intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023- Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Địa lí - Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………….Số báo danh:……… ……Lớp……. Mã đề: 116 I. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Câu 1: Cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại có đặc điểm nào sau đây? A. Xuất hiện từ rất lâu. B. Bùng nổ công nghệ cao. C. Hàm lượng trí thức ít. D. Có ít phát minh mới. Câu 2: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là: A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. Nhu cầu đi lại giữa các nước. C. Tự chủ về kinh tế. D. Khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 3: Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu ( EU )? A. I-ta-li-a. B. Hà Lan. C. Hi Lạp. D. Ca-na-đa. Câu 4: Đầu tư nước ngoài tăng nhanh là biểu hiện của toàn cầu hóa về: A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Môi trường. D. Khoa học. Câu 5: Hiện nay, nguồn nước ở một số sông, hồ nhiều nơi trên thế giới đang bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do: A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp vào. B. Sản xuất nông nghiệp sử dụng nguồn nước ngày một nhiều. C. Các nhà máy thủy điện xả lũ. D. Hệ thống kênh dẫn nước ngày càng nhiều. Câu 6: Biến đổi khí hậu toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây? A. Ngập lụt ven biển. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng. C. Gia tăng thiên tai. D. Thiếu nước sạch. Câu 7: Vùng phân bố chủ yếu của dầu mỏ, khí đốt trong khu vực Tây Nam Á? A. Vùng hoang mạc bán đảo A- rập. B. Vùng ven bờ Hồng Hải. C. Vùng ven vịnh Péc- xích. D. Vùng núi I- rắc. Câu 8: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở châu Phi? A. Rừng cận nhiệt đới. B. Hoang mạc, xa van. C. Thảo nguyên ôn đới. D. Đài nguyên. Câu 9: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía: A. Nam và ven Đại Tây Dương. B. Nam và ven bờ Thái Bình Dương. C. Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. D. Tây và ven bờ Đại Tây Dương. Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây? A. Trung Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Mĩ La tinh. D. Bắc Mĩ. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay ? A. Phân bố đồng đều. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Số dân đông. D. Tỉ lệ sinh cao. Mã đề 116 trang 1
  2. Câu 12: Bang nào sau đây của Hoa Kì không nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ ? A. Niu- Iooc. B. Phlo-ri-đa. C. Oa-sin-tơn. D. Ha-oai. Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì ? A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức. B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn. C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì lực lượng lao động lớn . D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi và Mĩlatinh . Câu 14: Tự do di chuyển trong EU bao gồm tự do: A. Cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán. B. Đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải. C. Đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc. D. Đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. Câu 15: Hiện nay, EU đang dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào trong kinh tế ? A. Buôn bán vũ khí. B. Thương mại. C. Quốc phòng. D. Nông nghiệp. Câu 16: Đường hầm dưới biển Măng-sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Hà Lan. C. Anh. D. Ba Lan. Câu 17: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế- xã hội của các nước phát triển? A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. B. Dân số đông và tăng nhanh. C. GDP bình quân đầu người cao. D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. Câu 18:Dân cư và xã hội của MĩLatinh có đặc điểm là : A.Tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm. B.Số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông. C.Chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao. D.Thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch. Câu 19: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng: A. Tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. B. Giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. C. Giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống. D. Giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. Câu 20: Ngành kinh tế tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là: A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp. Câu 21: Tỉ lệ dân cư thành thị của Hoa Kì cao chủ yếu do: A. Công nghiệp và dịch vụ phát triển. B. Có đồng bằng rộng, đất màu mỡ. C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Có diện tích lãnh thổ rất rộng lớn. Mã đề 116 trang 2
  3. Câu 22: Giao thông vận tải đường biển ở Hoa Kì phát triển mạnh không phải là do: A. Vị trí địa lí nằm giữa hai đại dương lớn. B. Nhu cầu vận chuyển hành khách rất lớn. C. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển kín. D. Khối lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu lớn. Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu để các nước thành lập Liên minh châu Âu (EU)? A. Trình độ kinh tế ngang bằng nhau. B. Giống nhau về thành phần dân tộc. C. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. Quy mô dân số tương đương nhau. Câu 24: Cộng đồng châu Âu ( EC ) được đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) vào năm: A. 1973. B. 1983. C. 1993. D. 2003. Câu 25: Cho bảng số liệu: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Bra-xin năm 2019 (Đơn vị: tỉ đô la Mỹ) Xuất khẩu ( tỉ đô la Mỹ ) Nhập khẩu ( tỉ đô la Mỹ ) 277 267 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Theo bảng số liệu, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Bra-xin năm 2019 là: A. 544 tỷ đô la Mỹ B. 644 tỷ đô la Mỹ C. 454 tỷ đô la Mỹ D. 445 tỷ đô la Mỹ Câu 26: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của một số quốc gia năm 2018 Quốc gia Mô-dăm-bích Tan-da-ni-a Xê-nê-gan Ca-mơ-run 0 Tỉ lệ sinh ( /00 ) 38 37 34 37 0 Tỉ lệ tử ( /00 ) 9 7 6 10 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên thấp nhất vào năm 2018? A. Mô-dăm-bích. B. Tan-da-ni-a. C. Xê-nê-gan. D. Ca-mơ-run. Câu 27: Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2019 Quốc gia Nam Phi Cô-lôm-bi-a Ai- cập Pê-ru Diện tích 1219 1142 1002 1285 2 ( nghìn km ) Dân số ( nghìn người ) 58600 54400 99100 31800 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Mã đề 116 trang 3
  4. Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Nam Phi. B. Cô-lôm-bi-a. C. Ai-cập. D. Pê-ru. Câu 28:Cho biểu đồ: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA BA LAN VÀ CRÔ-A-TI-A (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của Ba Lan và Crô-a-ti-a giai đoạn 2010 - 2018? A.Ba Lan tăng liên tục qua các năm. B. Crô-a-ti-a giảm liên tục qua các năm. C.Ba Lan tăng còn Crô-a-ti-a giảm. D.Crô-a-ti-a luôn luôn lớn hơn Ba Lan. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 1 ( 2,0 điểm ) Đặc điểm lãnh thổ và vị trí địa lí Hoa Kì ? Vị trí địa lí của Hoa Kì có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế? Câu 2 ( 1,0 điểm ) Cho bảng số liệu: Số dân Hoa Kì giai đoạn 1920- 2005 ( Đơn vị: triệu người ) Năm 1920 1940 1960 1980 2005 Số dân ( triệu người ) 105 132 179 227 296,5 Vẽ biểu đồ thể hiện số dân Hoa Kì qua các năm trên. ----Hết---- Mã đề 116 trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2