intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 PHÒNG GD VÀ ĐT HỒNG BÀNG MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ nhận biết Tổng Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Thành phần cấu tạo của nguyên tử,KHHH của nguyên tố, phân biệt đơn chất , hợp chất, quy tắc hóa trị. Chủ đề 1: Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Chất, nguyên câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm tử, phân tử 3 câu 1,2 0,8 5 2 2 câu điểm điểm câu điểm Nhận biết hiện tượng vật lí, hiện Hiểu phản ứng hóa học, biết tượng hóa học, Xác định chất cân bằng các phản ứng hóa học, phản ứng, chất sản phẩm. Bản ý nghĩa của PTHH. Tính theo chất phản ứng hóa học định luật BTKL. Chủ đề 2: phản ứng hóa học Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 3câu 1,2 2 câu 0,8 1 câu 1 5 2 2 2 điểm điểm điểm câu điểm điểm Chủ đề 3: Biết khái niệm mol, thể tích mol Vận dụng lập CTHH của hợp Bài tập liên quan kiến thức hóa mol, chuyển của chất khí, chuyển đổi giữa Hiểu khái niệm mol, thể tích chất khi biết thành phần % về học trong thực tiễn: Biết cách đổi giữa khối lượng chất, khối lượng và thể mol của chất khí, chuyển đổi khối lượng tính thành phần % khối lượng lượng, lượng tích, tỉ khối của chất khí giữa lượng chất, khối lượng và Tính theo phương trình hóa học các nguyên tố trong hợp chất chất và thể thể tích, tỉ khối của chất khí. tích Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 4câu 1.6 1 câu 0,4 1 câu 2 1 câu 1 2 2,0 2,0 5 câu điểm điểm điểm điểm điểm câu điểm Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Tổng 10 4 5 2 1 1 2 câu 2 1 câu 1 15 6 4 3 câu câu điểm câu điểm câu điểm điểm điểm câu điểm điểm 40% 20% 10% 20% 10% 60% 40% TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU Bùi Thị Thuận
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Hóa 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................................... Lớp: 8A ...... Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Em hãy chọn và ghi lại vào bài thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ loại hạt nào sau đây? A. Electron và nơtron. B. Proton và proton. C. Electron và nơtron. D. Electron, proton và nơtron. Câu 2. Trong dãy chất sau: N2, C2H2, Al2O3, Ca, KMnO4, Ag, có A. 3 đơn chất và 4 hợp chất. B. 3 đơn chất và 3 hợp chất. C. 4 đơn chất và 2 hợp chất. D. 4 đơn chất và 3 hợp chất. Câu 3. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. Hóa trị của Al trong công thức là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 4. Cho công thức C2H5OH. Số nguyên tử H trong hợp chất là A. 6. B. 5. C. 3. D. 1. Câu 5. Cho hợp chất XO2 và YH2. Công thức hóa học tạo bởi X và Y là A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY2. D. XY. Câu 6. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai lọ. B. Than cháy trong lò thành khí cacbonic (CO2). C. Nước đá tan thành nước lỏng. D. Hòa tan đường ăn vào nước được nước đường. Câu 7. Bản chất của phản ứng hóa học là diễn ra sự thay đổi A. nguyên tử này thành nguyên tử khác. B. nguyên tố này thành nguyên tố khác. C. liên kết giữa các nguyên tử. D. số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Câu 8. Cho phản ứng hóa học: Đường → Nước + Than. Chất sản phẩm là A. Nước và than. B. Đường. C. Than. D. Nước. Câu 9. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là A. 1,6 (g). B. 12,8 (g). C. 28,8 (g). D. 3,2 (g). Câu 10. Ý nghĩa của PTHH: 4Al + 3O2 → 2 Al2O3 là A. Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 nguyên tử O2 tạo ra 2 phân tử Al2O3. B. Cứ 4 nguyên tử Al tác dụng với 3 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Al2O3. C. Cứ 4 phân tử Al tác dụng với 3 phân tử O2 tạo ra 2 phân tử Al2O3. D. Nguyên tử Al tác dụng với phân tử O2 tạo ra phân tử Al2O3. Câu 11. Mol là lượng chất chứa bao nhiêu nguyên tử, phân tử? A. 6.1020. B. 6.1022. C. 6.1023. D. 6.1025. Câu 12. Thể tích của 0,25 mol khí NH3 ở đktc là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu 13. Khối lượng của 0,05 mol Ba(OH)2 là
  3. A. 8,55 (g). B. 7,8 (g). C. 17,1 (g). D. 85,5 (g). Câu 14. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 4 lần. B. Nặng hơn 2 lần. C. Nhẹ hơn 2 lần. D. Nhẹ hơn 4 lần. 0 Câu 15. Thể tích của 22g CO2 đo ở điều kiện thường ( 20 C, 1 atm) là A. 11,2 lít. B. 24 lít. C. 22,4 lít. D. 12 lít. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) Al + Cl2 → AlCl3. b) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O. c) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. d) Zn + HCl → ZnCl2 + H2. Câu 2 (2,0 điểm). Một loại oxit đồng màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g. Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20% O. Hãy tìm công thức hóa học của loại oxit đồng nói trên. Câu 3 (1,0 điểm). Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm như sau: NH 4NO3 (đạm 2 lá), (NH2)2CO (ure), (NH4)2SO4 (đạm 1 lá). Theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân nào là có lợi nhất? (Cho biết: Cu = 64; Fe = 56; S =32; C = 12; N = 14; Ba = 137; O = 16; H =1) BÀI LÀM .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  4. .............................................................................................................................................................................. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng 12 năm 2022 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa 8 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D B C A C B C A D B C D A B D II. TỰ LUẬN (4,0 điểm). Tự luận Đáp án Điểm a) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3. 0,25 Câu 1 b) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O. 0,25 (1,0 điểm) c) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. 0,25 d) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. 0,25 Coi số mol của hợp chất là 1 mol mh / c = nh / c .M h/c = 1.80 = 80 (g) 0,5 Câu 2 80.80 mCu = = 64 ( g ) => nCu = 64 : 64 = 1 ( mol ) (2,0 điểm) 100 0,5 mO = 80 - 64 = 16 ( g ) => nO = 16 :16 = 1 ( mol ) Trong 1 mol hợp chất có 1 mol Cu và 1 mol O 0,5 0,5 Vậy hợp chất cần tìm có CTHH là CuO NH4NO3 có %N = = 35% 0,25 (NH2)2CO có %N = 46,7% 0,25 Câu 3 (NH4)2SO4 có %N = = 21,2% 0,25 (1,0 điểm) Như vậy bác nông dân nên mua phân đạm ure (NH2)2CO là có lợi 0,25 nhất vì có hàm lượng đạm cao nhất. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG Vũ Thúy Quỳnh Bùi Thị Thuận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2