intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI: TRẮC NGHIỆM: (10 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 4. Viết tập hợp M dưới dạng liệt kê các phần tử ta được A. M = {0;1;2;3;4} B. M = {1;2;3;4} C. M = {1;2;3} D. M = {0;1;2;3} Câu 2: Cho tập A= 2; 3; 4; 5 . Phần tử nào sau đây không thuộc tập hợp A. A. 2 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 3: Tổng 25 + 20 chia hết cho số nào sau đây: A. 2 và 3 B. 3 và 5 C. 2 :5 và 9 D. 2; 3 và 5 Câu 4: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16 B. 27 C. 23 D. 35 Câu 5: Kết quả phép tính 2.52 - 2.32 là:
  2. A. 68 B. 32 C. 62 D. 60 \ Câu 6: Kết quả phép tính 22 . 2 là: A. 6 B. 8 C.12 D. 4 Câu 7: Cho x {15, 16, 24, 132} sao cho tổng 10 + 35 + x chia hết cho 5. Thì x là: A. 15 B. 16 C. 24 D. 132 Câu 8: ƯCLN (7, 4) là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 12 Câu 9: BCNN (12, 30, 60) là. A. 30 B. 45 C. 60 D. 36 Câu 10: Trong các số nguyên sau đây, số nào là số nguyên âm. A. +30
  3. B. 60 C.- 45 D. –(- 36) Câu 11: Số đối của - 4 là A. 4 B. 0 C. - 4 D. 4 Câu 12 : Sắp xếp các số ngyên -15 ; 7 ; -20 ; 3 theo thứ tự tăng dần A. -20; -15; 3 ; 7 B. 3 ; 7 ; -20 ; -15 A. 7 ; 3 ; -20 ; -15 B. 7 ; 3 ; -15 ; -20 Câu 13 : Viết số nguyên âm biểu thị bà Năm bị lỗ 500 000 đồng A. +500 000 B. . – 500 000 C. -5000 C. 5000 Câu 14 : Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là A. 1 ; 2 ;4 ;8 B. -4 ; -2 ;-1 ;1 ; 2 ; 4 C. 1;2;4 D. -1 ; -2 ; -4 Câu 15 : Sau một quý kinh doanh chú Năm lãi được 12 triệu đồng. Tính trung bình số tiền lãi mỗi tháng của chú Năm ? ( Một quý có 3 tháng) A. 5 triệu B. 3 triệu C. 4 triệu D. 6 triệu
  4. Câu 16: Kết quả của biểu thức (-5) + (-15) là A. -10. B. 75. C -20. D. 10. Câu 17: Kết quả của biểu thức (-2) .(-5) là A. -10. B. 10. C. -7. D. 7. Câu 18: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sau đây đúng: A. Có 6 góc bằng nhau. B. Có 3 góc bằng nhau. C. Có 4 góc bằng nhau. D. Có 5 góc bằng nhau. Câu 19: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 5 cm. Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu A. 25 cm2 B. 10cm C. 20cm D. 25cm Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5 cm, BC= 3 cm. Chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu A. C = 10, S = 15 cm2 B. C = 15cm, S = 10cm2 C. C = 16cm, S = 15 cm2 D. C = 15cm, S = 8 cm2 Câu 21: Hình bình hành có độ dài cạnh là 8m và chiều cao tương ứng là 6m, có diện tích là:
  5. A. 24m B. 48m C. 24 m2 D. 48m2 Câu 22: Cho hình thoi A BCD có A C cắt BD tại O A. OA = OB ;OC = OD B. OA = OD ;OB = OC C. DB vuông góc với AC D. OA = OC, OB = OD và DB vuông góc với AC Câu 23 : Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: A. 40cm2 B. 60cm2 C. 80cm2 D. 100cm2 Câu 24 : Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS Nguyễn Công Trứ như sau: 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 1 100 3 2 0 -3 Hãy tìm kiếm thông tin chưa hợp lí của bảng dữ liệu sau A. 1 B. 2 C. -3; 100 D. 0 Câu 25: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 5 xã. Hãy cho biết xã nào có nhiều máy cày
  6. nhất A. Xã A B. Xã B C. Xã C D. Xã D Câu 26: Hãy cho biết dân số Việt Nam tính đến năm 2019 là A. 53 triệu người B. 87 triệu người C. 93 triệu người D. 67triệu người Câu 27: Biểu thức 47. 42 viết dưới dạng một lũy thừa là A. 48 B. 414 C. 45 D. 49 Câu 28: Tính giá trị của biểu thức 47. 42 - 49. A. 2.39
  7. B. 0 C. 39 D. Một số khác Câu 29: Học sinh lớp 6A xếp hàng 2, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh nhỏ hơn 32. A. 28 B. 30 C. 26 D. 29 Câu 30. Kết quả của phép tính (-125) + 200 +(- 375) +300 là A. 608 B. - 300 C. 0 D. 750 Câu 31: Kết quả của phép tính (-49). 55 + (-49).45 là A. 400 B. 480 C. 4900 D.- 4900 Câu 32: Cho A = 7 + 73 + 75 + … +71999. Tổng A chia hết cho A. 37 B. 36 C. 35 D. 31 --------HẾT---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và trao đổi với bạn
  8. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HỌC I TOÁN 6 NĂM HỌC 2021- 2022 1.A 2.D 3.B 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.C 10.C 11.D 12.A 13.B 14.B 15.C 16.C 17.B 18.A 19.A 20.C 21.D 22.D 23.A 24.C 25.A 26.C 27.D 28.B 29.B 30.C 31.D 32.C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2