intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Sào Nam

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

88
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án được biên soạn bởi Trường THPT Sào Nam được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Sào Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 703 Câu 1: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Huế lớn hơn TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. C. Hà Nội nhỏ hơn Huế. D. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. Câu 2: Sự đa dạng về thành phần loài nhiệt đới ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là do A. khí hậu mát mẻ, đất đai rất màu mỡ. B. sự di cư các loài từ phương Bắc xuống. C. sự di cư các loài từ phương Nam lên. D. ảnh hưởng dòng biển nóng quanh năm. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đất Feralit ở nước ta thường có màu đỏ vàng? A. Tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. B. Chất badơ dễ tan bị rửa trôi. C. Quá trình xâm thực rất mạnh. D. Quá trình bồi tụ diễn ra mạnh. Câu 5: Địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra quá trình xâm thực, cắt xẻ mạnh chủ yếu là do A. rễ cây làm đất dễ vụn bở. B. mật độ sông suối dày đặc. C. khô hạn làm đất dễ vụn bở. D. mưa nhiều và tập trung. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Tây Nguyên. B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ. Trang 1/3 - Mã đề 703
  2. Câu 7: Rừng ở phía tây tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. ngăn chặn gió bão ở các vùng núi cao. B. bảo vệ các hồ thủy điện đang xây dựng. C. hạn chế quá trình xói mòn, trượt lở đất. D. bảo tồn các loài thực vật đang suy giảm. Câu 8: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. lũ quét, cát chảy. B. trượt lở đất đá, rét hại. C. lụt, xâm nhập mặn. D. triều cường, giá rét. Câu 9: Thiên nhiên của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. C. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. D. Có đới rừng cận xích đạo gió mùa. Câu 10: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. B. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. C. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. D. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. Câu 11: Cảnh quan thiên nhiên chủ yếu ở Tây Nguyên của nước ta vào mùa khô là A. rừng rậm. B. xa van. C. rừng thưa. D. cây bụi gai. Câu 12: Mục đích cơ bản của việc qui định khai thác tài nguyên sinh vật ở nước ta là để A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật. B. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. C. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. D. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Ngọc Krinh. B. Chư Pha. C. Kon Ka Kinh. D. Ngọc Linh. Câu 14: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất gió mùa của khí hậu nước ta? A. Địa hình đa dạng. B. Sông ngòi dày đặc. C. Biển Đông. D. Vị trí địa lí. Câu 15: Loài sinh vật nào sau đây thích nghi nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta? A. Đỗ quyên, Pơ mu. B. Các loài thú lông dày. C. Họ Vang, Đỗ quyên. D. Khỉ, vượn, hổ, báo. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Cửa Thuận An. B. Đảo Cát Bà. C. Đèo Hải Vân. D. Đèo Ngang. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên có trạm khí tượng nào sau đây? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ. Trang 2/3 - Mã đề 703
  3. Câu 18: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vùng nội thủy, vịnh cửa sông. B. Vùng lãnh hải, đầm phá. C. Rạn san hô, vùng nội thủy. D. Vịnh nước sâu, đảo ven bờ. Câu 19: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta phổ biến thành phần sinh vật nào sau đây? A. Họ Đậu, họ Dầu. B. Các loài thú lông dày. C. Các loài cây cận nhiệt. D. Các loài cây ôn đới. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng XI. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XII. Câu 21: Đồng bằng Bắc Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với địa hình đồi núi A. lùi sâu vào lục địa và thềm lục địa rộng, nông. B. lấn sát về phía biển và thềm lục địa rất rộng. C. lùi sâu vào lục địa và thềm lục địa hẹp, sâu. D. lấn sát về phía biển và vùng biển rộng lớn. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Cao Bằng. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 23: Loại đất nào sau đây thường có ở đai cận nhiệt đới gió mùa của nước ta? A. Đất feralit nâu đỏ. B. Đất feralit có mùn. C. Đất feralit đỏ vàng. D. Đất phù sa ngọt. Câu 24: Kiểu thời tiết khô hạn của tỉnh Quảng Nam thường xảy ra khi có A. gió phơn. B. gió đông nam. C. mưa phùn. D. gió đông bắc. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Tây Côn Lĩnh. C. Kiều Li Ti. D. Phu Luông. Câu 26: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ A. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á. B. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. C. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu. D. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. Câu 27: Để bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta thì cần phải A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. B. duy trì và phát triển chất lượng rừng. C. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. D. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thu Bồn? A. Sông Tranh. B. Sông An Lão. C. Sông Kì Lộ. D. Sông Trà Khúc. Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Nam Bộ thay đổi theo thời gian trong năm là do A. chênh lệch nhiệt độ theo mùa. B. nhiệt độ thay đổi theo mùa. C. biên độ nhiệt năm thay đổi. D. chịu tác động của gió mùa. Câu 30: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. trồng cây theo băng. B. bảo vệ đất và rừng. C. đào hố vảy cá. D. canh tác hợp lí. ----------------------------------- HẾT ---------------------------------- Họ và tên :……………………………………………………………. Số báo danh :…………………………………………………………. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 703
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 - Năm học 2020-2021 Mã đề 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724 Câu 1 B B A A B A B B D C D B D D B A B A D A B D C B Câu 2 C A C D B B B C C C C B B A D A D B A D B D D C Câu 3 B D B A C D C A C B B A A C A A D D D D B A D A Câu 4 B B A A D A D D A A C D A C B A B A C B D B A C Câu 5 D D D C B D A C B D B A A A C C B B C C B B D B Câu 6 D A C C D D C B A B B A C B D C A B D A D A A C Câu 7 B B C D D C D D A D D A D B D D C C D D C B D D Câu 8 B B B D C C A A D A D C B C C B D A A A C B C A Câu 9 A C B C A D B A D A A D C D C D C D D C C C B B Câu 10 C C D A C A A C C D A B A A A B A A D A B A D B Câu 11 A D C D B D D B A D D A C D A C C C A D A D A A Câu 12 A A A D D A C A B C C B C D C C D A C A A D A D Câu 13 D C D A D D D C C B B D C B C B D B A B D D A D Câu 14 B D D B C C B B C B A B A B A B A C B D C A A C Câu 15 A C D B A C C D B C D D D B D A B D C C D C C B Câu 16 C A B C C A A B D B D D B A A D A B A D A C B A Câu 17 D B C B D D A B B A B B C A B D B B B D A A B B Câu 18 B D D B B B B C C A A A D D A D A D B C C D C B Câu 19 C B A A B B C D A D D B D A B C C C C C C C B D Câu 20 C C C D A A D A D B C D D C D D B D C B A B C B Câu 21 D A A C A A C B B C B C D D B B C A C B B A C C Câu 22 C C C A D C B A A B C D B A A A D C A C A D C B Câu 23 C A B C A B B A C A D D B C D C B D A B B C C C Câu 24 A A A D B C C B B C A C D B C B A A B A D B B A Câu 25 D B D B D B D B D B A C C D D D A D D A A D B C Câu 26 A D B D C B D D C D C C B C B A B B D A A A D D Câu 27 A D B B A C A C B C C C A C D B C C B B A C A A Câu 28 D A A B A A B D C D B C B C C A D A B C C B B A Câu 29 A C D B C B D C D B A A A B B A C C D B D B D D Câu 30 A A D C B A A D A A D B B A C C B A B C D A B D Lưu ý: Mã đề 710 - Câu 23 Học sinh chọn các phương án A,B,C,D đều được.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2