Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên
Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Yên
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN MÔN : ĐỊA LÝ 11 (Thời gian làm bài: 50 phút;40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 150 Họ, tên thí sinh:................................................................Số báo danh:.................................... Câu 1: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. B. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. C. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII. D. cuối thế thì XIX đầu thế kỉ XX. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của 2 nhóm nước năm 2004 Nhóm nước GDP phân theo khu vực kinh tế (đơn vị: tỉ USD) Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3 Phát triển 695,1 9383,8 24675,8 Đang phát triển 1633,0 1962,6 2637,6 Dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của 2 nhóm nước? A. Đường B. Miền C. Tròn D. Cột Câu 3: Biểu hiện của Thương mại thế giới phát triển mạnh là A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn Thế giới B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn D. các công ty xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng Câu 4: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế? A. Các tổ chức liên kết kinh tế ra đời B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng D. Thương mại quốc tế phát triển mạnh Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu hàng đầu làm tăng khí CO2 trong khí quyển là hoạt động của A. nông nghiệp B. công nghiệp C. du lịch D. giao thông Câu 6: Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người (giá thực tế) của một số nước phân theo nhóm nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: USD) Các nước phát triển Các nước đang phát triển Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người Đan Mạch 61331 Cô-lôm-bi-a 7918 Thuỵ Điển 58900 An-ba-ni 4589 Ca-na-đa 50185 In-đô-nê-xi-a 3500 Anh 46279 Ấn Độ 1577 Niu Di-lân 44380 E-ti-ô-pi-a 574 Nhận xét nào sau đây đúng với GDP bình quân đầu người của một số nước phân theo nhóm nước trên thế giới năm 2014? A. GDP/người của Đan Mạch gấp 10, 6 lần GDP/ người của E-ti-ô-pi-a. B. GDP/người của Đan Mạch gấp 106,8 lần GDP/ người của E-ti-ô-pi-a. C. GDP/người của Đan Mạch gấp 2 lần GDP/ người của Anh. D. GDP/người của Thụy Điển gấp 106,8 lần GDP/ người của E-ti-ô-pi-a. Câu 7: Tỉ suất tử của châu Phi còn cao, nguyên nhân không phải là A. số người nhiễm HIV cao. B. các cuộc xung đột sắc tộc. C. đói nghèo , bệnh tật. D. tỉ lệ người già nhiều. Câu 8: Các loại tài nguyên được khai thác mạnh ở châu Phi là ? A. rừng và đất trồng trọt. B. khoáng sản và rừng. C. đất trồng trọt và nước. D. nước và khoáng sản. Câu 9: Các nước phát triển là các nước có A. GPP/người, FDI và HDI cao. B. GDP/ người, FDI, HDI/ người cao. C. Tổng GDP, FDI, HDI cao. D. GDP/người, FDI và HDI cao Trang 1/6 - Mã đề thi 150
- Câu 10: Cho bảng số liệu sau: TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2008 (Đơn vị: ‰) Khu vực Tỉ suất sinh thô Tỉ suất tử thô Châu Phi 34 12 Thế giới 20 9 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2008 là bao nhiêu? A. 22% và 11%. B. 2,2% và 1,1%. C. 3,4% và 2,0%. D. 1,2% và 0,9%. Câu 11: Cho biểu đồ: LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA THẾ GIỚI NĂM 2003 (Đơn vị: nghìn thùng/ngày) Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết khu vực nào có sản lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác so với tiêu dùng lớn nhất? A. Khu vực Đông Á. B. Khu vực Bắc Mĩ. C. Khu vực Đông Âu. D. Khu vực Tây Nam Á. Câu 12: Nền kinh tế tri thức được dựa trên A. vốn và công nghệ cao. B. công nghệ cao và lao động C. công nghệ và kĩ thuật cao D. tri thức và công nghệ cao. Câu 13: Biểu hiện rõ rệt của già hóa dân số là A. tuổi thọ của dân số ngày càng thêm cao B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao C. tốc độ tăng dân số hàng năm thấp D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp Câu 14: Trong đầu tư ra nước ngoài thì lĩnh vực nào chiếm tỷ trọng ngày càng lớn? A. Công nghiệp B. Giao thông vận tải C. Công nghiệp chế biến D. Dịch vụ Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. chặt phá rừng bừa bãi. B. dân số tăng nhanh. C. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. D. