
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI TỔ: KHTN – CN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN KHTN LỚP 8 NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ nhận Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thức - Chỉ ra biến đổi vật lí - Chuyển đổi - Bài tập định và biến đổi hóa học giữa lượng lượng tính theo trong một số biến đổi chất (n) (số PTHH kết hợp nêu ra. moℓ chất) với với nồng độ - Chỉ được các biểu thức khối lượng dung dịch. tính khối lượng, thể tích chất (m) và - Vận dụng các chất… thể tích của kiến thức, kỹ - Biết tính được khối chất khí (V) ở năng đã học lượng mol của một chất. điều kiện để làm dạng - Biết khái niệm dung chuẩn. bài tập tính dịch, chất tan, dung môi, - So sánh tỉ toán liên quan nồng độ dung dịch, nồng khối của chất đến hiệu suất Chương I. độ mol, độ tan. khí này so với phản ứng. Phản ứng - Biết nội dung định luật khí khác và hóa học bảo toàn khối lượng xác định khối - Biết lập một phương lượng mol của trình hóa học cho trước, một trong hai ý nghĩa của PTHH chất khí khi - Biết khái niệm tốc độ biết tỉ khối và phản ứng, các yếu tố khối lượng ảnh hưởng đến tốc độ mol của chất phản ứng khí còn lại. - Tính nồng độ dung dịch (C %, CM), độ tan Số câu 1 1 0,5 2,5 Số điểm 2 1 1 4 -Vận dụng kiến
- - Viết PTHH thức, kỹ năng để Biết khái niệm acid minh họa tính giải bài tập định Chương chất hóa học lượng tính theo II. Một số của acid phương trình hợp chất - Gọi tên, tính hóa học liên thông chất, ứng dụng quan đến TCHH dụng của 1 số acid acid thông dụng - Vận dụng kiến thức đã học để nêu tác hại của việc sử dụng acid không đúng cách. Số câu 0,5 0,5 Số điểm 0,5 0,5 Chương - Nêu được định nghĩa - Hiểu được vì - Vận dụng được Tính trọng III. Khối khối lượng riêng. Liệt kê sao dựa vào các công thức D lượng, thể tích lượng được một số đơn vị đo khối lượng = và d = để giải của vật khi riêng và khối lượng riêng thường riêng để so các bài tập đơn nhúng trong áp suất dùng. sánh sự nặng giản. chất lỏng. - Nêu được áp lực, áp nhẹ giữa các - Vận dụng được suất và đơn vị đo áp suất chất cô là gì. - Giải thích ng - Nêu được áp suất có được một số thứ cùng trị số tại các điểm ở ứng dụng của c cùng một độ cao trong việc tăng áp p=. lòng một chất lỏng suất hay giảm - Biết được lực đẩy áp suất để tạo - Vận dụng công Archimedes là gì? Viết ra các thiết bị thức FA = Vd. được công thức tính độ kĩ thuật, vật lớn lực đẩy dụng sinh hoạt - Biết được điều kiện nổi nhằm phục vụ của vật. lao động sản xuất và sinh hoạt của con
- người. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Mô tả được sự tạo thành tiếng động trong tai khi chịu sự thay đổi áp suất đột ngột - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Archimedes Số câu 1 0,5 1 2,5 Số điểm 1 0,5 1 2,5 Chương - Nêu được khi sử dụng - Lấy được ví Sử dụng kiến IV. Tác đòn bẩy sẽ làm thay đổi dụ về một số thức về đòn bẩy dụng làm lực tác dụng lên vật. loại đòn bẩy để giải quyết quay của khác nhau một số vấn đề lực trong thực tiễn. thực tiễn. Số câu 0,5 0,5 Số điểm 0,5 0,5 Chương - Nhận biết được chức - Nêu Vận dụng được VII. Sinh năng của hệ vận động được chức hiểu biết về dinh học cơ thể - Nêu được các thành năng mỗi cơ dưỡng và tiêu người phần của máu và chức quan của hệ hoá để phòng và năng của mỗi thành phần hô hấp ở chống các bệnh (hồng cầu, bạch cầu, tiểu người. về tiêu hoá cho cầu, huyết tương). - Trình bản thân và gia - Nhận biết được bày được cơ đình.
