KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 02 trang)

Mã đề 680

C. B.

D. bất kì, gọi các điểm lần lượt là ảnh và vectơ

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

D. B.

PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Tổ 1 của lớp 10A có 11 học sinh gồm 5 nam và 6 nữ. Cô giáo chủ nhiệm chọn 7 em đi lao động, trong đó có 4 nam và 3 nữ. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có tất cả bao nhiêu cách chọn ? A. Câu 2. Trong mặt phẳng, với các điểm của qua phép tịnh tiến theo vectơ A. Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ . Viết phương trình C. , cho đường thẳng

đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép vị tự tâm tỉ số

A. B. C. D.

và . Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau ? . và và và D. B. . . .

Câu 4. Trong không gian, cho tứ diện A. C. Câu 5. Gieo một con xúc xắc 6 mặt, cân đối và đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 5 bằng

A. B. C. D.

Câu 6. Số chỉnh hợp chập của phần tử ( ) được xác định bởi công

thức nào sau đây ?

A. B. C. D.

Câu 7. Gọi và là hai biến cố đối nhau trong cùng phép thử . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

thành đa thức. Số hạng tử trong đa thức là

C. . Câu 8. Khai triển biểu thức B. A. . . D. .

Câu 9. Hệ số của số hạng thứ chín trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức là

B. C.

học sinh từ một nhóm có

B. D. học sinh ? D. C.

Gọi hai điểm là trung điểm của các cạnh Đường

song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

B. Mặt phẳng C. Mặt phẳng D. Mặt phẳng

B. . . . D. .

C. là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai

có đáy Đường thẳng và

A. Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn A. Câu 11. Cho tứ diện thẳng A. Mặt phẳng Câu 12. Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. Câu 13. Cho hình chóp mặt phẳng A. Đường thẳng B. Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ? C. Đường thẳng D. Đường thẳng

Mã đề 680

Trang 1/2

viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác Câu 14. Một hộp chứa suất để lấy được 2 viên bi màu xanh bằng

A. B. C. D.

B. trên tập xác định của nó bằng C. D.

Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số A. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Giải phương trình sau:

b)

a) Câu 2: (1.5 điểm)

a) Tìm hệ số của trong khai triển

là hình bình bình tâm Gọi lần

b) Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 4 ghế. Người ta xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh trường A và 4 học sinh trường B vào bàn nói trên sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Tính xác suất để bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường với nhau? có đáy Câu 3: (2 điểm) Cho hình chóp lượt là trung điểm của và

a) Chứng minh

b) Gọi là giao điểm của và mặt phẳng và tính tỉ số

------ HẾT ------

Mã đề 680

Trang 2/2