intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 6 (KNTTVCS) Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nhận biết các kiến thức về : Tập hợp N, cách viết tập hợp, số La Mã, tập hợp số nguyên. - Vận dụng thực hiện được các phép toán cộng, nhân, chia , lũy thừa . Tính chia hết, dấu hiệu chia hết trong Z; Số nguyên tố, hợp số; Ước và bội của số tự nhiên; ƯCLN, BCNN. - Nhận biết được các phân số bằng nhau, so sánh phân số. Nhận biết hỗn số dương. - Nhận biết được các hình học trực quan đã học. - Vận dụng được công thức tính diện tích, chu vi các hình đã học để giải quyết bài toán thực tế. 2. Về năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tự học: HS tự hoàn thiện các yêu cầu của GV trước, trong và sau giờ học, ngoài ra tự tìm hiểu để nâng cao kiến thức. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù: - Năng lực giao tiếp toán học: Trả lời các câu hỏi của GV, trình bày, diễn đạt, viết được các nội dung toán học liên quan. - Năng lực tư duy và lập luận toán học: Đưa ra được các lý lẽ có căn cứ để khẳng định cho ý kiến của mình, giải thích được các câu hỏi của GV và các bạn. - Năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực. - Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá. - Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
  2. 2 PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90phút (Không tính thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Thông Vận dụng % TT Nhận biết hiểu Vận dụng cao điểm TN TNK TN TN TL TL TL TL KQ Q KQ KQ 1 Số tự Số tự nhiên và tập hợp các 2 5,0 nhiên số tự nhiên. Thứ tự trong (TN1, tập hợp các số tự nhiên 2) ( 12 tiết) Các phép tính với số tự 2 5,0 nhiên. Phép tính luỹ thừa (TN với số mũ tự nhiên 3,4) 2 Tính chia Tính chất chia hết, các dấu 2,5 1 hết trong hiệu chia hết. Số nguyên (TN 5) tập số tự tố. nhiên Ước chung, bội chung, 10 1 (13 tiết ƯCLN,BCNN (TL) +3) 3 Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp 6 20 (14 tiết) các số nguyên. Thứ tự (TN8, 1 1 11,17, TL trong tập hợp các số (TN 7) 16,19, nguyên 20) Các phép tính với số 4 2 30 nguyên. Tính chia hết (TN (TL) trong tập hợp các số 6,9,10 nguyên 18) 4 Các hình Tam giác đều, hình vuông, 2 5,0 phẳng lục giác đều (TN12 ,21) trong Hình chữ nhật, hình thoi, 1 2,5 thực tiễn hình bình hành, hình thang (TN22 (12 tiết) ) cân 5 Tính đối Hình có trục đối xứng 2(TN 1 10 xứng của 13,23) TL 2(TN 1 7,5 hình Hình có tâm đối xứng 15,24) TL phẳng 2,5 trong thế giới tự Vai trò của đối xứng trong 1(TN1 thế giới tự nhiên 4) nhiên (7 tiết + 1) Tổng 13 2 4 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. 3 II. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận TT thức SỐ VÀ ĐẠI SỐ NB TH VD VDC Nhận biết: Số tự nhiên – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. và tập hợp Thông hiểu: 2 các số tự nhiên. Thứ tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. TN trong tập hợp – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các các số tự chữ số La Mã. nhiên Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Số tự 1 Nhận biết: 2 nhiên – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. TN Các phép Vận dụng: tính với số tự – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số nhiên. Phép tự nhiên. tính luỹ thừa – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép với số mũ tự nhân đối với phép cộng trong tính toán. nhiên – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
  4. 4 – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : 1 TN – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Vận dụng: Tính chia hết – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã trong tập hợp cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. các số tự – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích nhiên. Số của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. nguyên tố. Ước chung – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội và bội chung chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
  5. 5 Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực TL tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. 1 Số nguyên âm và tập – Nhận biết được số đối của một số nguyên. TN hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. nguyên. Thứ – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tự trong tập tiễn. hợp các số Thông hiểu: 6 nguyên – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. TN – So sánh được hai số nguyên cho trước. 1TL Số Nhận biết : 4 2 nguyê – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp TN n các số nguyên. Các phép tính với số Vận dụng: 1 nguyên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong TL Tính chia tập hợp các số nguyên. hết trong tập – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép hợp các số nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn
  6. 6 bán,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN NB TH VD VDC Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam 2TN Tam giác giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví đều, hình dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng vuông, lục Các nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba giác đều hình đường chéo chính bằng nhau). phẳng Vận dụng 4 trong – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. thực tiễn – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết nhật, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình thoi, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. bình hành, Thông hiểu 1TN hình thang – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ cân học tập.
  7. 7 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: 2TN Hình có trục – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 1TL Tính đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng đối (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). xứng Nhận biết: 2TN của Hình có tâm – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. hình đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối 5 phẳng trong xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). thế Nhận biết: 1TN giới Vai trò của – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, tự đối xứng kiến trúc, công nghệ chế tạo,... nhiên trong thế – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối giới tự nhiên xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  8. 8 PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 001 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm) Câu 1: Tổng 1.1000 + 4.100 + 2.10 biểu diễn số tự nhiên nào sau đây? A. 14200 . B. 1402 . C. 100040020 . D. 1420. Câu 2: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 10 phút. B. 10 giờ 2 phút. C. 11 giờ10 phút. D.11 giờ 2 phút. Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. Câu 4: Kết quả của phép tính 5  6 − 4 là A. 26 . B. 27 . C. 10 . D. 11 . Câu 5: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố A. 12 . B. 13 . C. 15 . D. 18 . Câu 6: Tập hợp các số nguyên là ước của 5 là: A. 5 . B. 1;5 . C. −1; −5 . D. 1;5; −1; −5 Câu 7. Số đối của −68 là: A. −67 . B. −69 . C. 68 . D. 70 . Câu 8: Chọn câu đúng A. 4  −5 . B. 2  0 . C. 0  −3 . D. −2  −5 . Câu 9: Kết quả phép chia 27 : ( −3) là A. 9 . B. −9 . C. 81 . D. −81 . Câu 10: Cho A = −42; −6;0; 28;30; 44 . Trong tập hợp A , có bao nhiêu số là bội của của 6 ? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
  9. 9 Câu 11: Một nhân viên nhận được 3 tin nhắn trong tài khoản ngân hàng: +2500000 ; −300000 ; −400000 . Khi đó, người này được: A. Cộng tiền 2 lần và trừ tiền 1 lần. B. Cộng tiền 3 lần. C. Trừ tiền 1 lần. D. Cộng tiền 1 lần và trừ tiền 2 lần. Câu 12: Trong hình tam giác đều mỗi góc bằng bao nhiêu độ? A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 30 . Câu 13: Hình nào sau đây không có trục đối xứng A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 14: Số lượng hình có trục đối xứng là F F A B A B E G E H G D C H D C A. 2 . B. 3 . C. 4 D. 1 . Câu 15: Cho hình sau, hình có tâm đối xứng là: A. Hình a. B. Hình b . C. Hình c . D. Hình a và Hình c. Câu 16: Cho tập hợp.M={x € Z |-5 < x ≤2} Các điểm biểu diễn các phần tử của tập hợp M là : A D E B C -1 0 3 A. các điểm từ điểm A đến điểm B . B. các điểm từ điểm A đến điểm C . C. các điểm từ điểm A đến điểm E . D. các điểm từ điểm B đến điểm E .
  10. 10 Câu 17: Cho trục số sau: M P Q N -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 Điểm nào biểu diễn số −3 trên trục số ? A. M . B. N . C. P D. Q . Câu 18: Cho A = −42; −6;0; 28;30; 44 . Trong tập hợp A , có bao nhiêu số là ước của của 6 ? A. 4. B. 5 . C.1. D.2. Câu 19: Trong các số nguyên sau: 18; −2;0;3;10 . Số nguyên nhỏ hơn 0 là A. 18 . B. −2 . C. 10 D. 3 . Câu 20: So sánh hai số − ( −41) và 40 được kết quả là A. − ( −41)  40 B. − ( −41) = 40 C. − ( −41)  40 D. − ( −41)  40 Câu 21. Trong hình lục giác đều: A. Các góc bằng nhau và bằng 90 . B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ. o C. Các góc bằng nhau và bằng 60 . D. Các đường chéo chính bằng nhau. o Câu 22. Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là: A. 20cm2. B. 40cm2. C. 48cm2. D. 96cm2. Câu 23. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? Hình1: tam giác cân Hình 2: tam giác vuông cân Hình 3: kí hiệu “khác” Hình 4: trái tim A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu 24. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?
  11. 11 A. Hình a. B. Hình b. C. Hình a, hình b. D. Hình c. B.TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1: (0,5điểm) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng. Nếu có em hãy vẽ trục đối xứng của hình đó. Câu 2: (0,25điểm) Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Em hãy vẽ đoạn thẳng ACcó B là tâm đối xứng. Câu 3: (0,25điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần −9;3; − 23;6;0 Câu 4: a) (0,5 điểm) Tính các tổng sau (bằng cách hợp lí nếu có thể) − ( 711 − 53) + ( 711 − 153) . b)(0,5 điểm) Tìm số nguyên x , biết: 159 + x = 43 Câu 5: (1 điểm) Một máy thăm dò đáy biển ngày hôm trước hoạt động ở độ cao −947 mét (so với mực nước biển). Ngày hôm sau người ta cho máy nổi lên 55 m so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau máy thăm dò đáy biển hoạt động ở độ cao nào? Câu 6: (1 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ. Tìm tổng số sách biết số sách trong khoảng 200 đến 500. --------------------Hết--------------------- (HS không sử dụng tài liệu,Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  12. 12 PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 002 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm) Câu 1: Tổng 1.1000 + 4.100 + 2.10 biểu diễn số tự nhiên nào sau đây? A. 14200 . B. 1402 . C. 100040020 . D. 1420. Câu 2: Kết quả của phép tính 5  6 − 4 là A. 26 . B. 27 . C. 10 . D. 11 . Câu 3: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố A. 12 . B. 13 . C.8. D. 18 . Câu 4. Số đối của −68 là: A. - 67 . B. −69 . C. 68 . D. 70 . Câu 5: Chọn câu đúng A. 4  −5 . B. 2  0 . C. 0  −3 . D. −2  −5 . Câu 6: Tập hợp các số nguyên là ước của 5 là: A. 5 . B. 1;5 . C. −1; −5 . D. 1;5; −1; −5 Câu 7: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. Câu 8: Kết quả phép chia 27 : ( −3) là A. 9 . B. −9 . C.18. D. −81 . Câu 9: Cho A = −42; −6;0; 28;30; 44 . Trong tập hợp A , có bao nhiêu số là bội của của 6? A. 8. B. 5 . C. 4 . D. 2 . Câu 10: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
  13. 13 A. 10 giờ10 phút. B. 10 giờ 2 0 phút. C. 11 giờ10 phút. D.11 giờ 2 phút. Câu 11: Trong hình tam giác đều mỗi góc bằng bao nhiêu độ? A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 50 0. Câu 12: Hình nào sau đây không có trục đối xứng A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 13: Một nhân viên nhận được 3 tin nhắn trong tài khoản ngân hàng: +2500000 ; −300000 ; −400000 . Khi đó, người này được: A. Cộng tiền 3 lần và trừ tiền 0 lần. B. Cộng tiền 3 lần. C. Trừ tiền 1 lần. D. Cộng tiền 1 lần và trừ tiền 2 lần. Câu 14: Số lượng hình có trục đối xứng là F F A B A B E G E H G D C H D C A. 2 . B. 3 . C. 4 D. 1 . Câu 15: Cho hình sau, hình có tâm đối xứng là: A. Hình a. B. Hình b . C. Hình c . D. Hình a và Hình c. Câu 16: Cho tập hợp.M={x € Z |-5 < x ≤2} Các điểm biểu diễn các phần tử của tập hợp M là : A D E B C -1 0 3 A. các điểm từ điểm A đến điểm B . B. các điểm từ điểm A đến điểm C .