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. Câu 16: Số dân thế giới năm 2012 là 7 021 000 000 người. Dân số Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới. Vậy dân số Châu Phi là A. 928 940 000. B. 289 940 000. C. 982 940 000. D. 983 071 600. Câu 17: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là A. tạo lập thị trường chung rộng lớn B. sự tự do hoá đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực C. sự tự do hoá thương mại giữa các nước thành viên D. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia A. nắm trong tay những của cải vật chất lớn. B. số lượng có xu hướng giảm đi. C. chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. phạm vi hoạt động rộng. Câu 19: Các tổ chức liên kết đặc thù trên Thế giới thường được thành lập bởi các quốc gia Trang 2/6 - Mã đề thi 150
- A. sự phát triển kinh tế xã hội đồng đều B. nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội C. tổng thu nhập quốc gia tương tự nhau D. lịch sử phát triển đất nước giống nhau Câu 20: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu ? A. ẩm ướt B. khô nóng C. lạnh khô D. lạnh ẩm Câu 21: Hậu quả tiêu cực nào sau đây do dân số trẻ gây ra là gì? A. Áp lực giải quyết việc làm B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn C. Chi phí phúc lợi xã hội lớn D. Tạo nguồn lao động dồi dào Câu 22: Toàn cầu hóa kinh tế hình thành là do nhân tố nào? A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Mở rộng phân công lao động quốc tế. C. Tác động mạnh mẽ của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. D. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. Câu 23: Tên viết tắt của “Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ” là A. EU B. ASEAN C. APEC D. NAFTA Câu 24: Nước công nghiệp mới là những nước đang phát triển đã trải qua quá trình A. đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định. B. công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định C. Chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định D. liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định Câu 25: Các nước có thu nhập ở mức thấp hiện nay hầu hết đều ở Câu 26: Các nước phát triển phân biệt với các nước đang phát triển ở A. gia tăng dân số tự nhiên rất thấp B. tuổi thọ thấp, tỉ suất tử vong cao C. tốc độ tăng dân số hàng năm lớn D. cơ cấu dân số trẻ, lao động đông Câu 27: Dựa vào bảng số liệu: Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của thế giới và các nhóm nước (Đơn vị: %) Giai đoạn 1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995- 2001- 2000 2005 Phát triển 1.2 0.8 0.6 0.2 0.1 Đang phát triển 2.3 1.9 1.9 1.7 1.5 Thế giới 1.9 1.6 1.6 1.4 1.2 Nhận xét nào đúng A. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển cao hơn nhóm nước đang phát triển. B. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước đang phát triển cao và giảm nhanh. C. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển thấp và giảm nhanh. D. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình năm của nhóm nước phát triển cao và giảm chậm. Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng về tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến nền kinh tế - xã hội thế giới? A. Làm cho nền kinh tế thế giới chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ. C. Làm cho nền kinh tế thế giới chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp. D. Đã xuất hiện nhiều ngành mới đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ. Câu 29: Quốc gia (hoặc lãnh thổ) nào sau đây ở châu Mĩ được xếp vào nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc B. Xinh-ga-po C. Đài Loan. D. Bra-xin. Câu 30: Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của thế giới và các nhóm nướcnăm 2000 và năm 2015 (Đơn vị: %) Nhóm tuổi Năm 2000 Năm 2015 0-14 15-64 65 trở lên 0-14 15-64 65 trở lên Nhóm nước Thế giới 30,2 63,0 6,8 26,1 65,6 8,3 Các nước phát triển 18,2 67,5 14,3 16,4 66,0 17,6 Các nước đang phát triển 33,1 61,9 5,0 28,1 65,5 6,4 Trang 3/6 - Mã đề thi 150
