intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯƠNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: TOÁN MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 870 I. PHẦN TRẮC NGIỆM ( 7 ĐIỂM) Câu 1. (0.25 điểm) Hàm số nào sau đậy là hàm số bậc hai ? A. y = 4 x + 3 . B. y = x 2 + 4 x + 3 . C. y = x 2 − 2 xy 2 + 3 D. y 2 = 3x 2 + 2 . Câu 2. (0.25 điểm) Cho A = [ −2; 4 ) . Khi đó CR A bằng? A. ( − ; −2] ( 4; + ) . B. ( − ; −2 ) [ 4; + ) . C. [ −2; 4 ) . D. (− ; −2 ) ( 4; + ) . Câu 3. (0.25 điểm) Biểu thức nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 x − 3 < 0 B. x 2 + 2 xy − 5 = 0 . C. x 2 − 5 x + 4 > 0 . D. x 2 − 5 x + 4 = 0 . Câu 4. (0.25 điểm) Cho tam giác ABC có G là trọng tâm . Đẳng thức nào sau đây đúng ? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. GB + GC = GA. B. GA +GB + GC = AB uuur uuur uuur r uuur uuur uuur uuur uuur C. GA +GB + GC = 0 D. GA +GB + GC = AB + BC. r r r r ( ) Câu 5. (0.25 điểm) Điều kiện cần và đủ để hai vectơ a, b b ᄍ 0 cùng phương là: r r r r r r A. Có một vec tơ c để a + b = c. B. Có một số thực k để a = kb r r r r C. Hai vectơ a, b có cùng điểm đầu D. Hai vectơ a, b có cùng độ dài Câu 6. (0.25 điểm) Hợp của hai tập A và B là : A. Tập hợp gồm các phần tử thuộc tập hợp B nhưng không thuộc tập hợp A B. Tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B. C. Tập hợp gồm các phần tử thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B D. Tập hợp gồm các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B Câu 7. (0.25 điểm) Cho đoạn thẳng AB . Gọi I là một điểm trong đoạn AB như hình vẽ . Khẳng định nào sau đây đúng? uur 3 uuur uur uur uur 3 uur uur 3 uuur A. AI = − AB . B. IA = IB . C. IA = IB . D. AI = AB . 5 2 5 Câu 8. (0.25 điểm) Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một phần tử ? A. . B. { x; } . C. { x} . D. { x; y} . Câu 9. (0.25 điểm) Tập nghiệm của bất phương trình − x 2 + 3x + 18 0 là: A. [ −3;6] B. ( −3;6 ) C. (− ; − 3) (6; + ) D. ( − ; − 3] [6; + ) 1/3 - Mã đề 870
  2. Câu 10. (0.25 điểm) Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức: f ( x ) = x + 6 x + 9 2 x -∞ -3 +∞ x -∞ -3 +∞ y + 0 _ y + 0 + A. . B. . x -∞ -3 +∞ x -∞ -3 +∞ _ + _ _ y 0 y 0 C. . D. . Câu 11. (0.25 điểm) Số nghiệm của phương trình 2 x 2 − 4 x + 1 = x − 1 là : A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 12. (0.25 điểm) Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào? A. A B B. B \ A . C. A B. D. A \ B . Câu 13. (0.25 điểm) Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có x con cá ( x ᄍ + ) thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là 480 − 20x (gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch được nhiều cá nhất? A. 12. B. 10. C. 9. D. 24. Câu 14. (0.25 điểm) Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = {Σx ᄍ 4 x 9} : A. A = ( 4;9 ) . B. A = [ 4;9] . C. A = ( 4;9] . D. A = [ 4;9 ) . Câu 15. (0.25 điểm) Cho A = { x Σ ᄍ / x −3} và B = { x ᄍ / − 3 < x 10} . Khi đó A B bằng? A. . B. (− ;10] . C. [ −3;10] . D. { −3} . Câu 16. (0.25 điểm) Cho I là trung điểm của AB và M là một điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây sai? uuuur uuur uuur uur uur r uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. AM + MB = AB. B. IA + IB = 0. C. MA + MB = 2 MI . D. MA + MB = AB. Câu 17. (0.25 điểm) Parabol y = x 2 − 4 x + 2 có đỉnh là: A. I (2; − 2) . B. I (2;1) . C. I (1; − 5) D. I (1;1) . Câu 18. (0.25 điểm) Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng? uuur uuur uur uur uuur uur uuur uuur uuur uur uuur uuur A. AB - BC = CA. B. CA + AB = CB. C. AB + AC = BC. D. CA - BA = BC. Câu 19. (0.25 điểm) Đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c(a 0) là : A. Một parabol B. Một tia C. Một đoạn thẳng D. Một đường thẳng Câu 20. (0.25 điểm) Vectơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là: uuur uuur uuur A. BA . B. AB C. AB . D. AB . Câu 21. (0.25 điểm) Cho hai tập hợp: A = { 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} ; B = { −4; −3; −2; −1;0;1;2;3} . Giao của hai tập hợp A và B là: A. A B = {0;1; 2;3} B. A B = {−4; −3; −2; −1} C. A B = {0;1; 2;3; 4} D. A B = {−4; −3; −2; −1; 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} 2/3 - Mã đề 870
  3. Câu 22. (0.25 điểm) Trong mặt phẳng hai vec tơ bằng nhau khi : A. Hai vectơ đó có cùng độ dài B. Hai vectơ đó có cùng độ dài và ngược hướng C. Hai vectơ đó có cùng độ dài và cùng phương D. Hai vectơ đó có cùng độ dài và cùng hướng Câu 23. (0.25 điểm) Cho tập A={ a,b,c}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập A là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 24. (0.25 điểm) Cho tam thức tam thức bâc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a 0) có bảng xét dấu như hình vẽ. Tìm x để f ( x) < 0 x -∞ -3 1 +∞ y + 0 _ 0 + A. x ( −3;1) B. x [ −3;1] .C. x ( − ;1) D. x ( −3; + ) r r Câu 25. (0.25 điểm) Tích vô hướng của hai vec tơ a, b là một số thực được tính theo công thức nào sau đây ? rr r r rr r r r r A. a.b = a . b ( ) B. a.b = a . b . sin a; b rr r r rr r r r r C. a.b = a + b D. a.b = a . b .cos ( a; b) Câu 26. (0.25 điểm) Cho tam thức bậc hai f ( x) = ax 2 + bx + c (a > 0) , có ∆ = b 2 − 4ac < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. f ( x ) < 0; ∀x R . B. f ( x) 0; ∀x R C. f ( x ) 0; ∀x R . D. f ( x) > 0; ∀x R . uuur uuur Câu 27. (0.25 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tai A có AB = a. Tính AB.BC uuur uuur uuur uuur a2 2 uuur uuur uuur uuur a 2 2 A. AB.BC = −a 2 . B. AB.BC = − . C. AB.BC = a 2 . D. AB.BC = . 2 2 Câu 28. (0.25 điểm) Cho tam thức bậc hai f ( x ) = x − mx + 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 2 f ( x) 0 với mọi số thực x. A. −2 < m < 2. B. −2 m 2. C. m < −2 hoặc m > 2. D. m 2 hoặc m −2. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 29 .( 1 điểm) a) xét dấu tam thức: f ( x ) = x − 4 x + 3 2 b) Tìm tập xác định của hàm số: y = 4 − x 2 Câu 30. (1 điểm) Cho tam giác ABC có ᄍA = 600 uuur uuur a. Tính AB. AC biết AB= 3; AC =4 uuur uuuur uuuur b. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M nằm trên AB sao cho BA = −2.BM . Phân tích vectơ MG theo hai uuur uuur vectơ AB; AC Câu 31 ( 1 điểm): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 2 − ( m + 4) x + 2m + 1 = x − 1 (1) có hai nghiệm phân biệt. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 870
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1