  14. 14 C. các điểm từ điểm A đến điểm E . D. các điểm từ điểm B đến điểm E . Câu 17: Cho A = −42; −6;0; 28;30; 44 . Trong tập hợp A , có bao nhiêu số là ước của của 6 ? A. 6 . B. 5 . C. 1. D. 2 . Câu 18: Trong các số nguyên sau: 18; −2;0;3;10 . Số nguyên nhỏ hơn 0 là A. 18 . B. −2 . C. 10 D. 3 . Câu 19: So sánh hai số − ( −41) và 40 được kết quả là A. − ( −41)  40 B. − ( −41) = 40 C. − ( −41)  40 D. − ( −41)  40 Câu 20. Trong hình lục giác đều: A. Các góc bằng nhau và bằng 90 . B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ. o C. Các góc bằng nhau và bằng 60 . D. Các đường chéo chính bằng nhau. o Câu 21: Cho trục số sau: M P Q N -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 Điểm nào biểu diễn số −3 trên trục số ? A. M . B. N . C. P D. Q . Câu 22. Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là: A. 20cm2. B. 40cm2. C. 48cm2. D. 96cm2. Câu 23.Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? Hình1: tam giác cân Hình 2: tam giác vuông cân Hình 3: kí hiệu “khác” Hình 4: trái tim A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
  15. 15 Câu 24. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình a, hình b. D. Hình c. B.TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1: (0,5điểm) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng. Nếu có em hãy vẽ trục đối xứng của hình đó. Câu 2: (0,25điểm) Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Em hãy vẽ đoạn thẳng ACcó B là tâm đối xứng. Câu 3: (0,25điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần −9;3; − 23;6;0 Câu 4: a) (0,5 điểm) Tính các tổng sau (bằng cách hợp lí nếu có thể) − ( 711 − 53) + ( 711 − 153) . b)(0,5 điểm) Tìm số nguyên x , biết: 159 + x = 43 Câu 5: (1 điểm) Một máy thăm dò đáy biển ngày hôm trước hoạt động ở độ cao −947 mét (so với mực nước biển). Ngày hôm sau người ta cho máy nổi lên 55 m so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau máy thăm dò đáy biển hoạt động ở độ cao nào? Câu 6: (1 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ. Tìm tổng số sách biết số sách trong khoảng 200 đến 500. --------------------Hết--------------------- (HS không sử dụng tài liệu,Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  16. 16 PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 003 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm) Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. Câu 2: Kết quả của phép tính 5  6 − 4 là A. 26 . B. 27 . C. 10 . D. 11 . Câu 3: Tập hợp các số nguyên là ước của 5 là: A. 5 . B. 1;5 . C. −1; −5 . D. 1;5; −1; −5 Câu 4. Số đối của −68 là: A. −67 . B. −69 . C. 68 . D. 70 . Câu 5: Chọn câu đúng A. 4  −5 . B. 2  0 . C. 0  −3 . D. −2  −5 . Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? A. 10 giờ10 phút. B. 10 giờ 2 phút. C. 11 giờ10 phút. D. 11 giờ 2 phút. Câu 7: Kết quả phép chia 27 : ( −3) là A. 9 . B. −9 . C. 81 . D. −81 . Câu 8: Tổng 1.1000 + 4.100 + 2.10 biểu diễn số tự nhiên nào sau đây? A. 14200 . B. 1402 . C. 100040020 . D. 1420. Câu 9: Cho A = −42; −6;0; 28;30; 44 . Trong tập hợp A , có bao nhiêu số là ước của của 6 ? A. 6 . B. 5 . C. 1. D. 2 .
  17. 17 Câu 10: Trong hình tam giác đều mỗi góc bằng bao nhiêu độ? A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 30 . Câu 11: Một nhân viên nhận được 3 tin nhắn trong tài khoản ngân hàng: +2500000 ; −300000 ; −400000 . Khi đó, người này được: A. Cộng tiền 2 lần và trừ tiền 1 lần. B. Cộng tiền 3 lần. C. Trừ tiền 1 lần. D. Cộng tiền 1 lần và trừ tiền 2 lần. Câu 12: Hình nào sau đây không có trục đối xứng A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 13: Số lượng hình có trục đối xứng là F F A B A B E G E H G D C H D C A. 2 . B. 3 . C. 4 D. 1 . Câu 14: Cho hình sau, hình có tâm đối xứng là: A. Hình a. B. Hình b . C. Hình c . D. Hình a và Hình c. Câu 15: Cho tập hợp.M={x € Z |-5 < x ≤2} Các điểm biểu diễn các phần tử của tập hợp M là : A D E B C -1 0 3 A. các điểm từ điểm A đến điểm B . B. các điểm từ điểm A đến điểm C . C. các điểm từ điểm A đến điểm E . D. các điểm từ điểm B đến điểm E .
