S GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: SINH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút,
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ
PHN I. TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1. Thuộc nhóm ngành chăm sóc sc khỏe là ngành nào sau đây?
A. Y hc.
B. Nông nghip.
C. Lâm nghip.
D. Thy sn
[<br>]
Câu 2: Để quan sát cấu tạo một số sinh vật đơn bào (trùng roi, trùng đế giày...) người ta sử
dụng phương pháp:
A. quan sát
B. làm việc trong phòng thí nghiệm.
C. thực nghiệm khoa học.
D. phân tích.
[<br>]
Câu 3. “Tổ chc sng cp thấp hơn làm nền tảng để xây dng nên t chc sng cp cao
hơn” giải thích cho nguyên tc nào ca thế gii sng?
A. Nguyên tc th bc.
B. Nguyên tc m.
C. Nguyên tc t điều chnh.
D. Nguyên tc b sung
[<br>]
Câu 4: Tt c các t chc sống đều là h m. Ti sao?
A. Vì luôn diễn ra quá trình trao đổi chất và năng lượng với môi trường
B. Vì luôn có kh năng tự điều chnh
C. Vì thường xuyên biến đổi và liên tc biến hóa
D. Vì có kh năng sinh sản, cm ng và vận động
[<br>]
Câu 5: ………….. là đơn vị cu trúc và chức năng của cơ thể sng.Cm t nào sau đây phù
hợp để đin vào chỗ……….?
A. Tế bào
B. Phân t
C. Đại phân t
D. DNA
[<br>]
Câu 6. Các nguyên t vi lượng mc dù ch chiếm mt t l nh nhưng rất quan trng vi
thc vt vì:
A. phn ln chúng có trong các hp cht ca thc vt.
B. chức năng chính của chúng là hot hóa các enzim.
C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối vi thc vt.
D. chúng ch cn cho thc vt một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
[<br>]
Câu 7: Da vào t l có trong cơ thể, các nguyên t hóa học được chia thành hai nhóm là
A. nguyên tố vô cơ và nguyên tố hữu cơ.
B. nguyên tố cần thiết và nguyên tố không cần thiết.
C. nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
D. nguyên tố đơn giản và nguyên tố phức tạp.
[<br>]
Câu 8: Mt phân t ớc được cu to t
A. 1 nguyên t oxygen liên kết vi 2 nguyên t hydrogen bng liên kết hydrogen.
B. 1 nguyên t oxygen liên kết vi 2 nguyên t hydrogen bng liên kết cng hóa tr.
C. 2 nguyên t oxygen liên kết vi 1 nguyên t hydrogen bng liên kết hydrogen.
D. 2 nguyên t oxygen liên kết vi 1 nguyên t hydrogen bng liên kết cng hóa tr.
[<br>]
Câu 9: Carbohydrate được chia thành đường đơn, đường đôi, đường đa dựa vào
A. S ng nguyên t carbon có trong phân t đường đó
B. S ng liên kết glycosidic giữa các đơn phân
C. S ợng đơn phân có trong phân tử đường đó
D. S ng phân t glucose có trong phân t đường đó.
[<br>]
Câu 10: Phân t nào sau đây khác so với các phân t còn li?
A. Glycogen
B. Tinh bt
C. Maltose
D. Testosterol
[<br>]
Câu 11: Nhng chất nào sau đây thuộc nhóm đường đôi?
I. Glucose. II. Chitin.
III. Saccharose. IV. Fructose .
V. Tinh bt. VI. Maltose.
VII. Lactose. VIII. Glycogen.
A. I, II, III, IV, V.
B. I, III, IV, VI, VII.
C. III, VI, VII.
D. II, III, V, VI, VIII.
[<br>]
Câu 12: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với DNA sinh vt nhân
thc?
I. Có cu trúc xon kép, gm 2 chui polynucleotide xon vi nhau.
II. Các base nito trên 2 mch liên kết vi nhau theo nguyên tc b sung: A - U, G - X và ngược
li.
III. Có th có mch thng hoc mch vòng.
IV. Trên mi phân t DNA cha nhiu gen.
A.3. B.1. C.4. D.2.
[<br>]
Câu 13: Thành tế bào ca vi khun cu to ch yếu t
A. chitin.
B. cellulose.
C. peptidoglycan.
D. phospholipid
[<br>]
Câu 14. Tế bào vi khuẩn có kích thước nh và cu tạo đơn giản giúp chúng
A. xâm nhp d dàng vào tế bào vt ch.
B. trao đổi cht mnh, sinh sn nhanh do có t l S/V ln.
C. tránh được s tiêu dit ca k thù vì khó phát hin.
D. tiêu tn ít thức ăn.
[<br>]
Câu 15: Căn cứ để phân chia vi khun thành loại Gram dương và Gram âm là da vào
cu trúc và thành phn hóa hc ca
A. thành tế bào.
B. màng tế bào.
C. vùng tế bào.
D. tế bào cht.
[<br>]
Câu 16: Cho các đặc điểm sau đây?
1. Kích thước nh bé. 2. Sng ký sinh và gây bnh. 3. Cơ thể ch có 1 tế bào.
4. Có nhân hoàn chnh. 5. Sinh sn rt nhanh.
Những đặc điểm nào có tt c các loi vi khun?
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 5.
[<br>]
Câu 17. Bên ngoài thành tế bào ca mt s vi khun Gr- còn có màng ngoài
A. cha kháng nguyên có bn cht là lypoprotein do vi khun sn sinh ra gây 1 s tác hi cho vt
ch
B. chức năng bảo vệ, ngăn chặn s xâm nhp ca thuc kháng sinh, chất độc làm tổn thương
tế bào
C. giúp thc hiện quá trình trao đổi cht có chn lc với môi trường bên ngoài
D. là nơi diễn ra mt s quá trình chuyn hoá vt chất và năng lượng ca tế bào
[<br>]
Câu 18. Loi bào quan ch tế bào thc vt, không có tế bào động vt là
A. ti th.
B. trung th.
C. lc lp.
D. lưới ni cht ht.
[<br>]
Câu 19. Ribosome có chức năng
A. hp th các chất dinh dưỡng cho tế bào.
B. tng hp prôtêin cho tế bào.
C. giúp trao đổi cht gia tế bào và môi trường sng.
D. truyn thông Tin di truyn t tế bào này sang tế bào khác.
[<br>]
Câu 20. Lưới ni chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa đường. B. Tng hp prôtêin.
C. Tng hp lipit, phân gii chất độc. D. Vn chuyn ni bào
[<br>]
Câu 21. Màng sinh cht là mt cấu trúc động vì
A. các phân t cu to nên màng có th di chuyn trong phm vi màng.
B. được cu to bi nhiu loi cht hữu cơ khác nhau.
C. các phân t cu to nên màng có th di chuyn ra khi màng.
D. được cu to bi nhiu loi chất vô cơ khác nhau.
[<br>]
Câu 22. Điểm ging nhau v cu to gia lc lp và ti th trong tế bào là
A. có cha sc t quang hp.
B. có cha nhiu loi enzyme hô hp.
C. được bao bc bi lp màng kép.
D. có cha nhiu enzyme quang hp
[<br>]
Câu 23. Hoạt động nào sau đây xảy ra trong quá trình đồng hóa?
A. Giải phóng năng lượng t cht hữu cơ.
B. Tích lu năng lượng trong cht hữu cơ.
C. Va tích lu va giải phóng năng lượng.
D. Va phân gii va tng hp cht hữu cơ.
[<br>]
Câu 24. Các chất được vn chuyn qua màng tế bào thường dng:
A. hòa tan trong dung môi.
B. th rn.
C. th nguyên t.
D. th khí.
[<br>]
Câu 25. Nước được vn chuyn qua màng tế bào nh:
A. s biến dng ca màng tế bào.
B. bơm protein và tiêu tốn ATP.
C. s khuếch tán ca các ion qua màng.
D. kênh prôtêin đặc biệt là “aquaporin”.
[<br>]
Câu 26. Vì sao s vn chuyn ch động và xut nhp bào luôn tiêu hao ATP?
A. Tế bào ch động ly các cht nên phi mất năng lượng.
B. Phi s dng chất mang để tiến hành vn chuyn.
C. Vn chuyển ngược chiu nồng độ hoc cn có s biến dng ca màng sinh cht.
D. Các chất được vn chuyển có năng lượng ln.
[<br>]
Câu 27. Điều nào dưới đây là đúng khi nói về s vn chuyn th động các cht qua màng
tế bào?
A. Cn cung cấp năng lượng cho quá trình vn chuyn.
B. Các chất được vn chuyn t nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
C. Ch xy ra động vt không xy ra thc vt.
D. Tuân th theo nguyên lí khuếch tán.
[<br>]
Câu 28: “Đồng tiền năng lượng của tế bào” là tên gọi dành cho hợp chất cao năng nào sau
đây?
A. NADPH
B. ATP
C. ADP
D. FADH2
[<br>]
PHN II. T LUN: (3,0 đim)
Câu 1. (1,0 đim) Khi cơ thể người b thiếu st và calcium thì có tác hại như thế nào đến sc
khe?
Câu 2. (1,0 đim) sao khi ta nu canh cua (cua giã nh được lc ly nước để nu canh) thì
có hiện tượng đóng lại tng mng ni lên mặt nước ni canh?
Câu 3: (1,0 đim) Loi b nhân ca tế bào trng thuc th A (a), sau đó, chuyển nhân t tế
bào soma ca cá th B (b) vào. Nuôi cy tế bào chuyn nhân cho phát triển thành cơ thể mới.
th này mang phn lớn đặc điểm ca cá th nào? Ti sao?
---------- HT---------
Lưu ý: Đề kim tra có 04 trang
S GD&ĐT AN GIANG
TRƯỜNG THCS VÀ THPT
VĨNH NHUẬN
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: SINH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút,
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ
PHN I. TRC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1. Ngành nào không phi là lĩnh vực nghiên cu ca ngành Sinh hc?
1. Hóa du. 2. Di truyn hc. 3. Gii phu hc.
4. Sinh lí thc vt hc. 5. Công ngh thc phm. 6. Tài chính.
A. 1, 6. B. 4, 6. C. 2. 6. D. 1, 3
[<br>]
Câu 2: Có nhiều nguyên nhân làm cho dưa cải bị hư hỏng, trong đó có 2 nguyên nhân được
đưa ra: (1) do đậy nắp hũ dưa không kín, (2) do không đảm bảo về điều kiện ánh sáng. Dựa
vào phương pháp nào để xác định đâu là nguyên nhân làm cho dưa cải muối bị hỏng?
A. Phương pháp quan sát.
B. Phương pháp thí nghiệm.
C. Phương pháp thực nghiệm khoa học.
D. Phương pháp phân tích.
[<br>]
Câu 3: Các cp t chc sng không có đặc điểm nào sau đây:
A. Tổ chức theo nguyên tắc th bc
B. Là một hệ thng kín
C. H thng t điều chnh
D. Liên tc tiến hóa
[<br>]
Câu 4. Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là
1. Cơ thể. 2. Tế bào
3. Quần thể 4. Quần xã 5. Hệ sinh thái
Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5
B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5
C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1
D. 2 → 1 → 4 → 3→ 5
[<br>]
Câu 5: Sinh vật có cơ thể được cấu tạo từ một tế bào gọi là:
A. Sinh vật đa bào
B. Sinh vật đơn bào
C. Sinh vật kí sinh
D. Sinh vật ngoại sinh
[<br>]
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các nguyên tố hóa học có trong tế bào?
A. Có khoảng 25 nguyên tố có vai trò quan trọng đối với sự sống.
B. C, H, O, N là nhng nguyên t hóa hc chính trong tế bào.
C. Các nguyên tố khác nhau chiếm tỉ lệ như nhau trong một cơ thể sống.
D. T l ca mt nguyên t có th khác nhau ty thuc vào từng cơ thể.
[<br>]
Câu 7: Nguyên tố hóa học chiếm t l lớn hơn 0,01 % khối lượng cht khô ca tế bào được
gọi là
A. nguyên tố vi lượng.
B. nguyên tố đa lượng.