- Nhận xét nào sau đấy không đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước năm 2015? A. Các nước phát triển có tỉ lệ dân số độ tuổi 0-14 thấp nhất trong cơ cấu B. Tỉ lệ dân số độ tuổi 15- 64 của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển C. Tỉ lệ dân số độ tuổi 15- 64 của các nước phát triển là 67,5 %. D. Các nước đang phát triển có tỉ lệ dân số độ tuổi trên 65 thấp hơn trung bình của thế giới. Câu 31: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là A. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. B. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. C. tác động xấu đến môi trường xã hội. D. làm tăng cường các hoạt động tội phạm Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Thế giới hiện nay ? A. Một số nước đang phát triển còn có hiện tượng bùng nổ dân số B. Nhiều nước đang phát triển có tỉ suất tăng dân số tự nhiên giảm C. Hầu hết các nước phát triển có tốc độ gia tăng dân số cao D. Các nước phát triển thường có tỉ lệ người già trong dân số cao Câu 33: Tổ chức kinh tế lớn nhất hành tinh hiện nay là A. NAFTA B. EU C. APEC D. WTO Câu 34: . Cho biểu đồ sau: % 100 35,7 80 38,6 43,7 38,8 38,0 42,7 42,3 43,4 60 23,8 22,7 40 28,9 36,7 40,2 38,6 36,7 36,9 40,5 20 38,7 27,4 24,5 21,8 21,0 19,7 18,7 0 1990 1991 1994 2000 2004 2006 2010 2014 Năm Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014 B. Giá trị GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014 C. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014 D. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014 Câu 35: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại xuất hiện với đặc trưng là A. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao. B. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng các vật liệu mới. C. có quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất nhanh chóng. D. khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. Câu 36: Bảng số liệu về nợ nước ngoài của các nước thu nhập thấp qua các năm từ 1990- 2014 Năm 1990 1995 2000 2005 2010 2014 Tiêu chí Tỉ lệ nợ nước ngoài so với tổng thu nhập quốc dân (GNI)(%) 70,2 87,0 60,3 48,9 27,0 26,6 Tổng số nợ nước ngoài (tỉ USD) 89,0 110,5 105,5 116,4 120,4 167,1 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ nợ nước ngoài so với tổng nợ quốc dân và tổng số nợ nước ngoài của các nước thu nhập thấp giai đoạn 1990 -2014? Trang 4/6 - Mã đề thi 150
- A. Kết hợp B. Đường C. Cột D. Miền Câu 37: Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới nhưng tập trung tới A. hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. B. gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. C. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. D. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới. Câu 38: Cho biểu đồ sau: ‰ 45 42 40 36 36 35 31 31 30 27 26 25 23 23 22 20 20 21 20 17 15 15 12 11 11 10 5 0 1950-1955 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2005-2010 2010-2015 Toàn thế giới Các nước phát triển Các nước đang phát triển Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì sau đây? A. Tỉ suất tử thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các thời kì B. Cơ cấu tỉ suất tử thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các thời kì C. Tốc độ tăng trưởng của tỉ suất tử thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các thời kì D. Quy mô số người tử vong của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các thời kì Câu 39: Hậu quả nặng nề của việc khai thác khoáng sản quá mức ở châu Phi là A. khoáng sản cạn kiệt, môi trường bị tàn phá. B. môi trường bị tàn phá, xuất khẩu bị hạn chế. C. xuất khẩu bị hạn chế, nhân dân nghèo thêm. D. gia tăng giàu nghèo, tài nguyên bị lãng phí. Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiệt độ Trái Đất tăng lên là việc tăng A. khí C02 B. khí ni tơ C. hơi nước D. bụi bẩn ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/6 - Mã đề thi 150
- ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI KS LẦN 1 MÔN ĐỊA LÝ 11 mamon made cauhoi dapan 31 150 1 A 31 150 2 C 31 150 3 C 31 150 4 A 31 150 5 B 31 150 6 B 31 150 7 D 31 150 8 B 31 150 9 D 31 150 10 B 31 150 11 D 31 150 12 D 31 150 13 B 31 150 14 D 31 150 15 C 31 150 16 C 31 150 17 D 31 150 18 B 31 150 19 B 31 150 20 B 31 150 21 A 31 150 22 C 31 150 23 D 31 150 24 B 31 150 25 C 31 150 26 A 31 150 27 C 31 150 28 C 31 150 29 D 31 150 30 C 31 150 31 B 31 150 32 C 31 150 33 D 31 150 34 D 31 150 35 A 31 150 36 A 31 150 37 A 31 150 38 A 31 150 39 A 31 150 40 A Trang 6/6 - Mã đề thi 150
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn