intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TTNC Bò và đồng cỏ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TTNC Bò và đồng cỏ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TTNC Bò và đồng cỏ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chất – Số câu 2 2 đơn Điểm 0.67 0.67 chất, hợp chấtN guyên tử - phân tử - nguyê n tố hóa học Công Số câu 1 4 5 thức Điểm 0.33 1.33 1.67 hóa học – Hóa trị . Phản Số câu 4 1 1 1 5TN+ ứng 2TL hóa Điểm 1.33 0.33 1 1 3.67 học Mol Số câu 2 4 1 1 6TN+ và 2TL tính Điểm 0.67 1.33 1 1 4 toán hóa học Tổng 9 9 1 2 1 18TN số câu +4TL Tổng 3 3 1 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS TTNC BÒ VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 ĐỒNG CỎ MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết: A. 3O. B. O3. C. 3O2. D. 2O3. Câu 2: Dãy nào gồm các chất là hợp chất? A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4 Câu 3 Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần? A. nặng hơn 4 lần B. nặng hơn16 lần C. nặng hơn 2 lần D. nhẹ hơn 8 lần Câu 4: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A.Lưu huỳnh cháy tạo thành khí sunfurơ B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò. C. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi... D. Hòa tan đường vào nước. Câu 5: Khối lượng của 0,1 mol sắt là: A. 0,28 gam B. 5,6 gam C. 2,8 gam D. 0,56 gam Câu 6: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là: A. m=n.M. B. M= n/m. C. M=n.m. D. M.m.n = 1 Câu 7: Công thức hóa học nào sau đây viết sai? A. Al2O3. B. ZnO. C. KO2. D. K2O. Câu 8: Phản ứng nào sau đây cân bằng chưađúng? A. CaO + H OCa(OH) . B. S + O SO . 2 2 2 2 C. NaOH + HCl  NaCl+H O.D. Cu(OH) + 2HCl CuCl +H O. 2 2 2 2 Câu 9: Biết Ca (II) và SO4 (II) vậy công thức hóa học đúng tạo bởi Ca và nhómSO4 là A. CaSO . B.Ca SO . C.Ca (SO ) . D.Ca(SO ) . 4 3 4 3 4 2 4 2 Cho phương trình hóa học sau SO + H O  H SO ; chất tham gialà? Câu 10: 3 2 2 4 A. SO ,H SO . B.H SO . C.H O,H SO . D. SO ,H O. 3 2 4 2 4 2 2 4 3 2 Câu 11: Cho phương trình hóa học sau: C + O2 CO2. Tỉ lệ số nguyên tử C phản ứng với số phân tử oxi là? A. 1 : 2 B. 1: 4 C. 2: 1 D. 1: 1 Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Nhôm trong không khí có chứa Oxi thu được 10,2 gam Nhôm oxit. Tính khối lượng của khí Oxi đã dùng: A. 8,1 gam B. 2,8 gam C. 3,8 gam D. 4,8 gam Câu 13: Trong các vật sau, đâu là vật thể tự nhiên? A. Nhà ở. B. Quần áo. C. Cây cỏ. D. Đồ dùng học tập. Câu 14: Nguyên tử N có hoá trị II trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO C. N2O3. D. NO2 Câu 15: Trong 2 mol O2 có bao nhiêu phân tử? A. 6.1023 B. 12. 1023 C. 6. 1024 D. 18. 1023 Câu 16: Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc) là:
  3. A. V= B. V= n.24 C. V= n.M D. V= n.22,4 Câu 17: Số mol của 7,84 lít khí sunfurơ SO2 (đkc) là: A. 0,01 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,35 mol Câu 18: X và Y tạo được các hợp chất: XSO4 và HY. CTHH của hợp chất tạo bởi X và Y là A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. XY3 B.PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (1đ) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: a. Fe + O2-----> Fe3O4b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl + Fe(OH)3 c. N2 + H2----> NH3 d. KNO3---->KNO2 + O2 Câu 2 (1đ): Tính a.số mol của 12,8 g Cu b.thể tích của 0,25 mol khí H2 ở đktc Câu 3 (1đ): Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau: a. CuO b. CaCO3 Câu 4 (1đ): Hòa tan hoàn toàn kim loại magie vào dung dịch axit clohiđric (HCl) người ta thu được muối magie clorua (MgCl2) và 44,8 lít khí hiđro H2(đktc). a.Viết phương trình hóa học b.Tính khối lượng axit clohiđric và khối lượng Magie cần dùng cho phản ứng.
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm (6 điểm; 0,33 điểm/câu) 1.C 2.C 3.B 4.A 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.D 11.D 12.D 13.C 14.B 15.B 16.D 17.D 18.B II.Tự luận (4 điểm) Câ Đáp án Thang điểm u 1 a. 3Fe + 2O2 Fe3O4 0.25 điểm/ 1 b. 3 NaOH + FeCl33NaCl + Fe(OH)3 phương trình c. N2 + 3H22 NH3 d. 2KNO32KNO2 + O2 2 a. nCu=12,8/64= 0,2 mol 0.5 điểm b. VH2 = 0,25x22,4= 5,6 lit 0.5 điểm 3 a. CuO 0.5 điểm %m Cu = (64/80)x100=80% %mO= 100%-80%=20% b.CaCO3 0.5 điểm %m Ca = (40/100)x100=40% %mO=48% %m C = (12/100)x100=12% 4 a.Mg + 2HCl MgCl2+ H2 0.5 điểm b.nH2 = V/22,4= 2 mol = nMg mMg = 2x24=48 g 0.5 điểm nHCl= 4 mol  mHCl= 4x36,5 = 146 g Vân Hòa, ngày 15 tháng 12 năm 2022 Duyệt của TCM Người ra đề Đặng Thị Sinh Chu Kim Ngân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2