Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
lượt xem 8
download
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An là tài liệu tham khảo giúp các bạn học sinh lớp 8 thuận lợi hơn trong việc ôn tập và củng cố kiến thức chuẩn bị cho kì thi học kì 1 môn Địa lý. Để nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
TRƯỜNG THCS: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2 HỌ VÀ TÊN: ……………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP:…………………………………………. Năm học: 2017-2018 Số phòng Số báo danh Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 MÔN: ĐỊA LÍ 8 SỐ THỨ TỰ SỐ MẬT MÃ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐIỂM Lời phê của giám khảo Chữ kí GK1 Chữ kí GK2 SỐ THỨ TỰ SỐ MẬT MÃ I. Phần tự luận: 5 điểm 1.Nêu những thành tựu nổi bật trong sản xuất nông nghiệp của các nước ở Châu Á?(1,5 đ) ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ 2.Nêu đặc điểm dân cư của khu vực Nam Á? (2 đ) ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ 3. Đặc điểm dân cư, chính trị khu vực Tây Nam Á? (1,5 đ) ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ II.Phần kỹ năng: (5 đ) 1. Dựa vào bảng sau, nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Ấn Độ. (2 đ) Bảng cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Các ngành kinh tế 1995 1999 2001 Nông - Lâm- Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp – Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ 2. Dựa vào bảng số liệu sau cho biết: Năm 1995 2000 2002 Châu Châu Á 1402 3683 3766 Châu Âu 547 729 728 Châu Đại Dương 13 30,4 32 Châu Mĩ 339 829 850 Châu Phi 221 784 839 Toàn thế giới 2522 6055,4 6215 Châu Á 1402 3683 3766 a. Tính tỉ lệ % dân số của châu Á so với thế giới năm 2000 và năm 2002 ( 1đ) ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ b. Em hãy nhận xét số dân châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới. (0,5 đ) ____________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________ 3. Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng dân số, diện tích các khu vực Châu Á năm 2001 Khu vực Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) 11762 4489 4495 4002 7016 1503 1356 519 56 286 a. Kể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á?(0,5 đ)____________________________ b. Tính mật độ dân số của 2 khu vực đông dân nhất. (1đ) ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ ______________________________________________________________________________ Hết TRƯỜNG THCS: PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.2 HỌ VÀ TÊN: ……………………………….. KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP:…………………………………………. Năm học: 2017-2018 Số phòng Số báo danh Chữ kí GT1 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Chữ kí GT2 SỐ THỨ TỰ SỐ MẬT MÃ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN I. Phần tự luận: 5 đ Câu 1. Nêu những thành tựu nổi bật trong sản xuất nông nghiệp của các nước ở Châu Á ? 1,5 đ - Sản lượng lúa gạo cao, (0,25 đ) đạt 93% toàn TG(0,25 đ) . - Trung Quốc và Ấn Độ thường xuyên thiếu lương thực, (0,25 đ) nay đã đủ dùng và còn dư để xuất khẩu. (0,25 đ) - Thái Lan và Việt Nam là 2 nước xuất khẩu gạo đứng nhất, nhì thế giới. (0,5 đ) Câu 2. Nêu đặc điểm dân cư của khu vực Nam Á? 2 đ - Dân đông đứng thứ hai ở Châu Á. (0,25 đ) Mật độ dân số cao nhất Châu Á. (0,25 đ) - Dân cư phân bố không đều, (0,25 đ) đông đúc vùng đồng bằng, ven biển, (0,25 đ) vùng có mưa nhiều; (0,25 đ) thưa thớt vùng đồi núi, hoang mạc ít mưa. (0,25 đ) - Có nhiều tôn giáo: (0,25 đ) Ấn Độ giáo, Phật giáo, đạo Hồi... (0,25 đ) Câu 3: Nêu đặc điểm dân cư, chính trị khu vực Tây Nam Á? 1,5 đ - Dân số khoảng 286 triệu người (năm 2001), (0,25 đ) phần lớn là người Ả Rập(0,25 đ) theo đạo Hồi. (0,25 đ) - Tập trung đông ở đồng bằng Lưỡng Hà, (0,25 đ) ven biển và thung lũng có mưa. (0,25 đ) - Tình hình chính trị hết sức phức tạp. (0,25 đ) II.Phần kỹ năng: 5 đ 1. Bảng cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Các ngành kinh tế 1995 1999 2001 Nông - Lâm- Thủy sản 28,4 27,7 25,0 Công nghiệp – Xây dựng 27,1 26,3 27,0 Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Ấn Độ. ( 1,5 đ) Từ 1995-2001 ta thấy: + Tỉ trọng ngành nông –lâm –thủy sản giảm 3,4% ( 0,5 đ) + Tỉ trọng ngành công nghiệp –xây dựng còn biến động, từ 1995-1999 giảm 0,8 %, từ 1999-2001 tăng 0,7 % . ( 1 đ) + Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng 3,5 % ( 0,5 đ) 2 a. Tính tỉ lệ % dân số của châu Á so với thế giới năm 2000 và năm 2002 Năm 2000: (3683 x100) : 6055,6 = 60,8 % ( 0,5 đ) Năm 2002: (3766 x 100): 6215 = 60,6 % ( 0,5 đ) b. Em hãy nhận xét số dân châu Á so với các châu lục khác và so với thế giới. Châu Á có số dân đông nhất so với các châu lục khá và chiếm hơn ½ dân số thế giới( 0,5 đ) 3 aKể tên hai khu vực đông dân nhất châu Á? Đông Á và Nam Á. ( 0,5 đ) b .Tính mật độ dân số các khu vực của châu Á. Mật độ dân số của Đông Á: Mật độ dân số của Nam Á: 1503 x 1000000 = 128 ( người/km2) ( 0,5 đ) 11762 x 1000 1356 x 1000000 = 302 ( người/km2) ( 0,5 đ) 4489 x 1000
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 329 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn