PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC<br />
Trường THCS Yên Phương<br />
Họ tên: …………………………<br />
Lớp:<br />
8A<br />
Điểm<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC: 2017 – 2018<br />
Môn: Công nghệ 8<br />
(Thời gian làm bài 45 phút)<br />
Nhận xét của giáo viên<br />
<br />
A. Trắc nghiệm<br />
Câu 1 : (2,0 điểm)<br />
Hãy điền từ (cụm từ ) vào ô trống (......) trong các câu sau để được câu trả lời đúng.<br />
1. Trên bản vẽ kỹ thuật có 3 hình chiếu là..................................................................<br />
2. Bản lề cửa là loại khớp..................................................................................................<br />
3. Dụng cụ kẹp chặt gồm..........................................................................................<br />
4. Nội dung bản vẽ lắp gồm:………………………………………………………..<br />
Câu 2: ( 1 điểm ).<br />
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.<br />
1. Thước cắp dùng để đo<br />
A . đường kính trong, chiều dài, đường kính ngoài.<br />
B . đường kính trong,đường kính ngoài,chiều sâu lỗ .<br />
C . đường kính ngoài, chiều sâu lỗ, chiều dài.<br />
D . đường kính trong, đường kính ngoài, chiều dài.<br />
2. Quy ước vẽ ren , với ren nhìn thấy đường chân ren được vẽ bằng nét :<br />
A. liền mảnh.<br />
B . liền đậm.<br />
C. đứt mảnh.<br />
D. đứt đậm.<br />
B. Tự Luận<br />
Câu 1 : ( 3,0 điểm )<br />
Hãy chỉ tên các nét vẽ bằng cách đánh số đúng với tên gọi của nét vẽ vào bảng 1 và gọi<br />
tên hình biểu diễn vào bảng 2<br />
Tên gọi nét vẽ<br />
Số<br />
Hình<br />
Tên gọi<br />
Đường đỉnh ren<br />
a<br />
Đường chân ren<br />
Vòng đỉnh ren<br />
b<br />
.<br />
Vòng chân ren<br />
hình a<br />
hình b<br />
Bảng 1<br />
Bảng 2<br />
Câu 2: ( 2,5điểm).<br />
Một xe máy đĩa xích có 15 răng, đĩa líp có 45 răng. Đĩa xích quay với tốc độ 1200vòng/ phút.<br />
Tính số vòng quay của đĩa líp ? Tính tỷ số truyền ? Đĩa nào quay nhanh hơn ?<br />
Câu 3 :(1,5 điểm ).<br />
So sánh bộ truyến động đai và bộ truyền động bánh răng ?<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
A, Trắc Nghiệm (3.0 đ)<br />
Câu 1: ( 2.0 điểm )<br />
1. ... chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh.<br />
2. ....quay<br />
3. ...ê tô, kìm<br />
4. …Hình biểu diễn, kích thước, khung tên , bảnh kê<br />
Câu 2: ( 1 điểm )<br />
1 ---->B ; 2 ----->A<br />
B, Tự Luận<br />
Câu 1 ( 3,0 điểm ).<br />
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm<br />
Tên gọi nét vẽ<br />
Đường đỉnh ren<br />
Đường chân ren<br />
Vòng đỉnh ren<br />
Vòng chân ren<br />
<br />
Số<br />
2<br />
1<br />
4<br />
3<br />
Bảng 1<br />
<br />
Hình<br />
a<br />
b<br />
<br />
Tên gọi<br />
Hình cắt<br />
Hình chiếu cạnh<br />
Bảng 2<br />
<br />
Câu 2 (2 ,5 điểm )<br />
a. Số vòng quay của đĩa xích<br />
n2/n1 =Z1/Z2 -> n2=n1(Z1/Z2)<br />
thay số<br />
n2=1200(15/45) =400 v/ phút<br />
b,Tỷ số truyền i<br />
i= Z1/Z2 thay số i=15/45=1/3<br />
c,Đĩa xích quay nhanh hơn.<br />
Câu 3 : ( 1,5 điểm )<br />
Giống nhau:<br />
- đều có bánh dẫn và bánh bị dẫn<br />
- đều dùng để truyền chuyển động.<br />
Khác nhau:<br />
- Bộ truyền đai có dây đai bộ truyền bánh răng không có dây đai.<br />
- bộ truyền đai hay bị thay đổi tỷ số truyền, bộ truyền bánh răng không<br />
- Bộ truyền đai làm việc êm, bộ truyền bánh răng gây tiếng ồn<br />
<br />