- các cơ quan của hệ hô chế miễn dịch hấp ở người trong cơ thể - Dựa vào hình ảnh người. Giải kể tên các cơ quan thích được vì thuộc hệ bài tiết, thận sao con người sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe. -Trình bày được 1 số bệnh về hệ bài tiết và cách phòng chống bệnh đó Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1 1 0,5 2,5 Tổng câu 3 3 2,5 0,5 9 Tổng 4 3 2 1 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 100% TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HKI, NH 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
- Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Phân môn Lý Câu 1. (1,0 điểm) Khi nào vật nhúng trong chất lỏng nổi lên, khi nào vật chìm, vật lơ lửng trong chất lỏng? Hãy viết biểu thức tính lực đẩy Archimedes? Câu 2. (1,0 điểm) a. Hãy nêu 2 hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. b. Cho 2 ví dụ ứng dụng của đòn bẩy trong đời sống. Câu 3. (1,0 điểm) Khối lượng của một học sinh là 40 kg, diện tích của cả hai bàn chân là 4dm2 . Hãy tính áp suất của cơ thể học sinh đó lên mặt đất khi đứng thẳng. Làm thế nào để học sinh đó tăng áp suất lên gấp đôi một cách nhanh chóng và đơn giản. Giải thích vì sao? Phân môn sinh Câu 4. (1,0 điểm) Máu gồm các thành phần nào? Chức năng của mỗi thành phần đó? Câu 5. (1,0 điểm) Trình bày cơ chế miễn dịch trong cơ thể? Câu 6. (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã được học em hãy nêu biện pháp phòng chống bệnh sỏi thận? Phân môn hoá Câu 7 (2,0 điểm) a. Nêu khái niệm tốc độ phản ứng, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? b. Lập PTHH của các phản ứng sau: Na2SO4 + Ba(OH)2 ---- > BaSO4 + NaOH HCl + Al ---- > AlCl3 + H2 Câu 8 (1,0 điểm) a. Tính tỉ khối của khí Oxygen đối với khí Hydrogen? b. Hòa tan 4 gam muối Sodiumchloride vào nước, thu được 100gam dung dịch Sodiumchloride. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được? Câu 9 (1,5 điểm) a. Cho 5,6g Iron tác dụng vừa đủ với dung dịch Hydrochloric acid. Sau phản ứng thu được 10,795g muối. Tính hiệu suất của phản ứng. b. Vận dụng kiến thức đã học để nêu tác hại của việc sử dụng acid không đúng cách. -------Hết------- TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HK1 MÔN KHTN 8 (NH 2024-2025) (Đáp án có 02 trang) C Điểm Nội dung đáp án âu số - Vật nổi lên khi FA > P 0,25 C - Vật chìm xuống khi FA
- C - Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho sự 0,5 âu 7 nhanh, chậm của một phản ứng hóa học. ( - Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: 2,0 đ) + Nồng độ càng cao, tốc độ phản ứng càng nhanh. 1,0 + Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng nhanh. + Diện tích bề mặt tiếp xúc càng lớn, tốc độ phản ứng càng nhanh. + Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng. - Lập PTHH của các phản ứng Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH 0,25 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 0,25 C a. Tính tỉ khối của khí Oxygen đối với khí 0,5 âu 8 Hydrogen: ( do2/H2 = MO2/MH2 = 32/2 =16 1,0 đ) Vậy khí Oxygen nặng gấp 16 lần khí Hydrogen. b. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được: C% = (mct/mdd).100% = (4/100).100% = 4% 0,5 C a. Số mol Fe tham gia phản ứng: n Fe = mFe/MFe = âu 9 5,6/56 = 0,1 mol 0,25 ( PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 1,5 đ) 1 mol 2 mol 1 mol 2 mol 0,25 0,1 mol 0,1 mol Khối lượng muối tạo thành theo phương trình: mFeCl2 = nFeCl2. MFeCl2 = 0,1.127 = 12,7g 0,25 Hiệu suất của phản ứng là: H = (mtt / mlt).100% = (10,795/12,7).100% = 85% 0,25 b. Tác hại của việc sử dụng acid không đúng cách có thể gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí và con người: - Ô nhiễm đất: làm giảm độ pH và giảm khả năng 0,5 hấp thụ chất dinh dưỡng của cây trồng, làm cho đất trở nên axit hơn, gây ảnh hưởng đến sự phát triển của các sinh vật trong đất. - Ô nhiễm nước: có thể làm tăng nồng độ các ion kim loại nặng trong nước như cadmium, thủy ngân, chì, và kẽm, gây ảnh hưởng đến sức khỏe của con người và động vật. - Ô nhiễm không khí: acid có thể bay hơi tạo thành hỗn hợp khí với không khí, gây ra ô nhiễm không khí. Nồng độ acid trong không khí cao có thể gây kích thích mắt, đường hô hấp và da, gây ra các vấn đề về sức khỏe. - Đối với con người, khi da tiếp xúc với môi trường không khí bị ô nhiễm do acid sẽ gây ra các bệnh về da như mẩn ngứa, nấm, viêm da, gây mụn nhọt, mụn trứng cá… Sử dụng nước dư acid trong ăn uống còn gây ảnh hưởng tới hệ tiêu hóa, gây ra các bệnh về đường ruột như trào ngược dạ dày, đau dạ dày, ợ hơi, khó tiêu… Trẻ em sử dụng nước dư acid thường xuyên sẽ gây tổn hại cho hệ thần kinh, não bộ, thậm chí là tử vong. Về lâu dài, nước dư acid còn là nguyên
- nhân gây ra bệnh Alzheimer ở người già. Khi hít thở không khí có chứa các hạt bụi acid sẽ làm ảnh hưởng tới đường hô hấp và giảm sức đề kháng của cơ thể….

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