  18. 18 Câu 16: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố A. 12 . B. 13 . C. 15 . D. 18 . Câu 17: Cho trục số sau: M P Q N -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 Điểm nào biểu diễn số −3 trên trục số ? A. M . B. N . C. P D. Q . Câu 18: Cho A = −42; −6;0; 28;30; 44 . Trong tập hợp A , có bao nhiêu số là bội của của 6 ? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 9. Câu 19: Trong các số nguyên sau: 18; −2;0;3;10 . Số nguyên nhỏ hơn 0 là A. 18 . B. −2 . C. 10 D.3. Câu 20. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình a, hình b. D. Hình c. Câu 21. Trong hình lục giác đều: A. Các góc bằng nhau và bằng 90 . B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ. o C. Các góc bằng nhau và bằng 60 . D. Các đường chéo chính bằng nhau. o Câu 22. Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là: A. 20cm2. B. 40cm2. C. 48cm2. D. 96cm2. Câu 23: So sánh hai số − ( −41) và 40 được kết quả là A. − ( −41)  40 B. − ( −41) = 40 C. − ( −41)  40 D. − ( −41)  40
  19. 19 Câu 24. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? Hình1: tam giác cân Hình 2: tam giác vuông cân Hình 3: kí hiệu “khác” Hình 4: trái tim A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4. B.TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1: (0,5điểm) Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng. Nếu có em hãy vẽ trục đối xứng của hình đó. Câu 2: (0,25điểm) Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Em hãy vẽ đoạn thẳng ACcó B là tâm đối xứng. Câu 3: (0,25điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần −9;3; − 23;6;0 Câu 4: a) (0,5 điểm) Tính các tổng sau (bằng cách hợp lí nếu có thể) − ( 711 − 53) + ( 711 − 153) . b)(0,5 điểm) Tìm số nguyên x , biết: 159 + x = 43 Câu 5: (1 điểm) Một máy thăm dò đáy biển ngày hôm trước hoạt động ở độ cao −947 mét (so với mực nước biển). Ngày hôm sau người ta cho máy nổi lên 55 m so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau máy thăm dò đáy biển hoạt động ở độ cao nào? Câu 6: (1 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ. Tìm tổng số sách biết số sách trong khoảng 200 đến 500. --------------------Hết--------------------- (HS không sử dụng tài liệu,Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  20. 20 PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 004 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm) Câu 1: So sánh hai số − ( −41) và 40 được kết quả là A. − ( −41)  40 B. − ( −41) = 40 C. − ( −41)  40 D. − ( −41)  40 Câu 2. Trong hình lục giác đều: A. Các góc bằng nhau và bằng 90 . B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ. o C. Các góc bằng nhau và bằng 60 . D. Các đường chéo chính bằng nhau. o Câu 3. Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là: A. 20cm2. B. 40cm2. C. 48cm2. D. 96cm2. Câu 4: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa. C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia. D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. Câu 5: Kết quả của phép tính 5  6 − 4 là A. 26 . B. 27 . C. 10 . D. 11 . Câu 6. Số đối của −68 là: A. −67 . B. −69 . C. 68 . D. 70 . Câu 7: Tập hợp các số nguyên là ước của 5 là: A. 5 . B. 1;5 . C. −1; −5 . D. 1;5; −1; −5 Câu 8: Chọn câu đúng A. 4  −5 . B. 2  0 . C. 0  −3 . D. −2  −5 . Câu 9: Tổng 1.1000 + 4.100 + 2.10 biểu diễn số tự nhiên nào sau đây? A. 14200 . B. 1402 . C. 100040020 . D. 1420. Câu 10: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2