 24D 24C 24C 24B 24B 25A 25D 25D 25B 25A 25B 25B 25C 25C 25B 25B 25A 26D 26B 26B 26C 26D 26B 26C 26D 26D 26A 26B 26D 27D 27D 27B 27A 27B 27B 27A 27C 27C 27B 27A 27A 28C 28B 28D 28A 28B 28C 28D 28C 28D 28D 28B 28D 29D 29D 29C 29A 29A 29D 29C 29C 29A 29A 29C 29B 30D 30A 30A 30B 30C 30A 30A 30D 30D 30A 30D 30A 31C 31D 31D 31B 31A 31A 31D 31B 31D 31C 31A 31B 32C 32A 32B 32C 32B 32D 32D 32D 32B 32D 32D 32D 33B 33B 33B 33D 33B 33A 33C 33D 33D 33A 33B 33C 34C 34B 34C 34C 34D 34B 34D 34A 34D 34C 34B 34B 35D 35B 35A 35A 35B 35C 35D 35B 35A 35D 35A 35A 36A 36B 36B 36B 36B 36B 36B 36D 36D 36C 36B 36B 37A 37B 37D 37D 37D 37D 37D 37C 37C 37C 37B 37B 38D 38B 38A 38D 38D 38C 38D 38A 38C 38B 38B 38A 39C 39B 39C 39B 39B 39A 39A 39D 39D 39D 39D 39D 40B 40B 40D 40C 40C 40B 40A 40A 40D 40D 40D 40D
- 013 014 015 016 017 018 019 020 021 022 023 024 1B 1A 1D 1D 1C 1D 1C 1B 1D 1A 1C 1A 2B 2B 2D 2B 2A 2D 2B 2D 2B 2A 2B 2D 3B 3D 3D 3A 3A 3C 3B 3D 3C 3C 3C 3B 4D 4C 4A 4B 4D 4D 4B 4C 4D 4B 4D 4C 5D 5B 5C 5D 5C 5A 5D 5A 5D 5A 5A 5A 6D 6B 6B 6D 6B 6B 6B 6A 6A 6D 6D 6A 7C 7C 7A 7C 7C 7C 7D 7D 7C 7B 7A 7C 8B 8A 8A 8D 8A 8A 8D 8B 8A 8A 8A 8D 9A 9C 9D 9B 9C 9A 9C 9A 9D 9B 9A 9D 10D 10A 10B 10C 10D 10A 10B 10A 10D 10A 10D 10C 11C 11C 11B 11A 11B 11D 11C 11A 11A 11A 11A 11A 12A 12B 12C 12A 12D 12D 12B 12C 12D 12C 12C 12A 13D 13D 13A 13A 13A 13C 13C 13D 13D 13A 13D 13A 14B 14A 14D 14D 14B 14D 14A 14A 14B 14C 14B 14D 15D 15B 15D 15D 15A 15C 15D 15C 15C 15C 15D 15B 16C 16A 16D 16D 16A 16D 16A 16B 16B 16D 16A 16C 17A 17D 17C 17B 17C 17D 17A 17D 17C 17B 17B 17D 18D 18A 18C 18A 18C 18D 18D 18B 18B 18D 18B 18C 19B 19D 19B 19D 19A 19B 19B 19D 19B 19D 19D 19D 20B 20D 20A 20C 20D 20C 20A 20A 20A 20C 20C 20D 21B 21D 21A 21D 21D 21D 21D 21D 21A 21A 21C 21A 22D 22D 22A 22A 22D 22A 22B 22A 22A 22D 22D 22D 23A 23D 23D 23A 23C 23D 23C 23D 23D 23B 23C 23D 24B 24A 24D 24D 24C 24A 24D 24B 24B 24A 24B 24C 25C 25D 25B 25D 25B 25D 25B 25A 25A 25D 25D 25D 26B 26D 26A 26C 26A 26B 26B 26A 26A 26D 26C 26B 27A 27C 27C 27D 27D 27C 27A 27D 27B 27A 27A 27C 28C 28A 28C 28C 28D 28C 28D 28D 28C 28A 28B 28D 29D 29B 29C 29C 29D 29A 29A 29B 29B 29D 29C 29A 30D 30D 30D 30D 30A 30B 30B 30D 30A 30D 30D 30D 31A 31A 31C 31C 31D 31D 31D 31A 31C 31B 31D 31D 32B 32C 32D 32D 32D 32C 32B 32C 32B 32D 32A 32A 33A 33C 33D 33B 33B 33B 33C 33B 33B 33A 33D 33D 34B 34B 34B 34D 34C 34D 34D 34A 34B 34C 34A 34C 35B 35A 35D 35A 35D 35A 35A 35C 35B 35B 35D 35D 36C 36C 36D 36A 36C 36D 36A 36D 36D 36D 36D 36C 37D 37A 37A 37C 37D 37D 37D 37B 37B 37D 37C 37A 38B 38B 38D 38D 38D 38A 38B 38D 38D 38B 38D 38B 39A 39B 39C 39A 39B 39A 39B 39A 39D 39D 39C 39B 40B 40A 40C 40C 40D 40C 40B 40B 40B 40B 40D 40D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn