intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN: KHTN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A A. TRẮC NGIỆM (4,0 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt nhân B. hạt neutron C. hạt electron D. hạt proton Câu 4. Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 5. Trong những vật sau đây: Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm tốt là: A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. B. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. C. tấm kim loại, áo len, cao su. D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ánh sáng là một dạng của ………. A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Năng lượng. D. Hoá năng. Câu 7. Âm phát ra càng to khi A. biên độ dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều. C. tần số dao động càng lớp. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 8. Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng ồn:
  2. A. Tiếng cô giáo giảng bài trong giờ học. B. Tiếng còi xe cứu thương. C. Tiếng sấm dội đến tai người trưởng thành. D.Trường học ở gần chợ. Câu 9. Trong cơ thể người, nước không có vai trò là A. tạo nước bọt. B. điều chỉnh thân nhiệt. C. cung cấp năng lượng cho cơ thể. D. tạo nên môi trường trong cơ thể. Câu 10. Loài thực vật nào sau đây có thể thích nghi với môi trường khô hạn, thiếu nước kéo dài? A. Sen. B. Hoa hồng. C. Ngô. D. Xương rồng. Câu 11. Một số nguyên tố khoáng cây trồng cần một lượng rất nhỏ nhưng không thể thiếu như Cu, Bo, Mo,… Các nguyên tố này tham gia cấu tạo nên A. diệp lục. B. các chất hữu cơ xây dựng nên tế bào. C. các enzyme xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào. D. protein và nucleic acid. Câu 12. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp: A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. Câu 13. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp: A. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen C. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. D. nước, hàm lượng khí oxygen, hàm lượng khí carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 14. Quá trình hô hấp có ý nghĩa: A. đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển. B. tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật. C. làm sạch môi trường. D. chuyển hóa gluxit thành CO2 , H2O và năng lượng. Câu 15. Trong quá trình hô hấp tế bào Oxygen đóng vai trò? A. Sản phẩm. B. Dung môi. C. Nguyên liệu. D. Năng lượng Câu 16. Chức năng của khí khổng là A. trao đổi khí, thoát hơi nước. B. trao đổi chất, thoát hơi nước. C. quang hợp. D. trao đổi khí, quang hợp.
  3. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17. (1,5 điểm).Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a.Nhìn vào ô nguyên tố Sodium em biết được điều gì ? b.Em hãy cho biết số electron, số proton, số lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố Sodium ? Câu 18. (1,5 điểm) a) (0,5 điểm). Nêu khái niệm tốc độ và viết công thức tính tốc độ. b)(1,0 điểm). Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó sau 2 giây. Tính độ sâu của đáy biển. Biết vận tốc tryền âm trong nước biển là: 1500m/s Câu 19. ( 1,0 điểm) Các yếu tố: nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến hô hấp tế bào? Câu 20. ( 2,0 điểm) a. Giải thích tại sao ở các khu dân cư, nhà máy người ta thường trồng nhiều cây xanh? b. Tại sao muốn cất giữ các loại hạt lại cần phải phơi khô? ---------- Hết ----------
  4. PHÒNG GD ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI MÔN: KHTN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B A. TRẮC NGIỆM (4,0 điểm) (Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Trong cơ thể người, nước không có vai trò là A. tạo nước bọt. B. điều chỉnh thân nhiệt. C. cung cấp năng lượng cho cơ thể. D. tạo nên môi trường trong cơ thể. Câu 2. Loài thực vật nào sau đây có thể thích nghi với môi trường khô hạn, thiếu nước kéo dài? A. Sen. B. Hoa hồng. C. Ngô. D. Xương rồng. Câu 3. Một số nguyên tố khoáng cây trồng cần một lượng rất nhỏ nhưng không thể thiếu như Cu, Bo, Mo,… Các nguyên tố này tham gia cấu tạo nên A. diệp lục. B. các chất hữu cơ xây dựng nên tế bào. C. các enzyme xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào. D. protein và nucleic acid. Câu 4. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp: A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. Câu 5. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp: A. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen C. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. D. nước, hàm lượng khí oxygen, hàm lượng khí carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 6. Quá trình hô hấp có ý nghĩa A. đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển. B. tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật.
  5. C. làm sạch môi trường. D. chuyển hóa gluxit thành CO2 , H2O và năng lượng. Câu 7. Trong quá trình hô hấp tế bào Oxygen đóng vai trò? A. Sản phẩm. B. Dung môi. C. Nguyên liệu. D. Năng lượng Câu 8. Chức năng của khí khổng là A. trao đổi khí, thoát hơi nước. B. trao đổi chất, thoát hơi nước. C. quang hợp. D. trao đổi khí, quang hợp. Câu 9. Trong những vật sau đây: Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm tốt là: A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương. B. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. C. tấm kim loại, áo len, cao su. D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp. Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ánh sáng là một dạng của ………. A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Năng lượng. D. Hoá năng. Câu 11. Âm phát ra càng to khi A. biên độ dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều. C.tần số dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 12. Trường hợp nào sau đây có ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng cô giáo giảng bài trong giờ học. B. Tiếng còi xe cứu thương. C. Tiếng sấm dội đến tai người trưởng thành. D.Trường học ở gần chợ. Câu 13. Khẳng định nào dưới đây là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suyluận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 14. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 15. Cấu tạo nguyên tử gồm …………… mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm. A. hạt nhân B. hạt neutron C. hạt electron D. hạt proton
  6. Câu 16. Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17. (1,5 điểm).Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a.Nhìn vào ô nguyên tố Sodium em biết được điều gì ? b.Em hãy cho biết số electron, số proton, số lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố Sodium ? Câu 18. (1,5 điểm) a) (0,5 điểm). Nêu khái niệm tốc độ và viết công thức tính tốc độ. b)(1,0 điểm). Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó sau 3 giây. Tính độ sâu của đáy biển. Biết vận tốc tryền âm trong nước biển là: 1500m/s Câu 19. ( 1,0 điểm) Các yếu tố: nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến hô hấp tế bào? Câu 20. ( 2,0 điểm) a. Giải thích tại sao ở các khu dân cư, nhà máy người ta thường trồng nhiều cây xanh? b. Tại sao muốn cất giữ các loại hạt lại cần phải phơi khô? ---------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2